Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Bản đẹp)

doc 13 trang nhatle22 4450
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Bản đẹp)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 CUỐI NĂM. 1 ĐỂ 1 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (1,0 điểm) Hãy lập tất cả các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2. 10 5 22.9 Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn phân số: a) b) 4.5 27.2 Bài 3. (1,0 điểm) Cho góc xOy và góc zOt bù nhau. Tính số đo góc xOy, biết góc zOt bằng 50 0 . Bài 4(1,5 điểm) Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể) 1 2 3 2 10 4 10 3 10 1/ 2 3 2/ 3/   1 3 5 4 5 11 7 11 7 11 Bài 5 (1,5 điểm) Tìm x biết: 3 x 1 5 1 3 1 1/ x 0,2 2/ 3/ 3 .x - 6 = 3 5 3 8 8 3 4 4 5 2 1 Bài 6 (1,5 điểm) An coù soá bi baèng soá bi cuûa Haø, soá bi cuûa Haø baèng soá bi cuûa Haûi vaø soá bi cuûa Haûi 4 3 2 laø 12 bi. a/ Tính soá bi cuûa An, Haø, Haûi.(1,5 ñ) b/ Tính tæ soá phaàn traêm soá bi cuûa Haûi so vôùi soá bi cuûa caû ba baïn An, Haûi,Hà. Bài 7 (2,0 điểm) Trªn mét nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ tia Ot sao cho: xOˆt = 350, vÏ tia Oy sao cho xOˆy = 700. a)TÝnh yOˆt . b) Tia Ot cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy kh«ng? Tại sao? c) VÏ tia Ot’ lµ tia ®èi cña tia Ot. TÝnh sè ®o gãc kÒ bï víi gãc xOt. Bài 8 (0,5 điểm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 9 9 9 9 9 A 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT HỌC KỲ II TOÁN LỚP 6 3 2 3 6 4 6 4 2 Bài 1: 1,0 điểm Từ 3.4 = 6.2 suy ra được: ; ; ; 6 4 2 4 2 3 6 3 (Tìm được mỗi cặp phân số bằng nhau cho 0,25 điểm) 15 15 : 5 3 Bài 2: 1,0 điểm. Rút gọn phân số: a) 0,5 điểm 20 20 : 5 4 4.9 2.1 2 b) 0,5 điểm 27.2 3.1 3 Bài 3: 1,0 đ1ểm – Do góc xOy và góc zOt bù nhau. Nên ta có: xOˆy zOˆt 1800 0,5 điểm Suy ra: xOˆy 1800 zOˆt 1800 500 1300 0,5 điểm Bài 4: 1,5 điểm Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể) 1 1 1/ 2 3 = 2.3 + .3 (0,25đ) = 6+1 = 7 (0,25đ) 0,5 điểm 3 3 2 3 2 2 2 3 3 2/ 0,5 điểm 5 4 5 5 5 4 4
  2. 10 4 10 3 10 10 4 3 10 3/   1  1 0,25 điểm 11 7 11 7 11 11 7 7 11 10 10 1 1 11 11 = 1 0,25 điểm ( Hs có thể tính theo cách khác đúng ,cũng cho điểm theo biểu điểm) Bài 5: 1,5 điểm Tìm x biết: 3 3 1 3 1 2 1/ x 0,2 x x 0,5điểm 5 5 5 5 5 5 x 1 5 x 5 1 x 6 3.6 9 2/ x 0,5 điểm 3 8 8 3 8 8 3 8 8 4 1 3 1 1 1 3 3/ 3 .x - 6 = 3 3  x 3 6 0,25điểm 3 4 4 3 4 4 10  x 10 3 10 10.3 x 10 : 3 0,25 điểm 3 10 Bài 6 :1,5 điểm 1 a/ - Soá bi cuûa Haûi : 12 : = 24 (bi) 0,5 ñieåm. 2 2 - Soá bi cuûa Haø : 24. = 16 (bi) 0,25 ñieåm. 3 5 - Soá bi cuûa An : 16. = 20 (bi) 0,25 ñieåm. 4 b/ -Tæ soá phaàn traêm soá bi cuûa Haûi so vôùi ba baïn An, Haûi , Haø : 24.100 % 40% 0,5 ñieåm. 24 16 20 Bài 7: 2,0 điểm - Vẽ hình đúng. 0,5 điểm y a) Vì trên cùng nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có : xOˆt = 350<xOˆy = 700. t Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy, 0,25điểm Do đó xOˆt tOˆy xOˆy hay 350 tOˆy 700 tOˆy 700 350 350 0,25điểm O x b) Tia Ot là tia phân góc của góc xOy . 0,25điểm 1 t’ Vì: xOˆt tOˆy xOˆy( 350 ) 0,25điểm 2 c)Ta có góc xOt’ kề bù với góc xOt. 0,25điểm Nên xOˆt xOˆt' 1800 xOˆt' 1800 xOˆt 1800 350 1450 . 0,25điểm Bài 8: 0,5 điểm. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9A 1 2 2 3 3 4 4 5 99 100 11 A 0,25điểm 1 100 1 99 100 9A 1 100 100 100
  3. 0,25điểm. ĐỀ II: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 3 4 3 4 5 2 1 3 1 2 1) 11 2 5 2) :5 0,375. 2 c) . 13 7 13 7 6 4 4 2 3 1 2 1 x 2 5 x Bài 2: Tìm x, biết: a) 3 + 2x .2 5 b) 2x + 3 5 c) 2 3 3 4 3 1 Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm số HS cả lớp, số 5 3 HS trung bình bằng số HS còn lại. 8 a) Tính số HS mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 600 ; x· Oz 300 . 1. Tính số đo của ?z·Oy 2. Tia Oz có là tia phân giác của x· Oy không ? Vì sao? 3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của ?t·Oy 1 1 1 1 Bài 5: Rút gọn biểu thức: A = 1 2 22 23 22012 ĐỀ III: Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 7 10 2 5 7 1 a) . b) 0,75 : 2 4 2 11 22 24 12 4 1 1 1 4 9 Bài 2: Tìm x, biết: a) 3 2.x .3 7 b) .x = 0,125 2 3 3 9 8 X 20 c) 21 7 2 Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại trung 3 bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A: a) Có bao nhiêu học sinh? b) Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá? Bài 4: Vẽ x· Oy và y· Oz kề bù sao cho x· Oy = 1300 a) Tính số đo của y· Oz ? b) Vẽ tia Ot nằm trong x· Oy sao cho x· Ot 800 . Tính số đo y· Ot ? c) Tia Oy có phải là tia phân giác của t·Oz không? Vì sao? 10 10 Bài 5: So sánh: A = 20 1 và B = 20 1 2010 1 2010 3 ĐỀ IV: Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 5 3 4 1 3 1 a) 13 4 8 b) 6 2 .3 1 : 7 13 7 5 8 5 4
  4. 4 11 2 Bài 2: Tìm x, biết: a) 4,5 2.x .1 b) 2,8.x 32 : 90 7 14 3 Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số 1 bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại. 3 a) Tính số bài trung bình. b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra . Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 1000 và x· Oz 500 . a) Tính số đo của z·Oy ? b) Tia Oz có phải là tia phân giác của x· Oy không? Vì sao? c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của t·Oy ? 2 1 5 Bài 5: Tính nhanh: P = 3 4 11 5 7 1 12 11 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT Môn: Toaùn 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất. 1. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 7 là : A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 2. 4,5% của một số là 2,7. Số đó là : A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 3. Cho (2x – 7).( -3 ) = 51. Vậy x bằng : A. 5 B. -5 C. 17 D. -17 4. Một quyển sách giá 9.000 đồng. Sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ là : A. 80% đồng B. 1.800 đồng C. 2.700 đồng D. 7.200 đồng 5. Góc A và góc B là hai góc bù nhau, Biết 5µA = 4Bµ . Số đo góc A là : A. 800 B. 850 C. 900 D. 1000 6. Có bao nhiêu góc tạo thành từ 7 tia chung goác ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính : 10 5 7 8 11 a) b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + + 2011 - 2012 17 13 17 13 25 Bài 2: (2 đ) Tìm x bieát: 2 5 a) x b) 124 20 4x :30 7 11 3 4
  5. Bài 3: (2 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ: 1 5 Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng số 4 13 học sinh còn lại. Tính: a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ? b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp . Bài 4: (2 đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho x· Oy 500 và ·yOz 1000 . a) Tính x· Oz ? b) Tia Ox có phải là tia phân giác của ·yOz không ? Vì sao ? c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo x· Ot ? Hết ĐỀ VI: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 17 11 7 5 5 2 1 7 11 7 2 18 1) 2) : 1 2 3) . . 30 15 12 9 9 3 12 25 13 25 13 25 7 1 1 1 1 Bài 2: Tìm x, biết: a) x + 1 b) 3 x .1 1 15 20 2 4 20 Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai, 2 người ta tiếp tục lấy đi số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít xăng? 3 Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho x· Ot 650 ; x· Oy 1300 . 1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 2. Tính số đo t·Oy ? 3. Tia Ot có là tia phân giác của x· Oy không ? Vì sao? 196 197 196 197 Bài 5: Cho A = ; B = . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn? 197 198 197 198 ĐỀ VII: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 2 2 5 5 1 3 1) A = 2) B = .0,6 5:3 . 40% 1,4 . 2 4 7 28 7 2 2 7 1 3 Bài 2: Tìm x, biết: a) x b) .x + . x 2 3 3 12 2 5 Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% số học sinh cả 3 lớp, số HS giỏi bằng số HS còn lại. Tính số HS trung bình của lớp 6 A? 4 Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết x· Ot 400 , x· Oy 1100 . 1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Õ và Oy không? Vì sao? 2. Tính số đo y· Ot ? 3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo z·Oy ? 4. Tia Oy có phải là tia phân giác của z· Ot không? Vì sao?
  6. 1 1 1 1 Bài 5: Cho B = . Hãy chứng tỏ rằng B > 1. 4 5 6 19 ĐỀ VIII: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 7 11 5 1 8 3 2 15 4 2 1 1) 2) :8 3: . 2 3) 1,4. : 2 12 8 9 7 7 4 49 5 3 5 11 3 1 1 2 2 Bài 2: Tìm x, biết: a) .x + b) 3 x . 12 4 6 6 3 3 3 Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm . Trong số HS giỏi đó, 8 số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 400 ; x· Oz 1200 . Vẽ Om là phân giác của x· Oy , On là phân giác của x· Oz . 1. Tính số đo của x·Om : x· On ; m· On ? 2. Tia Oy có là tia phân giác của m· On không ? Vì sao? 3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của ?t·Oz 3 3 3 Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = 5 7 11 . 4 4 4 5 7 11 ĐỀ IX: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 2 1 1 24 13 8 19 23 1) A = 1 . 2) B = .0,25.3 1 :1 3 4 6 10 15 15 60 24 2 3 1 3 Bài 2: Tìm x, biết: a) 5,2.x + 7 6 b) 2,4 : x 1 5 4 2 5 Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi 3 chảy được bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể? 8 Bài 4: Cho hai góc kề bù C· BA và D· BC với C· BA 1200 1. Tính số đo D· BC ? 2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ D· BM 300 . Tia BM có phải là tia phân giác của D· BC không? Vì sao? 3 3 3 3 3 Bài 5: Cho S = . Hãy chứng tỏ rằng S < 1. 1.4 4.7 7.10 40.43 43.46 ĐỀ X: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 2 12 5 10 2 1 3 1 1) : 2) 4 : 2,5 3 32 20 24 3 2 4 2 7 1 2 Bài 2: Tìm x, biết: a) 0,6.x 5,4 b) 2,8: 3.x 1 3 5 5 2 Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi 3 7 bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp? 9
  7. Bài 4: Vẽ góc bẹt x· Oy . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ x· Ot 1500 , x·Om 300 1. Tính số đo m· Ot ? 2. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của z· Ot không? Vì sao? 1 1 1 1 1 1 1 Bài 5: Chứng tỏ rằng : B = 1 . . 22 32 42 52 62 72 82 ĐỀ XI: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 5 3 1 298 1 1 1 2011 27.18 27.103 120.27 1) : 2) : c) 2 4 2 719 4 12 3 2012 15.33 33.12 5 5 15 1 5 Bài 2: Tìm x, biết: a) x . b) x 8 18 36 3 6 2 Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chu 7 vi và diện tích miếng đất ấy. Bài 4: Cho x· Oy 1200 kề bù với y· Ot . 1. Tính số đo y· Ot = ? 2. Vẽ tia phân giác Om của x· Oy . Tính số đo của m· Ot = ? 3. Vẽ tia phân giác On của t·Oy . Tính số đo của m· On = ? 1 1 1 1 Bài 5: Rút gọn: B = 1 . 1 . 1 1 2 3 4 20 ĐỀ XII: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể). 5 2 9 5 6 5 3 2 2 1 4 5 7 1) . . 1 2) :5 . 2 c) . : 7 11 7 11 7 7 8 16 3 3 9 6 12 3 1 2 1 1 Bài 2: Tìm x, biết: a) .x + 2 . b) .x 0,5.x 0,75 4 2 3 8 3 2 Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi nên 9 1 số HS giỏi bằng số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A? 3 Bài 4: Vẽ góc bẹt x· Oy , vẽ tia Ot sao cho y· Ot 600 . 1. Tính số đo x· Ot ? 2. Vẽ phân giác Om của y· Ot và phân giác On của t·Ox . Hỏi m· Ot và t·On có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích? 7 3333 3333 3333 3333 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A = . 4 1212 2020 3030 4242 ĐỀ XIII: Câu 1: (3đ)
  8. 5 6 a) Rút gọn các phân số sau : ; 10 9 2 b) Tìm số nghịch đảo của 5; 3 4 3 c) Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 2 ;4 7 5 Câu 2: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 5 7 1 1 1 A = B = 2 3 : 4 .0,2 9 11 9 3 2 6 x 2 6 Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết: 1 5 5 5 Câu 4: (1 điểm) 3 Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong 3 ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cây.Ngày thứ hai trồng 8 4 được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba 7 Câu 5: ( 3 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xOˆt = 400, xOˆy = 800 a)Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? b)So sánh góc xOt và góc tOy c)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1: 5 1 6 2 a) ; (1đ) 10 2 9 3 3 1 b) ; (1đ) 2 5 4 18 3 23 c)2 ;4 (1đ) 7 7 5 5 2 5 7 2 7 5 5 6 Câu 2: A = = 1 = (1 điểm) 9 11 9 9 9 11 11 11 1 1 1 7 7 25 2 35 5 B= 2 3 : 4 .0,2 = : . : 7 (1 điểm) 3 2 6 3 2 6 10 6 6 x 2 6 Câu 3: 1 5 5 5 x 11 2 5 5 5 x 9 5 5 x = 9 ( 1 điểm) Câu 4: Ngày thứ nhất trồng được 21 cây ( 0,25 điểm) Số cây còn lại là 35 cây ( 0,25 điểm) Ngày thứ hai trồng được 20 cây ( 0,25 điểm) Ngày thứ ba trồng được 15 cây ( 0,25 điểm) Câu 5 - vẽ hình đúng (0,5 điểm)
  9. a)Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xOˆt xOˆy ( 1 điểm) b)Tính được tOˆy = 400 xOˆt tOˆy ( 1 điểm) c)Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và xOˆt tOˆy ( 0,5điểm) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC : 2012 – 2013 . Thời gian : 90 phút . Câu I.( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau( tính nhanh nếu có thể) 7 4 7 1 1 1 1) . . .50% 0,1 2) 2 3 .0,2 25% 4 5 2 5 3 2 Câu II. ( 3 điểm ) Tìm x biết: 2 7 2 1)x 0,24 . 2) . .x 0,6 :3 1 5 3 5 Câu III.( 2 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi.25% số học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính: a) Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình. b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. Câu IV . ( 2 điểm ) Cho góc x· Oy và y·Oz là hai góc kề nhau.Biết:x· Oy 300 ; ·yOz 750 .Gọi Ot là tia đối của tia Ox. 1) Tính số đo góc z· Ot . 2) Oz có phải là tia phân giác của góc ·yOt không? Vì sao?. 2011 2012 2011 2012 Câu V . ( 1 điểm ) So sánh : A = và B = . 2012 2013 2012 2013
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC 2012- 2013 . Thời gian 90’ THANG CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 7 4 1 1 1 7 1 1 ( ). . 2 5 5 5 10 2 5 10 0,5 Câu I 7 1 1) 10 10 8 4 0,5 10 5 1 1 7 7 1 1 2) 2 3 .0,2 25% = . 3 2 3 2 5 4 35 1 1 7 1 0,5 = . 6 5 4 6 4 17 = 0,5 12 3 2 x 0,24 5 0,5 Câu II 2 24 2 1) x 0,24 x 5 100 5 16 0,5 x 25 7 2 .x 0,6 :3 1 3 5 7 6 17 x : 1 0,5 3 10 5 7 3 17 2) x 3 5 5 0,5 7 17 3 20 x 4 0,5 3 5 5 5 7 12 x 4 : 3 7 0,5 2 Câu 40 0,5 1) Số học sinh khá bằng: 40.25% 10 III 4 2) Số học sinh trung bình bằng : 40 – 8 – 10 = 22 0,5
  11. b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả 18 1 lớp là : .100% 45% 40 2 vẽ hình đúng được 0,5 điểm 0,5 Câu 0,5 IV a) Ta có : x· Oz x· Oy ·yOz 300 750 1050 ( Oy nằm giữa Ox và Oz) 0,5 0 b) Ta có : Ox và Ot đối nhau nên x· Ot 180 . 0,5 0 Oz nằm giữa Ox và Ot nên : x· Ot x· Oz z· Ot 180 z· Ot 1800 1050 750 Vậy, ·yOz z· Ot nên Oz là tia phân giác của góc ·yOt 0,5 2011 2012 4023 Ta có : A = 1 2012 2013 4025 0,5 Câu V 2011 2012 2011 2012 4023 B = 1 2012 2013 2013 2013 2013 0,5 Vậy, A < B .
  12. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC : 2012 – 2013 . VẬN DỤNG TỔNG CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO Vận dụng Phân số. So sánh phân các cách so số. sánh phân số vào bài tập. Số câu 1 1 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % 1 1điểm=10% Hiểu được các tính Hiểu, thức hiện chất cơ bản của thành thạo các Vận dụng các phép tính về Các phép tính về phân phép cộng và phép phép tính về phân phân số để giải bài toán số. nhân phân số.Vận số để tính giá trị tìm x. dụng vào bài toán của biểu thức tìm x đơn giản. Số câu 2 2 1 1 4 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 % 2 1 2 5 điểm =50% Hiểu được ba bài Ba bài toán cơ bản về toán cơ bản về phân phân số. số. Số câu 2 1 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 2 2 điểm=20% Hiểu được tia phân Góc.Tia phân giác của Nhận biết tia nằm giác của góc. Tính góc. giữa hai tia. số đo các góc. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 1 2 điểm=20% 3 3 1 1 Tổng số câu 8 3 4 2 1 Tổng số điểm 10 điểm 30% 40 % 20 % 10 %