Đề cương Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì 2

pdf 125 trang nhatle22 9022
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_4_hoc_ki_2.pdf

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Học kì 2

  1. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO MÔN: TIẾNG ANH LỚP: 4 KỲ: II Các bài tập bổ trợ theo chương trình SGK được các giáo viên và chuyên gia giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập thêm để nắm vững kiến thức đã học trên lớp. Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các con làm bài tập nhanh hơn và hào hứng hơn. Tài liệu này được xây dựng dành riêng cho học sinh của hệ thống Home365 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  2. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 19 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 11: What time is this? - Test 1 Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Look and match Câu 1 (2.0 điểm) It’s seven fifteen It's seven It’s six forty-five It’s seven thirty Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  3. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the best answer for each picture Câu 1 (0.5 điểm) A get up B have breakfast C go to school D go to bed Câu 2 (0.5 điểm) A go to school B cook dinner C have breakfast D we’re late for school Câu 3 (0.5 điểm) A have dinner B go to school C get up D water flowers Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  4. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) A study at school B play volleyball C go to bed D plant trees Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Mom: It’s time to get , Phong. Phong: I want to sleep more. Câu 2 (0.5 điểm) Phong: is it, mom? Mom: It’s 6 o’clock. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  5. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Mom: Get up, Phong! Phong: Today’s Sunday and I don’t have to school. Câu 4 (0.5 điểm) Mom: But it's time breakfast. Phong: Oh, yes, mom. Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Fill in the blank with a suitable word Câu 1 (0.5 điểm) Oh no! I’m late English class. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  6. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) It’s time lunch Câu 3 (0.5 điểm) Let’s together. Câu 4 (0.5 điểm) What is it? Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and answer the question Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  7. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh What time is it? A It’s eight o’clock. B It’s seven-fifteen. C It’s seven o’clock. D It’s six ten. Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Is it time for breakfast? A Yes, it is. B No, it isn’t. C It’s time for lunch. D What time is it? Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  8. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh What does the boy say? A Let’s go to school. B Let’s go to bed. C Let’s go home. D Let’s run Câu 4 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Is it late? A Time for bed. B Yes, it is. C It’s early D Good night. Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and answer the question Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  9. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh What time is it? A It’s eight o’clock. B It’s seven-fifteen. C It’s seven o’clock. D It’s six ten. Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Is it time for breakfast? A Yes, it is. B No, it isn’t. C It’s time for lunch. D What time is it? Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  10. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh What does the boy say? A Let’s go to school. B Let’s go to bed. C Let’s go home. D Let’s run Câu 4 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Is it late? A Time for bed. B Yes, it is. C It’s early D Good night. À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  11. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 19 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 11: What time is this? - Test 2 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the odd one out. Câu 1 (0.5 điểm) Choose the odd one out. A cook B book C noon D took. Câu 2 (0.5 điểm) Choose the odd one out. A noon B soon C food D book Câu 3 (0.5 điểm) Choose the odd one out. A school B look C boost D cool Câu 4 (0.5 điểm) Choose the odd one out. A spoon B book C took D look Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  12. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and fill the blank with a suitable word. Câu 1 (0.5 điểm) ___ ! She’s painting a picture. A Look B Listen C Keep silent D Book Câu 2 (0.5 điểm) My hobby is reading ___ A cooking B books C music D get up Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  13. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Playing ___ is a lot of fun. A volleyball B basketball C football D tennis Câu 4 (0.5 điểm) She ___ for her children every day. A goes to bed B washes C goes home D cooks Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  14. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Phong: ___ do you go to bed? Mai: I go to bed ___. A When/go to bed B What time/10 in the morning C What time/at 10 in the evening D What subjects/ get up Câu 2 (0.5 điểm) Mary: What time ___ you ___? Mai: I go to school at 7 o’clock. A does/go to school B do/go to bed C did/get up D do/go to school Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  15. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Daughter: Is it time ___, mom? Mom: Yes, it is. Let’s sit down and eat. A for dinner B for bed C for school D for homework Câu 4 (0.5 điểm) Nam: Do you ___ at 6 o’clock? Phong: Yes, I do. Nam: ___. A go to bed/Me too B get up/Me too C have lunch/I do D go home/Me too Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Find the mistake. Câu 1 (0.5 điểm) What subject do you go to bed? A subject B do C go to D bed Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  16. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) It's time for go to school. A time B for C go to D school Câu 3 (0.5 điểm) She gets up on 6 o'clock. A She B gets C up D on Câu 4 (0.5 điểm) I have dinner at 7 o'clock in the morning. A have B at C in D morning Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and complete the conversation with missing words. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  17. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Mom: Four tickets, please! Son 1: Mom, I’m hungry. Son 2: Mom, ? Mom: o’clock. Time . Let’s go. Son 1: What time is it? Son 3: Oh my It’s one o’clock. Mom: We’re . Let’s hurry. Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and complete the conversation with missing words. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  18. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Mom: Four tickets, please! Son 1: Mom, I’m hungry. Son 2: Mom, ? Mom: o’clock. Time . Let’s go. Son 1: What time is it? Son 3: Oh my It’s one o’clock. Mom: We’re . Let’s hurry. À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  19. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 19 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 11: What time is this? - Advanced Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the odd one out. Câu 1 (0.5 điểm) Choose the odd one out. A Time B Dinner C Lunch D Breakfast Câu 2 (0.5 điểm) Choose the odd one out. A Clock B Get up C Finish D Start Câu 3 (0.5 điểm) Choose the odd one out. A Early B Late C Hungry D Bed Câu 4 (0.5 điểm) Choose the odd one out. A Club B For C At D Up Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  20. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Mai: You look tired and sleepy. What time ___ last night? Mary: I went to bed ___. Nam: That’s so late. A did you go to bed/on 11.30 in the evening B did you go to bed/in 11.30 in the morning C did you go to bed/at 11.30 in the evening D do you go to bed/at 11.30 in the evening Câu 2 (0.5 điểm) Nam: Oh! You’re ___ today. Phong: No, I’m not. I woke up ___. Nam: That’s good. Keep it up. A not late/ late this morning B early/ early this morning C not late/ early this morning D not early/ late this morning Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  21. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Nam: Let’s go to the theater tonight. Mai: That’s a great idea. ___ the movie start ? Nam: It starts at 7 o’clock. So, we should be ___. Mai: Ok then. A What time does/ there at 7.30 B When does/ there at 6.45 C What time do/ there at 6.45 D What time does/ there at 6.45 Câu 4 (0.5 điểm) Nam: Mom! Can I go to my friend’s house and have a party there tonight ? Mom: What time will you ___? Nam: Maybe at 11 p.m. Mom: No! It’s too late. You have to be home ___ . Nam: Ok, mom. It’s fine. A on home/ at 10 p.m B at home/ at 11.30 p.m C at home/ at 10 p.m D in home/ on 10 p.m Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the words to make a correct sentence. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  22. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Tom breakfast has at 7o’clock. 1 2 3 4 Câu 2 (0.5 điểm) What time you go to do bed? 1 2 3 4 5 Câu 3 (0.5 điểm) goes to English at 3 o’clock in She the afternoon. club 1 2 3 4 5 6 Câu 4 (0.5 điểm) do the evening? What in you do 1 2 3 4 5 Bài 4: Đọc và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Read and choose the correct answer. Hi, I am Mary. I am a student. I am studying at Oxford Primary School. Every day, I get up at 6 o’clock. I get dressed and then have breakfast at 6.30. After that, I go to school. My school starts at 8 am and finishes at 4.30 pm. I get home at 5 pm. I change my clothes and have dinner. After dinner, I start to do my homework at 8 o’clock. And then I play the piano before I go to bed. I go to bed at 10 pm. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  23. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) What time does Mary have breakfast? A She has breakfast in 6.30. B She have breakfast at 6.30. C She has breakfast at 6 o’clock. D She has breakfast at 6.30. Câu 2 (0.5 điểm) What time does she get home? A She got home at 5 pm. B She gets home at 5 pm. C She get home at 5 pm. D She getting home at 5 pm. Câu 3 (0.5 điểm) Does she do her homework after dinner? A Yes, she does. B No, she doesn’t. C She goes to bed. D She doesn’t do her homework. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  24. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) What does she do before she goes to bed? A She has breakfast before going to bed. B She brushes her hair before going to bed. C She cooks before going to bed. D She plays the piano before going to bed. Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and fill in the blanks Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Stepmother: What time is it? Stepsister 1: Stepsister 2: Time for lunch. Stepmother: Cinderella, lunch time. Cinderella: Ok. Coming. Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Stepsister 1: What time is it? Stepsister 2: It’s 5.30. Stepmother: . Stepsister 1: Let’s go. Cinderella: Please, wait for me. Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Fairy: Cinderella, close your eyes! Open your eyes, please! Cinderella: Wow, thanks! Fairy: You’re welcome! , Cinderella. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  25. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Prince: Time for dancing. Cinderella: What time is it? Prince: It’s 11 o’clock. Cinderella: Oh, no! . Goodnight. Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and fill in the blanks Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Stepmother: What time is it? Stepsister 1: Stepsister 2: Time for lunch. Stepmother: Cinderella, lunch time. Cinderella: Ok. Coming. Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Stepsister 1: What time is it? Stepsister 2: It’s 5.30. Stepmother: . Stepsister 1: Let’s go. Cinderella: Please, wait for me. Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Fairy: Cinderella, close your eyes! Open your eyes, please! Cinderella: Wow, thanks! Fairy: You’re welcome! , Cinderella. Câu 4 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Prince: Time for dancing. Cinderella: What time is it? Prince: It’s 11 o’clock. Cinderella: Oh, no! . Goodnight. À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  26. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 20 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 12 - What does your father do? - Test 1 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and choose the best answer. Câu 1 (0.5 điểm) She is a A teacher B nurse C student D farmer Câu 2 (0.5 điểm) She is a A driver B nurse C sister D student Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  27. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) She is a A nurse B factory worker C teacher D student Câu 4 (0.5 điểm) He is a A farmer B student C nurse D job Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  28. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Teacher: Class, get into pairs, please! Interview your partner about ___ of her or his father. Student: Yes. Ok. A the job B the teacher C the day D the time Câu 2 (0.5 điểm) Nam: What does your father ___ ? Mai: He is a farmer. A doing B do C did D does Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  29. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Nam: And what about your mother? Mai: ___ a nurse. A He's B He is doing C She is doing D She's Câu 4 (0.5 điểm) Nam: ___ your sister do? Mai: She’s a student. A What does B What do C What time do D What did Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Fill in the blanks with missing letters. Câu 1 (0.5 điểm) F m ly Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  30. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Gr ndp Câu 3 (0.5 điểm) Gra d Câu 4 (0.5 điểm) F th r Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and answer the question. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  31. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Where do teachers work? They work in ___. A hospitals B schools C farms D factories Câu 2 (0.5 điểm) Where does nurse work? In ___. A school B hospital C farm D factory Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  32. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Where does farmer work? In ___. A hospital B the fields C car D factory Câu 4 (0.5 điểm) Where do factory workers work? They work in ___. A factories B schools C hospitals D farms Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose True or False. Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh His mother is a teacher. A True B False Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  33. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Her father is a driver. A True B False Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh His sister a nurse. A True B False Câu 4 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Her father works in a factory. A True B False Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose True or False. Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh His mother is a teacher. A True B False Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Her father is a driver. A True B False Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh His sister a nurse. A True B False Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  34. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Her father works in a factory. A True B False À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  35. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 21 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 12 - What does your father do? - Test 2 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the odd one out Câu 1 (0.5 điểm) Choose the odd one out A Field B Piece C Chief D Cook Câu 2 (0.5 điểm) Choose the odd one out A Took B Book C Read D Look Câu 3 (0.5 điểm) Choose the odd one out A Teacher B Rain C Tea D Lease Câu 4 (0.5 điểm) Choose the odd one out A Niece B Brief C Train D Piece Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  36. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Mai: Let’s play a game of ___ . Nam: Ok. A jobs B birthday C game D teacher Câu 2 (0.5 điểm) Nam: She’s a ___. Where does she work? Mai: In a hospital. Nam: Well done! Now it’s your turn. A teacher B farmer C factory worker D doctor Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  37. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Mai: He’s a factory worker. Where does he work? Nam: In a ___ . Mai: Great. A school B field C factory D hospital Câu 4 (0.5 điểm) Nam: She’s a farmer. Where does she___ ? Mai: In a field. A works B jobs C teach D work Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the letters to make a correct word. Câu 1 (0.5 điểm) d c o to r 1 2 3 4 5 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  38. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) ta h pi o s l 1 2 3 4 5 6 Câu 3 (0.5 điểm) o f c e fi 1 2 3 4 5 Câu 4 (0.5 điểm) c f to a ry 1 2 3 4 5 Bài 4:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Match Câu 1 (2.0 điểm) Who work in hospitals? Farmers Who work in fields? Doctors and nurses Who work in factories? Factory workers Who drives a car? Driver Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the best answer. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  39. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh What does his mother do? A She’s a doctor. B She’s a worker. C She’s teacher. D She’s a nurse. Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Is Bob’s sister a nurse? A Yes, she isn't B Yes, she is C No, she is a doctor D She is a teacher Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh What Bob’s cousin do? A He’s a college student. B He’s a driver. C He’s a nurse. D He’s a student. Câu 4 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Is Bob’s uncle an architect? A Yes, he is B No, he isn't C He is a farmer D He is not an architect Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the best answer. Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh What does his mother do? A She’s a doctor. B She’s a worker. C She’s teacher. D She’s a nurse. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  40. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Is Bob’s sister a nurse? A Yes, she isn't B Yes, she is C No, she is a doctor D She is a teacher Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh What Bob’s cousin do? A He’s a college student. B He’s a driver. C He’s a nurse. D He’s a student. Câu 4 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Is Bob’s uncle an architect? A Yes, he is B No, he isn't C He is a farmer D He is not an architect À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  41. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 21 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 12 - What does your father do? - Advanced Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the odd one out Câu 1 (0.5 điểm) Choose the odd one out A doctor B lawyer C worker D work Câu 2 (0.5 điểm) Choose the odd one out A job B factory C hospital D office Câu 3 (0.5 điểm) Choose the odd one out A field B farmer C work D correct Câu 4 (0.5 điểm) Choose the odd one out A driver B piece C nurse D worker Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  42. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Nam: Look! This is a picture of my family. Mai: Wow! You’ve got ___. Are these people your parents? Nam: Yes, they are. Mai: What do your parents do? Nam: They’re ___. A a big family/ worker. B a small family/ teacher. C a big family/ both lawyers. D a rich family/ farmer. Câu 2 (0.5 điểm) Nam: My sister is working in a hospital. She ___ of sick people. Can you guess what her job is? Mai: She’s ___ . A teaches/ a doctor B takes care/ a nurse C works/ a nurse D took care/ a doctor Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  43. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Nam: Have you got any uncles or aunts? Mai: I’ve got an uncle. Nam: What’s___? Mai: He’s ___. A her job/ driver B his job/ worker C he doing/ a lawyer D his job/ a police officer. Câu 4 (0.5 điểm) Mai: What would you ___ when you grow up? Nam: I would like to be ___. Mai: Great! A like to be/ a singer B work/ a doctor C teach/ a student D like to drive/ driver Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the words to make a correct sentence. Câu 1 (0.5 điểm) do? you What do 1 2 3 4 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  44. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) his or her your about partner job. Interview 1 2 3 4 5 6 Câu 3 (0.5 điểm) He an architect. is 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) work factories. They in 1 2 3 4 Bài 4: Đọc và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Read and choose True or False. Hi, I am Mary. I have got a family of 5 people including me. We live in a lovely house together. My parents are farmers. They work very hard from early morning to late night in fields. My older sister is a factory worker. She works in a factory near by my house. My younger brother is 17 years old. He is studying in high school now. I am a college student. I am taking a course for being a lawyer one day. That is my dream job. Câu 1 (0.5 điểm) There are 5 people in Mary’s family. A True B False Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  45. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Her parents are teachers. A True B False Câu 3 (0.5 điểm) Her sister works in a factory. A True B False Câu 4 (0.5 điểm) Her dream job is to become a lawyer. A True B False Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and fill in the blanks with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Mary: What does your do? Bob: My aunt is a computer programmer . She is writing a program for a computer. Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Mary: Are they your grandparents? Bob: Yes, they are. They both . Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  46. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Bob: My was a repairman. He had been fixing machines out of order . Câu 4 (0.5 điểm) 0:00 Bob: My grandmother was a saleswoman. She had been selling books in the bookstore. Mary:What do you want to be in the furtue? Bob: When I , I will become a pilot. Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and fill in the blanks with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Mary: What does your do? Bob: My aunt is a computer programmer . She is writing a program for a computer. Câu 2 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Mary: Are they your grandparents? Bob: Yes, they are. They both . Câu 3 (0.5 điểm) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh Bob: My was a repairman. He had been fixing machines out of order . Câu 4 (0.5 điểm) 0:00 Bob: My grandmother was a saleswoman. She had been selling books in the bookstore. Mary:What do you want to be in the furtue? Bob: When I , I will become a pilot. À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  47. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 22 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 13: Would you like some milk? - Test 1 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and choose the best answer. Câu 1 (0.5 điểm) A Foods B Drinks C Oranges D Water Câu 2 (0.5 điểm) A Pork B Beef C Chicken D Food Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  48. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) A Pork B Drinks C Beef D Water Câu 4 (0.5 điểm) A Orange B Milk C Fish D Juice Bài 2:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  49. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Tom: What’s your ___ food? Mai: It’s ___ . (SGK Tiếng Anh lớp 4) A favourite/chicken B food/fish C favourite/fish D drink/milk Câu 2 (0.5 điểm) Mai: ___ you, Tom? Tom: I ___ chicken. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A What about /don’t like B How about/ eat C What about/like D What’s your favourite/ like Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  50. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Tom: What’s your favourite ___ ? Mai: It’s ___. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A food/orange juice B drink/orange juice C milk/water D foods/beef Câu 4 (0.5 điểm) Mai: Do you like ___ ? Tom: No, I don’t. I like ___. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A milk/orange juice B fish/pork C orange juice/milk D beef/chicken Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the best answer. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  51. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) ___ ? It’s chicken Do you like water or lemonade ___? Yes, I do. ___ ? What’s your favourite food Yes, please. ___ ? Do you like fish I like lemonade. Would you like some milk Bài 4:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the letters to make a correct word. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  52. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) f s od o 1 2 3 4 Câu 2 (0.5 điểm) k n d r i 1 2 3 4 5 Câu 3 (0.5 điểm) fa ri v te ou 1 2 3 4 5 Câu 4 (0.5 điểm) e j i u c 1 2 3 4 5 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and answer the questions. Câu 1 (0.5 điểm) 0:00 Does Lucy like fish and chips? A Yes, she does. B No, she doesn’t. C She likes beef. D She likes fish. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  53. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) 0:00 What’s her favourite food? A salad B fish C checken D chips Câu 3 (0.5 điểm) 0:00 Doesn’t Lucy like chicken? A She likes chicken. B Yes, she doesn't. C No, she doesn’t. D She doesn’t like salad. Câu 4 (0.5 điểm) 0:00 Is rice Lucy’s favourite food? A Yes, it is. B No, it isn’t. C Yes. She likes beef D No. She doesn’t like pork. Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and answer the questions. Câu 1 (0.5 điểm) 0:00 Does Lucy like fish and chips? A Yes, she does. B No, she doesn’t. C She likes beef. D She likes fish. Câu 2 (0.5 điểm) 0:00 What’s her favourite food? A salad B fish C checken D chips Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  54. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) 0:00 Doesn’t Lucy like chicken? A She likes chicken. B Yes, she doesn't. C No, she doesn’t. D She doesn’t like salad. Câu 4 (0.5 điểm) 0:00 Is rice Lucy’s favourite food? A Yes, it is. B No, it isn’t. C Yes. She likes beef D No. She doesn’t like pork. À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  55. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 22 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 13: Would you like some milk? - Test 2 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the odd one out Câu 1 (0.5 điểm) Choose the odd one out A leaf B chief C bed D beef Câu 2 (0.5 điểm) Choose the odd one out A teach B dish C fish D wash Câu 3 (0.5 điểm) Choose the odd one out A out B get C roof D pet Câu 4 (0.5 điểm) Choose the odd one out A teeth B tooth C brush D south Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and choose the best answer. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  56. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) What’s your favourite food? It’s ___. A bread B salad C vegetables D rice Câu 2 (0.5 điểm) Do you like ___ ? Yes, I do. A rice B noodles C lemonade D vegetables Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  57. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Is ___ your favourite drink? Yes, it is. A apple juice B water C milk D orange juice Câu 4 (0.5 điểm) What do you often have for your breakfast? I often have ___ for my breakfast. A rice B noodles C bread D vegetables Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  58. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Mai’s mom: ___ some noodles? Linda: ___. I love noodles. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A Would you like/ No, thanks. B What’s your favourite/ Yes, please. C Would you like/ Yes, please. D Do you like/ No, thanks. Câu 2 (0.5 điểm) Mai’s mom:Would you ___ some milk? Linda: ___. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A eat/ Yes, please. B like/ No, thanks. C have/ Yes, I do. D like/ That’s my favourite. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  59. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Mai’s mom: ___ orange juice? Linda: ___. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A Would you like/ No, I don’t B Would you like/ Yes, I do C What about/ I like orange juice D What about/ No, thank you Câu 4 (0.5 điểm) Mai’s mom: ___ lemonade? Linda: Lemonade! Yes, please! That’s my ___. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A How about/ favourite drink B What’s your favourite/ favourite food C How about/ favourite food D Do you like/ favourite drink Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the word with missing letters. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  60. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) L de Câu 2 (0.5 điểm) Ch n Câu 3 (0.5 điểm) Ve s Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  61. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) J e Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen choose True or False. Câu 1 (0.5 điểm) 0:00 Kangaroo’s favourite food is pizza. A True B False Câu 2 (0.5 điểm) 0:00 Rabbit doesn’t like noodles. A True B False Câu 3 (0.5 điểm) 0:00 Rhino’s favourite food is cheese. A True B False Câu 4 (0.5 điểm) 0:00 Hippo likes toast. A True B False Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen choose True or False. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  62. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 0:00 Kangaroo’s favourite food is pizza. A True B False Câu 2 (0.5 điểm) 0:00 Rabbit doesn’t like noodles. A True B False Câu 3 (0.5 điểm) 0:00 Rhino’s favourite food is cheese. A True B False Câu 4 (0.5 điểm) 0:00 Hippo likes toast. A True B False À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  63. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 22 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 13 - Would you like some milk? - Advanced Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose odd one out Câu 1 (0.5 điểm) Choose odd one out A eat B drink C like D beef Câu 2 (0.5 điểm) Choose odd one out A food B drink C salad D would Câu 3 (0.5 điểm) Choose odd one out A toast B noodles C bread D vegetables Câu 4 (0.5 điểm) Choose odd one out A beef B fish C pork D chicken Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  64. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words Câu 1 (0.5 điểm) Mai: It’s so hot today. Let’s get some ___. Linda: That’s a great idea. Mai: What’s your ___? Linda: Chocolate Mai: Me too! A noodles/ favourite type B ice creams/ favourite flavour C chocolate/ favourite colour D dish/ favourite flavour Câu 2 (0.5 điểm) Mai: Wow! These noodles look good. Linda: Would you ___? Mai: No, thanks. ___. Linda: Oh! Really? I love spicy food. A like some chillies/I like spicy B like some tomatoes/I don’t like spicy C like some chillies/I don’t like spicy D eat some noodles/ yes, please Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  65. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Mai: Hi, Linda. Linda: Hello, Mai. Welcome to my house! Take a seat, please! ___ something to drink? Mai: Do you have lemonade there? Linda: I don’t have lemonade here but I do have orange juice here. Mai: Orange juice ___. Linda: Ok! I’ll bring you some. A Would you like/ is not my favourite B How about/ would be fine for me C Would you like/ is not good D Would you like/ would be fine Câu 4 (0.5 điểm) Water: What would you ___ Sir? Guest: Fried chicken, please! Water: Anything else, Sir? Guest: ___. A like to order/ Yes, please B like to eat/ Yes, please C like to order/ No, thanks D like to drink/ No, thanks Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the words to make a correct sentence Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  66. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) What your foods? favourite are 1 2 3 4 5 Câu 2 (0.5 điểm) Would salad? you like some 1 2 3 4 5 Câu 3 (0.5 điểm) My favourite is milk. always drink 1 2 3 4 5 6 Câu 4 (0.5 điểm) boiled Do chicken? you like 1 2 3 4 5 Bài 4: Đọc và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Read and answer the questions. Hi, my name is Linda. I always have breakfast because I am super hungry after I get up. I always have milk and bread for my breakfast. Those are my favourite. I never eat noodles because they are bad for my health, but my brother really likes noodles. I usually make sure that I have vegetables for my meals and drink smoothies every afternoon. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  67. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Does Linda never have breakfast? A Yes, she does. B No, she doesn’t. C She likes noodles. D She doesn’t like noodles, Câu 2 (0.5 điểm) Why does Linda never have noodles for her breakfast? A Beause they are spicy. B Beause they are bad for her health. C Because they are good for her health. D Because they are delicious. Câu 3 (0.5 điểm) What does Linda usually have for her meals? A Salad B Smoothies C Vegetables D Beef Câu 4 (0.5 điểm) Does she have smoothies every afternoon? A No, she doesn’t. B Yes, she does. C That’s her favourite drink. D She doesn’t like smoothies. Bài 5: Nghe và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and fill the blanks with missing words. 0:00 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  68. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Shop assistant: Hi. May I take (1)___? A your order B your favourite C your food D your drink Câu 2 (0.5 điểm) The boy: Yes. I’d (2) ___ a hamburger, French fries and a coke. A have B eat C drink D like Câu 3 (0.5 điểm) Shop assistant: Anything else? The boy: (3)___. That’s it. A Yes, please. B No, thank you. C Would you like D Yes, thank you Câu 4 (0.5 điểm) Shop assistant: For here or to go? The boy: For here, (4)___. A please B What about C How about D yes, please Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  69. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 23 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 14: What does he look like? - Test 1 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and choose the best answer Câu 1 (0.5 điểm) What does he look like? He’s ___. A tall B short C slim D old Câu 2 (0.5 điểm) What does she look like? She’s ___. A tall B old C short D young Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  70. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) What does she look like? She’s ___. A young B old C short D slim Câu 4 (0.5 điểm) What does he look like? He’s ___. A old B young C slim D tall Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  71. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Peter: What are you doing, Linda? Linda: I’m writing___ to my brother. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A an e-mail B a book C a story D a e-mail Câu 2 (0.5 điểm) Peter: ___? Linda: He’s in England. ( SGK Tiếng Anh lớp 4) A How old is he B What’s he doing C Where is he now D What does he do? Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  72. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Peter: What does he do? Linda: He’s ___. ( SGK Tiếng Anh lớp 4) A a farmer B a teacher C a footballer D a factory worker Câu 4 (0.5 điểm) Peter: What does he ___? Linda: He’s tall. ( SGK Tiếng Anh 4 ) A like B look like C do D doing Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reoder the letters to make a correct word. Câu 1 (0.5 điểm) m s l i 1 2 3 4 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  73. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) h t s or 1 2 3 4 Câu 3 (0.5 điểm) y u ng o 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) o l d 1 2 3 Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the best answer. Câu 1 (0.5 điểm) Mai: Are you ___ than your elder brother? Peter: No. I’m not. I’m shorter than my brother. A taller B shorter C older D slimmer Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  74. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Mai: Look! This’s a photo of my grandma and grandpa. Nam: Oh! Wow! Your grandma looks ___ than your grandpa. A older B younger C old D young Câu 3 (0.5 điểm) Mai: Wow! She is much ___ now. Linda: Yes, she is. She was doing exercises a lot. A fatter B shorter C slimmer D taller Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  75. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Mai: Is your mom ___ than your dad? Linda: Yes, she is. A older B younger C shorter D taller Bài 5: Nghe và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the best anwser. Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này Câu 1 (0.5 điểm) Who is she looking for? A her little sister B her elder brother C her younger brother D her elder sister Câu 2 (0.5 điểm) Is her sister’s hair short and curly? A Yes, it is B No, it isn’t C It’s long D It’s straight Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  76. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) What’s she wearing? A She’s wearing a pink shirt. B She’s wearing blue pants. C She’s wearing a pink shirt and blue pants. D She’s wearing a pink skirt. Câu 4 (0.5 điểm) Is she wearing a white cap? A No, she isn’t. B Yes, she is. C Yes, she does. D No, she doesn’t. Bài 5: Nghe và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the best anwser. Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này Câu 1 (0.5 điểm) Who is she looking for? A her little sister B her elder brother C her younger brother D her elder sister Câu 2 (0.5 điểm) Is her sister’s hair short and curly? A Yes, it is B No, it isn’t C It’s long D It’s straight Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  77. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) What’s she wearing? A She’s wearing a pink shirt. B She’s wearing blue pants. C She’s wearing a pink shirt and blue pants. D She’s wearing a pink skirt. Câu 4 (0.5 điểm) Is she wearing a white cap? A No, she isn’t. B Yes, she is. C Yes, she does. D No, she doesn’t. À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  78. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 24 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 14 - What does he look like? - lesson 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: The odd one out. Câu 1 (0.5 điểm) The odd one out A this B that C there D thin Câu 2 (0.5 điểm) The odd one out A thick B they C thank D think Câu 3 (0.5 điểm) The odd one out A those B these C thought D the Câu 4 (0.5 điểm) The odd one out A thumb B them C teeth D tooth Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the best answer Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  79. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Mai: Do you have any sisters or brothers? Linda: I’ve a ___. Mai: Who’s taller? Linda: My older sister’s taller. A older sister B older brother C younger sister D yonger brother Câu 2 (0.5 điểm) Nam: How old is your brother? Peter: He’s 20 years old. Nam: oh! I’m 10 years old. I’m ___ than him. A slimmer B taller C younger D older Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  80. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Linda: What does your mother look like? Mai: She’s ___ and short but ___ than me. A young/shorter B old/taller C young/taller D slim/fat Câu 4 (0.5 điểm) Nam: What does your grandpa look like? Peter: He’s tall and ___ me. Nam: The same as my grandpa. A older than B younger than C shorter than D slimmer than Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the missing words with missing letters. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  81. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) tr ng Câu 2 (0.5 điểm) o ng Câu 3 (0.5 điểm) s o t Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  82. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) s i Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Find the mistake. Câu 1 (0.5 điểm) Find the mistake. A How B does C she D look like? Câu 2 (0.5 điểm) Find the mistake. A He B is C tall D than me Câu 3 (0.5 điểm) Find the mistake. A My brother B is C older D as me Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  83. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Find the mistake. A My mom B is C young D than my dad Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the correct answer Câu 1 (0.5 điểm) What does he look like? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A He has short and black hair B He’s short C His eyes are blue D He has brown hair Câu 2 (0.5 điểm) Is he tall? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A No, he isn’t. B Yes, he is C He’s short D He’s not tall Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  84. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) What does she look like? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A Her eyes are brown B Her hair’s long C Her hair’s curly and long D She’s got no hair Câu 4 (0.5 điểm) Is she short? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A Yes, she is B No, she isn’t C Her nose is big D She’s strong Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the correct answer Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  85. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) What does he look like? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A He has short and black hair B He’s short C His eyes are blue D He has brown hair Câu 2 (0.5 điểm) Is he tall? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A No, he isn’t. B Yes, he is C He’s short D He’s not tall Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  86. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) What does she look like? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A Her eyes are brown B Her hair’s long C Her hair’s curly and long D She’s got no hair Câu 4 (0.5 điểm) Is she short? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A Yes, she is B No, she isn’t C Her nose is big D She’s strong À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  87. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 24 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 14: What does he look like? - Advanced Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: The odd one out. Câu 1 (0.5 điểm) The odd one out. A look B like C tall D have Câu 2 (0.5 điểm) The odd one out. A e-mail B write C young D letter Câu 3 (0.5 điểm) The odd one out. A send B thin C fat D strong Câu 4 (0.5 điểm) The odd one out. A hair B wear C arms D legs Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  88. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words Câu 1 (0.5 điểm) Mai: Do you like milk? Linda: Yes, I do. I drink ___ every day. Mai: Wow! You drink a lot of milk. Linda: Yes. I want ___. So I can become a model one day. A 1 glass of milk/be taller B no milk/to be taller C 3 glasses of milk/to be taller D 2 glasses of milk/ to be shorter Câu 2 (0.5 điểm) Mai: You look happy today, Linda. Linda: Yes, I am. I met a girl today and we ___ friends. Mai: Oh! That’s great! What does she look like? Linda: She’s young and short but funny. Her hair’s long but ___ mine A became/shorter than B become/longer C became/ urlier than D become/thinner Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  89. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Mai: What are you doing, Linda? Linda: I’m ___ my hair. Mai: Why? Linda: Because I’m having a party tonight. I want to be ___. A brushing/urlier B curling/cuter C curling/thinner than D brushing/cuter than Câu 4 (0.5 điểm) Mai: You look ___ you were last month. Linda: Yeah. I was studying and working so hard. Mai: You should take a break and eat more Linda: Yeah. I will A less thin than B much thinner C fatter than D much thinner than Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the words to make a correct sentence. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  90. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) do What like? they look 1 2 3 4 5 Câu 2 (0.5 điểm) than are mine. eyes Her bigger 1 2 3 4 5 6 Câu 3 (0.5 điểm) than Is your gandpa? your gandma younger 1 2 3 4 5 Câu 4 (0.5 điểm) short curly got hair. He’s and 1 2 3 4 5 6 Bài 4: Đọc và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Read and choose True or False. Hi, my name is Mary. I have a family of 5 people including my dad, my mom, my older sister, my younger brother and me. Both my mom and dad are very tall but I am very shorter. I am even shorter than my younger brother. My sister is my twin sister, but she is chubbier than I am. My grandparents live in another house. They are both old but still strong. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  91. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Her parents are tall but she’s short. A True B False Câu 2 (0.5 điểm) She’s taller than her brother. A True B False Câu 3 (0.5 điểm) She and her sister are twin. A True B False Câu 4 (0.5 điểm) Her grandparents are not strong. A True B False Bài 5: Nghe và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the best answer. Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  92. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Is she gorgeous? A Yes, she is. B No, she isn’t. C She’s young. D She’s old. Câu 2 (0.5 điểm) Is she tall? A Yes, she is. B No, she isn’t. C She’s not tall. D She’s slim. Câu 3 (0.5 điểm) What colour is her hair? A It’s black. B It’s green. C It’s red. D It’s long. Câu 4 (0.5 điểm) How old is she? A She’s 30 B She’s 20 C She’s 35 D She doesn’t want to tell Bài 5: Nghe và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the best answer. Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  93. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Is she gorgeous? A Yes, she is. B No, she isn’t. C She’s young. D She’s old. Câu 2 (0.5 điểm) Is she tall? A Yes, she is. B No, she isn’t. C She’s not tall. D She’s slim. Câu 3 (0.5 điểm) What colour is her hair? A It’s black. B It’s green. C It’s red. D It’s long. Câu 4 (0.5 điểm) How old is she? A She’s 30 B She’s 20 C She’s 35 D She doesn’t want to tell À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  94. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 25 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 15: When's Children Day? - Test 1 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and choose the correct answer. Câu 1 (0.5 điểm) A New Year B Christmas C Teacher’s Day D Children’s Day Câu 2 (0.5 điểm) A Children’s Day B Christmas C Teachers’ Day D New Year Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  95. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) A Children’s Day B Christmas C Teachers’ Day D New Year Câu 4 (0.5 điểm) A New Year B Teachers’ Day C Christmas D Children’s Day Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversations with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Peter: Hi, Mai. You look very ___ today! Mai: Yes. Beacause we’re ___ a party. A pretty/making B good/having C smart/having D cute/doing Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  96. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Peter: What ___ is it? Mai: ___a party for Children’ s Day A day/It’s B date/It’s C party/It D party/It’s Câu 3 (0.5 điểm) Peter: ___ is it? Mai: It’s on ___. A When/the first of June B When/the first of July C When/first of June D When/first of July Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  97. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Mai: ___ and ___ us. Peter: Yes! Thank you. A come/join B go/join C come/go D go/have Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Answer the questions. Câu 1 (0.5 điểm) When is Teachers’ Day? It’s on ___. A the twentieth of November B the twenty-fifth of December C the first of June D the first of January Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  98. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) When is Christmas? It’s on___. A the first of July B the twenty-fifth of December C the first of January D the twentieth of November Câu 3 (0.5 điểm) When is Children’s day? It’s on ___ . A the first of January B the second of January C the first of June D the second of July Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  99. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) When is New Year? It’s on ___. A the twentieth of November B the first of July C the first of January D the twenty-fifth of November Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Choose the best answer. Câu 1 (0.5 điểm) What do you often do for New Year? I often ___ for New Year. A have a party B play music C eat a party D water flowers Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  100. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) What do you often do on Teachers’ Day? We often ___ to our teachers. A water flowers B plant flowers C study at school D give flowers Câu 3 (0.5 điểm) What do you often do on Children’s Day? I often buy ___. A books B beef C cakes and sweets D fish Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  101. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) What do you often do at Christmas? We often ___Christmas trees. A decorate B plant C water D celebrate Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the correct answer. Câu 1 (0.5 điểm) How do they feel in New Year? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A happy B sad C excited D sleepy Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  102. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) What do they say after the countdown? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A Happy New Year B Merry Christmas C Happy birthday D Thank you Câu 3 (0.5 điểm) What’s her goal for New Year? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A go to school B be a good student C eat noodles D read 10 books every month Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  103. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) What’s her plan? Tải app Home365 về điện thoại để nghe bài này A have a party B decorate house C travel D go to sleep Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  104. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 26 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 15: When’s Children’s Day? - Advanced Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: The odd one out Câu 1 (0.5 điểm) The odd one out A Christmas B presents C decoration D money Câu 2 (0.5 điểm) The odd one out A flowers B decorate C have D visit Câu 3 (0.5 điểm) The odd one out A turkey B party C santa D sleep Câu 4 (0.5 điểm) The old one out A fireworks B display C make D celebration Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  105. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversation with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Linda: Christmas is coming to town. I am so excited. Mai: How do you celebrate Christmas, Linda? Linda: We always have ___ together and give presents to one another. Mai: Wow! That’s nice. Linda: Yeah. Come and join us. A turkey dinner B Santa Clause C lucky money D Chung cake Câu 2 (0.5 điểm) Linda: It’s New Year’s Eve tonight. Let’s go out and watch ___, Mai. Mai: That sounds great. Let’s ___ New Year together. It’ll be a lot of fun. A Christmas trees/welcome B fireworks display/celebrate C fireworks display/welcome D movie/decorate Câu 3 (0.5 điểm) Linda: What holiday is ___ in your country, Mai? Mai: It’s Tet holiday, Linda. Linda: How do you celebrate Tet, Mai ? Mai: Well, We clean and decorate our house . We have a big ___ in our house. And we make a lot of banh chung. A the smallest/Christmas tree B the biggest/peach tree C the smaller/peach tree D the biggest/Santa clause Câu 4 (0.5 điểm) Mai: Do you believe in ___ , Linda? Linda: Yes, I do. He always gives presents to good students at Christmas. Mai: Oh! That’s great. I want to have presents from Santa too. Linda: Just be a ___. A Santa Clause/bad kid B Santa Clause/good kid C New Year’s Eve/good kid D New Year/bad kid Bài 3:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the words make a correct sentence. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  106. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) and our house We clean at Tet. decorate 1 2 3 4 5 6 Câu 2 (0.5 điểm) is the twenty-fifth of December. Chritsmas on 1 2 3 4 5 Câu 3 (0.5 điểm) you do on Children’s Day? What do 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) on Teachers’ Day. a lot of flowers give our teachers We 1 2 3 4 5 Bài 4: Đọc và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Read and choose True or False. Hi, I am Mai. There are many holidays in a year, but I like Tet most. We take a long break from school for Tet. At Tet we do a lot of things. We clean and decorate our house. We put a peach tree in our house. We make a lot of special food, especially banh chung which is traditional food at Tet. At Tet, my parents buy me new clothes and give me lucky money which means to bring good luck to children. During Tet, I visit my grandparents and friends. I love Tet very much Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  107. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) The holiday Mai likes the most is Tet holiday. A True B False Câu 2 (0.5 điểm) She doesn’t clean and decoreate her house at Tet. A True B False Câu 3 (0.5 điểm) Banh chung is traditional food at Tet. A True B False Câu 4 (0.5 điểm) Lucky money means bad luck to children. A True B False Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the correct answer Câu 1 (0.5 điểm) Do they decorate their houses with cherry blossom flowers to welcome spring ? 0:00 A Yes, they do B No, they don't C They don’t decorate anything. D They clean their houses. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  108. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Is there banh chung at Tet? 0:00 A Yes, there is. B No, there isn’t. C Her favorite food is dried colorful coconut. D She likes to eat banh chung. Câu 3 (0.5 điểm) What kind of clothes do girls and women wear at Tet? 0:00 A New clothes B Old clothes C Ao dai D Shirts Câu 4 (0.5 điểm) Do they visit their relatives to with them best luck and good health? 0:00 A Yes, they do. B No, they don’t. C They’re home. D They go to pagodas. Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and choose the correct answer Câu 1 (0.5 điểm) Do they decorate their houses with cherry blossom flowers to welcome spring ? 0:00 A Yes, they do B No, they don't C They don’t decorate anything. D They clean their houses. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  109. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Is there banh chung at Tet? 0:00 A Yes, there is. B No, there isn’t. C Her favorite food is dried colorful coconut. D She likes to eat banh chung. Câu 3 (0.5 điểm) What kind of clothes do girls and women wear at Tet? 0:00 A New clothes B Old clothes C Ao dai D Shirts Câu 4 (0.5 điểm) Do they visit their relatives to with them best luck and good health? 0:00 A Yes, they do. B No, they don’t. C They’re home. D They go to pagodas. À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  110. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 26 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 15: When's Children Day? - Test 2 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: The odd one out. Câu 1 (0.5 điểm) The odd one out. A clothes B close C clap D fly Câu 2 (0.5 điểm) The odd one out. A flower B cloud C flip D flew Câu 3 (0.5 điểm) The odd one out. A climb B click C flag D clip Câu 4 (0.5 điểm) The odd one out. A clue B flu C flash D flush Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  111. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and complete the conversations with missing words. Câu 1 (0.5 điểm) Linda: What are you doing, Mai? Mai: I’m ___ my house, it’s ___ soon. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A decorating/Christmas B decorating/Tet C cleaning/Teachers’ Day D cleaning/Children’s Day Câu 2 (0.5 điểm) Linda: What do you do at Tet? Mai: I wear ___. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A old clothes B short clothes C new clothes D young clothes Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  112. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Linda: What else? Mai: I eat a lot of ___. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A cakes B bread C oranges D Chung cake Câu 4 (0.5 điểm) Mai: I get ___ from my parents. Linda: Oh! I like Tet. (SGK Tiếng Anh lớp 4) A books B food C lucky money D presents Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and choose the correct answer. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  113. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) They make ___ at Tet. A drinks B food C Chung cake D vegetables Câu 2 (0.5 điểm) They ___ their houses at Tet. A paint B decorate C buy D make Câu 3 (0.5 điểm) Children get ___ from their parents at Tet. A presents B Chung cake C old clothes D lucky money Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  114. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) They ___ their grandparents at Tet. A help B visit C make D play Bài 4:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the letters to make a correct word. Câu 1 (0.5 điểm) te co ra de 1 2 3 4 Câu 2 (0.5 điểm) y c k l u 1 2 3 4 5 Câu 3 (0.5 điểm) rk re fi wo 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) o y e m n 1 2 3 4 5 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  115. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 5: Nghe và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and fill the blanks with missing words. 0:00 Câu 1 (0.5 điểm) I love Tet holiday I love ___. A Tet holiday B Christmas C Children’s Day D Teachers’ Day Câu 2 (0.5 điểm) La la la la la I love Tet holiday Tet has the___ A flowers B fireworks C Chung cake D lucky money Câu 3 (0.5 điểm) Tet has ___ A Christmas trees B presents C lucky money D party Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  116. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) And beautiful shunshine I love Tet holiday Cherry blossom’s so nice The___ is so fine La la la la la I love Tet holiday A shunshine B weather C sun D moon Bài 5: Nghe và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and fill the blanks with missing words. 0:00 Câu 1 (0.5 điểm) I love Tet holiday I love ___. A Tet holiday B Christmas C Children’s Day D Teachers’ Day Câu 2 (0.5 điểm) La la la la la I love Tet holiday Tet has the___ A flowers B fireworks C Chung cake D lucky money Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  117. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Tet has ___ A Christmas trees B presents C lucky money D party Câu 4 (0.5 điểm) And beautiful shunshine I love Tet holiday Cherry blossom’s so nice The___ is so fine La la la la la I love Tet holiday A shunshine B weather C sun D moon À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  118. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 27 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Unit 16: Let's go to the bookshop - Test 1 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Look and choose the correct answer. Câu 1 (0.5 điểm) A Bookshop B Bakery C Pharmacy D Supermarket Câu 2 (0.5 điểm) A Pharmacy B Bakery C Bookshop D Supermarket Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  119. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) A Supermarket B Bookshop C Bakery D Pharmacy Câu 4 (0.5 điểm) A Supermarket B Pharmacy C Sweet shop D Bookshop Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Complete the conversations with missing words. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  120. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Mai: Hi, Phong. Where are you ___ ? Phong: I’m going to the ___. I want to buy some books. ( SGK Tiếng Anh lớp 4) A going/bookshop B coming/bookshop C studying/pharmacy D playing/bakery Câu 2 (0.5 điểm) Mai: I want ___ some books, too. Phong: Ok. Let’s ___ the bookshop together . ( SGK Tiếng Anh lớp 4) A buy/go B to buy/go C buy/go to D to buy/go to Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  121. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) . Mai: Good idea! ___ the bookshop? Is it far from here? Phong: It’s not far. Just 5 minutes walking from here. ( SGK Tiếng Anh lớp 4) A What’s B Where’s C When’s D Why’s Câu 4 (0.5 điểm) Phong: Here! Mai: Wow! It’s so ___. Phong: Yes. There are ___ books in here. ( SGK Tiếng Anh lớp 4) A big/a lot of B small/ a lot of C not big/a few D not big/many Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Fill the blank with missing word. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  122. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Mai: I’m feeling sick now. Phong: Let’s go get some ___ at a Pharmacy. A medicine B bread C book D food Câu 2 (0.5 điểm) Mai: Let’s go to bakery. Phong: I want to buy some ___. A food B chocolate C bread D medicine Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  123. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Mai: It’s Children’s Day today. Phong: How about buying some ___ at a sweet shop. A books B chocolate C food D drinks Câu 4 (0.5 điểm) Mai: I want to make some lunch for us. Phong: Let’s go to the supermarket and buy some ___. A food B books C drinks D medicine Bài 4:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Reorder the letters to make a correct word. Câu 1 (0.5 điểm) ma cy ph ar 1 2 3 4 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  124. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) k op oo sh b 1 2 3 4 5 Câu 3 (0.5 điểm) ci ne di me 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) ke y b r a 1 2 3 4 5 Bài 5: Nghe và trả lời (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Listen and fill the blanks with missing words. 0:00 Câu 1 (0.5 điểm) Let’s go shopping Let’s go shopping Let’s go shopping You and me. The toy store. Here we go! The (1) ___. Here we go! A bookstore B supermarket C bakery D pharmacy Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
  125. MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) The (2) ___. Here we go! A sweet shop B pharmacy C bakery D supermarket Câu 3 (0.5 điểm) The (3)___. Here we go! A bookstore B bakery C supermarket D cake shop Câu 4 (0.5 điểm) The (4) ___. Here we go! Let’s go shopping. You and me. A bookstore B bakery C pharmacy D supermarket Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh