Bộ đề thi thử học kỳ II môn Địa lí 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử học kỳ II môn Địa lí 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_dia_li_12_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bộ đề thi thử học kỳ II môn Địa lí 12 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn ở nước ta là A. người dân có truyền thống và kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm. B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước tăng nhanh, chính sách đầu tư của nhà nước. C. có đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố tập trung trên bề mặt cao nguyên rộng lớn bằng phẳng. D. cơ sở hạ tầng và mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư ngày càng hiện đại. Câu 2: Nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào? A. Sông Xê Xan. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Ba. D. Sông Xrê Pôk. Câu 3: Sự khác biệt về thế mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất trong các ngành A. khai thác khoáng sản, cảng biển. B. du lịch, khai thác khoáng sản. C. ngư nghiệp, cảng biển. D. du lịch, ngư nghiệp. Câu 4: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. địa hình, khí hậu và nguồn nước. B. địa hình, đất và khí hậu C. đất, địa hình và nguồn nước. D. trình độ thâm canh và cơ sở hạ tầng. Câu 5: Địa phương nào dưới đây không giáp tỉnh Hải Dương? A. Hải Phòng. B. Bắc Giang C. Hà Nội. D. Quảng Ninh. Câu 6: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014. B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014. C. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014. D. Tình hình dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014. Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế các đảo, quần đảo là A. góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, duy trì đa dạng sinh học. B. tạo thêm việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thế phát triển kinh tế liên hoàn. D. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Là vùng lãnh thổ có diện tích lớn nhất cả nước B. Là vùng đông dân và có trữ lượng than nâu lớn nhất cả nước.
- C. Là vùng có các cửa khẩu quốc tế lớn nhất cả nước. D. Là vùng có nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước. Câu 9: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông-lâm-thủy sản Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ 2000 441646 108356 162220 171070 2010 1887082 396576 693351 797155 2014 3541828 696696 1307935 1537197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường C. Tròn D. Cột chồng Câu 10: Phương hướng trọng tâm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch và các ngành dịch vụ. C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về biển Đông nước ta? A. Là yếu tố quy định khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa. B. Có diện tích khoảng 3,477 triệu km2. C. Tiếp giáp với vùng biển của các nước Đông Nam Á và Trung Quốc. D. Là lợi thế quan trọng để nước ta đẩy mạnh giao lưu hợp tác quốc tế. Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế, bảo vệ môi trường. C. tăng cường các mối giao lưu với các quốc gia và vùng kinh tế lân cận. D. góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian lãnh thổ. Câu 13: Thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất vật liệu xây dựng ở vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất và nước. B. biển và khoáng sản. C. cơ sở hạ tầng và đất. D. dân cư, lao động và nước. Câu 14: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ, đất cát pha thuận lợi cho phát triển A. cây công nghiệp lâu năm. B. chuyên canh cây rau đậu. C. chuyên canh cây lúa nước. D. cây công nghiệp hàng năm. Câu 15: Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2000-2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 Lúa 32.529 35.832 40.005 45.215 Ngô 2.005 3.787 4.625 5.281 Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể sản lượng lúa và ngô giai đoạn 2000-2015 ? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp Câu 16: Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là A. diện tích đất mặn, đất phèn lớn, rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng. B. tài nguyên khoáng sản còn nghèo, cơ cấu khoáng sản không đa dạng C. mùa khô kéo dài 4-5 tháng nên thường xuyên xảy ra tình trạng thiếu nước cho cây trồng, cho sinh hoạt dân cư và cho công nghiệp. D. dân số tập trung quá đông, hệ thống cơ sở hạ tầng còn lạc hậu. Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản nước ta năm 2007? A. Thanh Hóa, Nghệ An là các tỉnh có ngành thủy sản đứng đầu vùng Bắc Trung Bộ.
- B. An Giang là tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. C. Bà Rịa- Vũng Tàu là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản đứng đầu Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Kiên Giang là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất cả nước. Câu 18: Mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh A. Cao Bằng. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Bắc Kạn. Câu 19: Ngành có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. dịch vụ. B. công nghiệp cơ khí chế tạo. C. công nghiệp điện tử tin học. D. công nghiệp dầu khí. Câu 20: Điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng các cảng nước sâu là A. có hệ thống núi ăn lan ra sát biển. B. có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió. C. lãnh thổ hẹp ngang và tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. có nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất. Câu 21: Vấn đề khó khăn nhất đối với sự phát triển công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Hệ thống cơ nhiên liệu, năng lượng chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển. B. Lao động còn thiếu, trình độ nhân công thấp. C. Hệ thống hệ thống mạng lưới giao thông còn chưa được quan tâm đầu tư đúng mức. D. Tình trạng hạn hán, sạt lở bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng. Câu 22: Tỉnh có diện tích tự nhiên lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi C. Bình Thuận. D. Phú Yên. Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015 Diện tích Dân số Vùng (km2) (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 21060,0 20925,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 95266,8 11803,7 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 95832,4 19658,0 Tây Nguyên 54641,0 5607,9 Đông Nam Bộ 23590,7 16127,8 Đồng bằng sông Cửu Long 40576,0 17590,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016) Nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số của các vùng nước ta năm 2015? A. Mật độ dân số của đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn đồng bằng sông Hồng B. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao hơn đồng bằng sông Hồng. C. Mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên D. Mật độ dân số của Bắc Trung Bộ cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ . Câu 24: Trong các ngành giao thông vận tải sau đây của nước ta, những ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải quốc tế? A. Đường bộ, đường hàng không. B. Đường sắt, đường biển. C. Đường biển, đường hàng không. D. Đường biển, đường sông. Câu 25: Tuyến quốc lộ nào dưới đây không đi qua tỉnh Hải Dương? A. Quốc lộ 3. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 18. D. Quốc lộ 37. Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành giao thông vận tải nước ta? A. Mạng lưới giao thông vận tải nước ta phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình vận tải khác nhau. B. Quốc lộ 1 là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta, nối hầu hết các vùng kinh tế và các trung tâm kinh tế lớn của cả nước. C. Mạng lưới đường sắt bao phủ rộng khắp cả nước trong đó tập trung chủ yếu các tỉnh phía Nam. D. Hàng không là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo, quan tâm hiện đại hóa cơ sở vật chất.
- Câu 27: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. đất mặn. B. đất xám C. đất phèn. D. đất phù sa ngọt. Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành thương mại nước ta? A. Thị trường hàng hóa trong nước ngày càng đa dạng phong phú, thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. B. Cán cân thương mại nước ta chủ yếu xuất siêu. C. Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta tăng liên tục. D. Thị trường buôn bán ngày càng mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa. Câu 29: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ngành nông-lâm nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là A. thay đổi cơ cấu cây trồng. B. bảo vệ tài nguyên rừng. C. đảm bảo vấn đề năng lượng. D. thủy lợi. Câu 30: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. B. Diện tích cây công nghiệp hằng năm giảm đi. C. Giá trị sản xuất tăng khá nhanh và liên tục. D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm nhiều hơn cây lâu năm. Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Vườn quốc gia nào dưới đây nằm trên các đảo? A. Bái Tử Long. B. Xuân Thủy. C. Vũ Quang. D. U Minh Thượng. Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Là vùng có diện tích lớn nhất và gồm nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước. B. Là vùng có ba mặt giáp biển. C. Là vùng có nhiều huyện đảo nhất cả nước. D. Là vùng kinh tế lớn nhất cả nước, có ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phát triển nhất cả nước. Câu 33: Khó khăn lớn nhất đối với khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. mạng lưới cơ sở công nghiệp chế biến còn thiếu. B. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối và tình trạng thiếu nước vào mùa đông. C. trình độ canh tác của đồng bào dân tộc còn lạc hậu. D. thị trường tiêu thụ biến động. Câu 34: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là
- A. tạo ra các giống lúa chịu mặn, chịu phèn và bảo vệ tài nguyên rừng. B. thay đổi cơ cấu ngành nông nghiệp và thủy lợi. C. đảm bảo nước ngọt trong mùa khô và phát triển công nghiệp chế biến. D. đảm bảo nước ngọt trong mùa khô và thủy lợi. Câu 35: Tuyến đường Hồ Chí Minh chạy qua Bắc Trung Bộ hoàn thành sẽ có ý nghĩa lớn trong việc A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, hình thành mạng lưới đô thị mới. B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía đông, hình thành mạng lưới đô thị mới. C. đẩy mạnh thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài đối với vùng đồng bằng ven biển. D. đẩy mạnh mối giao lưu kinh tế giữa các địa phương trong vùng với nước bạn Lào. Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giai đoạn 1995-2007 thay đổi như thế nào? A. Giảm 8,7 %. B. Tăng 8,7%. C. Tăng 10,2%. D. Tăng 9,3 %. Câu 37: Sắp xếp các huyện đảo dưới đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam: A. Cát Hải, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Cát Hải, Phú Quốc, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo. C. Cô Tô, Cát Hải, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc. D. Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quốc, Cát Hải. Câu 38: Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ các tháng ít có sự chênh lệch. B. Mưa tập trung chủ yếu vào thu- đông. C. Lượng mưa tháng II thấp nhất. D. Nhiệt độ tháng IV lớn nhất. Câu 39: Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của các nhà máy thủy điện đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Góp phần phân bố lại dân cư, lao động, giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập người dân. B. Là cơ sở để phát triển ngành thủy sản, du lịch. C. Tạo ra sự thay đổi không nhỏ về môi trường sinh thái và cảnh quan tự nhiên. D. Tạo ra động lực mới cho sự phát triển, tạo tiền đề phát triển công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết lễ hội nào dưới đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Chùa Hương. B. Phủ Giầy C. Đền Hùng D. Cổ Loa HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. ĐÁP ÁN
- 1 C 6 A 11 D 16 C 21 A 26 C 31 A 36 B 2 A 7 D 12 D 17 C 22 A 27 C 32 B 37 C 3 C 8 B 13 B 18 A 23 B 28 B 33 B 38 B 4 B 9 D 14 D 19 D 24 C 29 D 34 D 39 A 5 C 10 D 15 A 20 B 25 A 30 D 35 A 40 C ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây? A. Cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. B. Cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm. C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả. D. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. Câu 2: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. đa canh và xen canh. B. thâm canh, chuyên môn hoá. C. quảng canh, cơ giới hoá. D. luân canh và xen canh. Câu 3: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp? A. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp. B. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt. C. Mạng lưới đô thị phân bố không đều. D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào? A. Trị An. B. Đrây Hlinh. C. Yaly. D. Xê Xan. Câu 5: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cây trồng ngắn ngày. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. nuôi thuỷ sản. Câu 6: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Singapore, Hàn Quốc. B. Hoa Kì, Nhật Bản. C. Ấn Độ, Nhật Bản. D. Liên Bang Nga, Hoa Kì. Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. Câu 9: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây A. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. C. cơ sở chế biến rất phát triển. D. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn. Câu 11: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á. C. Nhật Bản và Trung Quốc. D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản. Câu 12: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Sài Gòn. B. Srepok. C. Đồng Nai. D. Xexan. Câu 13: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng. B. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng. C. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng. D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm. Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là A. công tác y tế có nhiều tiến bộ. B. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ. C. kết quả của kế hoạch hoá gia đình. D. mức sống ngày càng được cải thiện.
- Câu 15: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. C. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. D. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, ) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta ? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. TDMN Bắc Bộ. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta ? A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. Câu 18: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Năng lượng. B. Khai thác khoáng sản. C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007? A. không biến đổi. B. giảm liên tục. C. tăng liên tục. D. tăng giảm không ổn định. Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau. D. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau. Câu 21: Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008 (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. C. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm. Câu 22: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. Câu 23: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. Nhà nước. B. cá nhân. C. tư nhân. D. có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 24: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế ngoài Nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế Nhà nước. D. Kinh tế tập thể. Câu 25: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm. C. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục. D. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005. Câu 26: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 27: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đậu tương. B. chè. C. cà phê. D. thuốc lá. Câu 28: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển? A. Tài nguyên du lịch phong phú. B. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt. C. Đời sống nhân dân được nâng cao. D. Tình hình chính trị ổn định. Câu 29: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2013 ( Đơn vị: % ) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên ? A. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định. C. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng. Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Trồng và chế biến cây công nghiệp. D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khoáng sản phân bố rải rác. B. địa hình dốc, giao thông khó khăn. C. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. D. khí hậu diễn biến thất thường. Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng? A. Khánh Hòa. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Quảng Ninh. D. Đà Nẵng. Câu 33: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. trình độ đô thị hóa thấp. Câu 34: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. B. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật. C. Dồi dào, tăng khá nhanh. D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít. Câu 35: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua A. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế. B. cơ cấu dân số theo giới tính. C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. Câu 36: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 37: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta? A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Cà Mau. Câu 38: Cho biểu đồ:
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. Câu 39: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta A. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh. C. Tạo thêm việc làm cho người lao động. D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 40: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo. B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. HẾT ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 A 16 B 21 B 26 A 31 C 36 B 2 B 7 C 12 C 17 D 22 C 27 B 32 D 37 C 3 D 8 D 13 C 18 B 23 D 28 A 33 D 38 A 4 A 9 B 14 C 19 C 24 C 29 C 34 D 39 A 5 C 10 B 15 D 20 B 25 C 30 A 35 C 40 D ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút Câu 1. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang - Sài Gòn. C. Hải Phòng -Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn. Câu 2. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội. B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất CN. C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. D. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta (năm 2007) là. A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ. C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn và rất lớn (năm 2007) thuộc vùng ĐBSH là? A. Hải Phòng và Nam Định. B. Hải Phòng và Hải Dương,
- C. Hải Phòng và Hà Nội. D. Hà Nội và Hải Dương. Câu 5. Số dân tăng thêm hàng năm ở nước ta cao sẽ tạo thuận lợi cho việc A. phát triển nhiều ngành công nhiệp. B. cải thiện chất lượng cuộc sống. C. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. Câu 6. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ (Đơn vị: nghìn người) Ngành kinh tế 2000 2004 2008 2014 Nông – Lâm – Ngư 24480,6 24430,7 24447,7 25432,9 Công nghiệp – Xây dựng 4303,0 5172,1 9677,8 12768,8 Dịch vụ 8826,0 11983,5 12335,3 14335,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Lao động trong ngành dịch vụ năm 2014 nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu % A. 24,6 B. 26,4 C. 62,4 D.162,4 Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô (năm 2007) lớn nhất vùng TD&MN Bắc Bộ là A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long. Câu 8. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Ngành giao thông vận tải đường sông ở nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa. B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch. C. phương tiện vận tải hạn chế. D. nguồn hàng cho vận tải ít. Câu 10. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ PHÂN THEO MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,4 90 728,9 TD&MN Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 ĐBSH 14 964,1 19 505,8 ĐBSCL 40 518,5 17 517,6 Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) là ĐBSH với: A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 ngườì/km2. D. 1340 người/km2. Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp D. cây ăn quả. Câu 12. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 13. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm A. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản. C. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ. Câu 14. Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành trọng điểm ở nước ta? A. Công nghiệp dệt - may, hoá chất - phân bón - cao su. B. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử. C. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen - luyện kim màu. D. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực - thực phẩm. Câu 15. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích gì? A. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. B. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. C. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. D. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. Câu 16. Dân cư nước ta hiện nay phân bố A. hợp lí giữa các vùng. B. chủ yếu ở thành thị. C. tập trung ở khu vực đồng bằng. D. đồng đều giữa các vùng. Câu 17. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất (năm 2007) của vùng TD&MN Bắc Bộ là? A. Hạ Long. B. Yên Bái. C. Bắc Giang. D. Việt Trì. Câu 19. Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm. B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên. C. Tỉ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh. Câu 20 Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp. B. khá nhanh trình độ đô thị hóa cao. C. nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới. D. nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa thấp. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta? A. Trình độ đô thị hoá thấp. B. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng. C. Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm. D. Dân số thành thị tăng lên. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nước ta xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là? A. Hoa Kì và Trung Quốc. B. Hoa Kì và Nhật Bản. C. Nhật Bản và Đài Loan. D. Nhật Bản và Xingapo. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may. Câu 24. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp nhất để trồng các loại A. cây công nghiệp lâu năm. B. cây thực phẩm, C. cây lương thực. D. cây rau đậu. Câu 25. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014 Trong đó Tổng diện tích có rừng Độ che phủ Năm Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng (triệu ha) (%) (triệu ha) (triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2014 13,8 10,1 3,7 41,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột Câu 26. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thuỷ điện ở Việt Nam? A. Sông ngòi ngắn và dốc. B. Sự phân mùa của khí hậu. C. Trình độ khoa học - kĩ thuật thấp. D. Hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng (năm 2007) của TD&MN Bắc Bộ là? A. Hạ Long và Thái Nguyên. B. Thái Nguyên và Việt Trì. C. Hạ Long và Lạng Sơn. D. Hạ Long và Điện Biên Phủ. Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?
- A. Đàn trâu lớn nhất cả nước. B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu. C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi. D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu. Câu 29. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Lúa hè thu giảm liên tục. B. Sản lượng lúa các vụ không chênh lệch. C. Lúa đông xuân tăng liên tục. D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất. Câu 30. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động của nước ta hiện nay là? A. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất, nhất là trong nông nghiệp. B. Chất lượng của nguồn lao động ngày càng được nâng cao. C. Nguồn lao động của nước ta rất dồi dào, được tích lũy qua nhiều năm. D. Cơ cấu lao động theo ngành, thành phần có chuyển dịch nhanh, mạnh mẽ. Câu 31. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là: A. Có sản phẩm đa dạng. B. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao. C. Nông nghiệp nhiệt đới. D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá. Câu 32. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit. Câu 33. Mặt hàng không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là A. chế biến thuỷ, hải sản. B. dệt - may. C. da giày. D. hàng thủ công, mĩ nghệ. Câu 34. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. Câu 35. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng đông dân nhất trong các vùng. B. Có nhiều dân tộc ít người. C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ. Câu 36. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7 816,2 Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 37. Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ. B. tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. C. tăng tỉ trọng lao động ngành nông lâm - ngư - nghiệp. D. giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng.
- Câu 38. Ở nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ A. đất nông nghiệp B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang. D. đất chưa sử dụng. Câu 39. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do A. chất đất phù sa màu mỡ hơn. B. sử dụng nhiều giống cao sản. C. đẩy mạnh thâm canh. D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 40. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. C. nâng cao chất lượng lao động. D. mở rộng buôn bán với các nước. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B C D C D B A C A B A C B C A D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B D A C B C B C D C C D D A C B A C D ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào sau đây? A. Yaly. B. Đrây Hlinh. C. Trị An. D. Xê Xan. Câu 2: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Năng lượng. D. Khai thác khoáng sản. Câu 3: Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 A. Từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng, từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm. B. Từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng. C. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng tăng, từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng giảm. D. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta ? A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm. C. Dân số ít có sự biến đổi về cơ cấu nhóm tuổi. D. Dân thành thị và nông thôn rất chênh lệch. Câu 5: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. quảng canh, cơ giới hoá. B. thâm canh, chuyên môn hoá. C. đa canh và xen canh. D. luân canh và xen canh. Câu 6: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %)
- Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục. B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005. C. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm. Câu 7: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Trồng và chế biến cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. D. Trồng chế biến cây công nghiệp ngắn ngày, hoa màu. Câu 8: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển? A. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt. B. Đời sống nhân dân được nâng cao. C. Tài nguyên du lịch phong phú. D. Tình hình chính trị ổn định. Câu 9: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp? A. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế. B. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt. C. Mạng lưới đô thị phân bố không đều. D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp. Câu 10: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây? A. Duyên hải Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 12: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. B. Nhật Bản và Trung Quốc. C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á. D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản. Câu 13: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do A. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. B. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. D. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. Câu 14: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cây trồng ngắn ngày. B. nuôi thuỷ sản. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. chăn nuôi gia cầm. Câu 15: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển các loại cây nào sau đây? A. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. B. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm. C. cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả. D. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. Câu 16: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. B. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. C. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. Câu 17: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta A. Tạo thêm việc làm cho người lao động. B. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số. C. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh. D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, ) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta ? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 19: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
- Câu 20: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta là do A. đất feralit và khí hậu cận xích đạo. B. người dân có nhiều kinh nghiệm trồng chè. C. thị trường tiêu thụ rộng trong và ngoài nước. D. đất feralit và khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 21: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng. B. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng. C. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng. D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm. Câu 22: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua A. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. B. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế. D. cơ cấu dân số theo giới tính. Câu 23: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. phân bố đô thị đều giữa các vùng. C. tỉ lệ dân thành thị giảm. D. trình độ đô thị hóa thấp. Câu 24: Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chung Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta? A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Cà Mau. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. LB Nga, Hoa Kì. B. Ấn Độ, Nhật Bản. C. Hoa Kì, Nhật Bản. D. Singapore, Hàn Quốc. Câu 26: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế ngoài Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 27: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít. B. Dồi dào, tăng khá nhanh. C. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật. D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007? A. không biến đổi. B. tăng liên tục. C. tăng giảm không ổn định. D. giảm liên tục. Câu 29: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 30: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Srepok. C. Xexan. D. Sài Gòn. Câu 31: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng? A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Khánh Hòa. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người cao nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 34: Cho biểu đồ: Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010
- Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên ? A. Giá trị khai thác thủy sản năm 2009 bằng 2010. B. Giá trị sản xuất tăng đều qua các năm. C. Giá trị nuôi trồng thủy sản năm 2005 lớn hơn 2007. D. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm. Câu 35: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. địa hình dốc, giao thông khó khăn. B. khoáng sản phân bố rải rác. C. khí hậu diễn biến thất thường. D. đòi hỏi chi phí lớn và công nghệ cao. Câu 36: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2013 ( Đơn vị: % ) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên ? A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định. Câu 37: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây A. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn. B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. C. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. D. cơ sở chế biến rất phát triển. Câu 38: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là A. mức sống ngày càng được cải thiện. B. công tác y tế có nhiều tiến bộ. C. kết quả của kế hoạch hoá gia đình. D. các hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ. Câu 39: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. cá nhân. B. nhà nước. C. tư nhân. D. có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% ? A. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. B. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau. C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau. D. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng. HẾT ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 B 21 C 26 B 31 B 36 A 2 D 7 D 12 A 17 B 22 B 27 A 32 B 37 B 3 C 8 C 13 A 18 B 23 D 28 B 33 B 38 C 4 C 9 A 14 C 19 A 24 C 29 B 34 D 39 D
- 5 B 10 B 15 C 20 D 25 C 30 A 35 D 40 A ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút Câu 1. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit. Câu 2. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7 816,2 Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột Câu 4. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích gì? A. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. B. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. C. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. D. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. Câu 5. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. Câu 6. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 7. Điều kiện tự nhiên gây khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển ngành giao thông vận tải của nước ta là A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. B. khí hậu diễn biến thất thường. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. địa hình phân hoá phức tạp. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô (năm 2007) lớn nhất vùng TD&MN Bắc Bộ là A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long. Câu 9. Định hướng phát triển đối với ngành công nghiệp ở nước ta là: A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác. B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến. C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước. D. Phát triển đồng đều cả công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác. Câu 10. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm A. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản. C. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ. Câu 11. Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành trọng điểm ở nước ta? A. Công nghiệp dệt - may, hoá chất - phân bón - cao su. B. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử. C. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen - luyện kim màu. D. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực - thực phẩm. Câu 12. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng đông dân nhất nước ta. B. Có nhiều dân tộc ít người. C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.
- Câu 13. Dân cư nước ta hiện nay phân bố A. hợp lí giữa các vùng. B. chủ yếu ở thành thị. C. tập trung ở khu vực đồng bằng. D. đồng đều giữa các vùng. Câu 14. Mặt hàng không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là A. chế biến thuỷ, hải sản. B. dệt - may. C. da giày. D. hàng thủ công, mĩ nghệ. Câu 15. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi. B. khí hậu và thời tiết thất thường. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. thiếu vốn và lao động kĩ thuật cao. Câu 16 Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp. B. khá nhanh trình độ đô thị hóa cao. C. nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới. D. nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa thấp. Câu 17. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp D. cây ăn quả. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất (năm 2007) của vùng TD&MN Bắc Bộ là? A. Hạ Long. B. Yên Bái. C. Bắc Giang. D. Việt Trì. Câu 19. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. B. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng. C. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ. D. phát triển các ngành công nghiệp nặng. Câu 20. Ngành giao thông vận tải đường sông ở nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa. B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch. C. phương tiện vận tải hạn chế. D. nguồn hàng cho vận tải ít. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nước ta xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là? A. Hoa Kì và Trung Quốc. B. Hoa Kì và Nhật Bản. C. Nhật Bản và Đài Loan. D. Nhật Bản và Xingapo. Câu 22. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014 Trong đó Tổng diện tích có rừng Độ che phủ Năm Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng (triệu ha) (%) (triệu ha) (triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2014 13,8 10,1 3,7 41,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thuỷ điện ở Việt Nam? A. Sông ngòi ngắn và dốc. B. Sự phân mùa của khí hậu. C. Trình độ khoa học - kĩ thuật thấp. D. Hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng (năm 2007) của TD&MN Bắc Bộ là? A. Hạ Long và Thái Nguyên. B. Thái Nguyên và Việt Trì. C. Hạ Long và Lạng Sơn. D. Hạ Long và Điện Biên Phủ. Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay? A. Đàn trâu lớn nhất cả nước. B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu. C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi. D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu. Câu 26. Cho biểu đồ:
- SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Lúa hè thu giảm liên tục. B. Sản lượng lúa các vụ không chênh lệch. C. Lúa đông xuân tăng liên tục. D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất. Câu 27. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động của nước ta hiện nay là? A. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất, nhất là trong nông nghiệp. B. Chất lượng của nguồn lao động ngày càng được nâng cao. C. Nguồn lao động của nước ta rất dồi dào, được tích lũy qua nhiều năm. D. Cơ cấu lao động theo ngành, thành phần có chuyển dịch nhanh, mạnh mẽ. Câu 28. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do A. chất đất phù sa màu mỡ hơn. B. sử dụng nhiều giống cao sản. C. đẩy mạnh thâm canh. D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 29. Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ. B. tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. C. tăng tỉ trọng lao động ngành nông lâm - ngư - nghiệp. D. giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng. Câu 30. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. C. nâng cao chất lượng lao động. D. mở rộng buôn bán với các nước. Câu 31. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang - Sài Gòn. C. Hải Phòng -Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn. Câu 32. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có A. cơ sở vật chất hiện đại. B. nguồn vốn đầu tư lớn. C. cơ sở thức ăn dồi dào. D. lao động có trình độ cao. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta (năm 2007) là. A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ. C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn và rất lớn (năm 2007) thuộc vùng ĐBSH là? A. Hải Phòng và Nam Định. B. Hải Phòng và Hải Dương, C. Hải Phòng và Hà Nội. D. Hà Nội và Hải Dương. Câu 35. Số dân tăng thêm hàng năm ở nước ta cao sẽ tạo thuận lợi cho việc A. phát triển nhiều ngành công nhiệp. B. cải thiện chất lượng cuộc sống. C. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. Câu 36. Ở nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ A. đất nông nghiệp B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang. D. đất chưa sử dụng. Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may.
- Câu 38. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp nhất để trồng các loại A. cây công nghiệp lâu năm. B. cây thực phẩm, C. cây lương thực. D. cây rau đậu. Câu 39. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ (Đơn vị: nghìn người) Ngành kinh tế 2000 2004 2008 2014 Nông – Lâm – Ngư 24480,6 24430,7 24447,7 25432,9 Công nghiệp – Xây dựng 4303,0 5172,1 9677,8 12768,8 Dịch vụ 8826,0 11983,5 12335,3 14335,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Lao động trong ngành dịch vụ năm 2014 nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu % A. 24,6 B. 26,4 C. 62,4 D.162,4 Câu 38. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là: A. Có sản phẩm đa dạng. B. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao. C. Nông nghiệp nhiệt đới. D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá. ĐÁP ÁN ĐỊA 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C B D B D D B A C A C D D A A D B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C B C B C D C B D C C B C D A D A C C ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 6 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 2: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân. C. tình trạng thiếu nước về mùa đông. D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Có thế mạnh lâu dài. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. Câu 4: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. dọc theo duyên hải miền Trung. B. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Bộ. Câu 5: Cho biểu đồ:
- % 250 228 234 208 200 186 177 181 169 168 154 150 133 129 124 128 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014? A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh. B. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích giảm. C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. D. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng liên tục. Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu đặc trưng là A. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm. B. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn. C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. dệt, may. B. da, giày. C. giấy, in, văn phòng phẩm. D. lương thực. Câu 8: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình. Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước? A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 10: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực A. khai thác và chế biến lâm sản. B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. C. chế biến lương thực, cây công nghiệp. D. khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 11: Cho biểu đồ: GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
- Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 12: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013 (Đơn vị: %) Năm Lúa Ngô Đậu tương 2005 100 100 100 2007 98,4 106,1 101,0 2010 100,7 103,4 134,6 2013 101,8 101,2 98,0 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013? A. cột. B. kết hợp. C. miền. D. đường. Câu 13: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. C. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng. D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ. Câu 14: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. B. quy hoạch các vùng du lịch. C. chính sách Đổi mới của Nhà nước. D. phát triển các điểm du lịch. Câu 15: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2012 Nhà nước 24,9 19,9 19,2 16,9 Ngoài Nhà nước 31,3 35,4 38,8 35,9 Có vốn đầu tư nước ngoài 43,8 44,7 42,0 47,2 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định. C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục. D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. Câu 16: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. nuôi thuỷ sản. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. cây trồng ngắn ngày. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến hai di sản văn hóa thế giới ? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Liên Bang Nga. B. Ôxtrâylia. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải Phòng không có ngành sản xuất nào sau đây? A. Chế biến thủy hải sản. B. Chế biến lương thực. C. Chế biến chè, cà phê. D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. Câu 20: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ? A. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. D. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi. Câu 21: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Năng lượng. C. Luyện kim. D. Khai thác, chế biến lâm sản. Câu 22: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?
- A. Khánh Hoà. B. Bình Thuận. C. Quảng Nam. D. Gia Lai. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long và Điện Biên Phủ. B. Hạ Long và Lạng Sơn. C. Hạ Long và Thái Nguyên. D. Thái Nguyên và Việt Trì. Câu 24: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. B. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc. C. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á. D. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường. Câu 25: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước? A. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện lực. D. Chế biến dầu khí. Câu 26: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc. B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì. C. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. Câu 27: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông. B. Tiếp giáp với các nước Đông Nam Á. C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Cần Thơ. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 30: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. B. gây ô nhiễm môi trường. C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. D. xa các nguồn nhiên liệu than. Câu 31: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có A. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất. Câu 32: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ A. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân. B. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức. C. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế. D. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện. Câu 33: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Có nguồn lao động dồi dào. C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 34: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, thuỷ điện. B. nhiệt điện, điện gió. C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. thuỷ điện, điện gió. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang. B. Hải Dương. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên. Câu 36: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. B. khoáng sản phân bố rải rác. C. địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. khí hậu diễn biến thất thường. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là A. hàng tiêu dùng. B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. nguyên, nhiên, vật liệu. D. máy móc, thiết bị, phụ tùng. Câu 38: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất phù sa cổ. B. đất feralit trên đá vôi. C. đất mùn pha cát. D. đất đồi.
- Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW? A. Ninh Bình. B. Phú Mỹ. C. Bà Rịa. D. Thủ Đức. Câu 40: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. HẾT ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 D 16 C 21 B 26 D 31 B 36 A 2 B 7 A 12 D 17 B 22 D 27 A 32 B 37 C 3 C 8 A 13 C 18 D 23 B 28 A 33 B 38 B 4 B 9 C 14 C 19 C 24 D 29 A 34 A 39 B 5 D 10 D 15 A 20 A 25 C 30 D 35 B 40 C ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 7 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013 (Đơn vị: %) Năm Lúa Ngô Đậu tương 2005 100 100 100 2007 98,4 106,1 101,0 2010 100,7 103,4 134,6 2013 101,8 101,2 98,0 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013? A. đường. B. miền. C. cột. D. kết hợp. Câu 2: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm: A. Trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ. B. Bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. C. Lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. Lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản. Câu 3: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực A. chế biến lương thực, cây công nghiệp. B. khai thác và chế biến khoáng sản. C. khai thác và chế biến lâm sản. D. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. Câu 4: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, điện gió. B. thuỷ điện, điện gió. C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. nhiệt điện, thuỷ điện. Câu 5: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thuỷ sản? A. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam, Thanh Hoá. B. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên, Quảng Ninh. C. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An, Quảng Bình. D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. Câu 6: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. đa canh và xen canh. B. thâm canh, chuyên môn hoá. C. luân canh và xen canh. D. quảng canh, cơ giới hoá. Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
- A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. B. xa các nguồn nhiên liệu than. C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 8: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2012 Nhà nước 24,9 19,9 19,2 16,9 Ngoài Nhà nước 31,3 35,4 38,8 35,9 Có vốn đầu tư nước ngoài 43,8 44,7 42,0 47,2 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định. C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm. D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. Câu 9: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc. B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc. C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm. D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. Câu 10: Rừng ở các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào nhóm A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng tái sinh. D. Rừng phòng hộ. Câu 11: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. tình trạng thiếu nước về mùa đông. C. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản. D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân. Câu 12: Diện tích đất canh tác bình quân theo đầu người của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu là do: A. Đất chuyên dùng, đất thổ cư ngày càng mở rộng. B. Khả năng mở rộng diện tích không nhiều trong khi dân số tăng nhanh. C. Dân số nước ta tăng, đô thị hóa diễn ra nhanh chóng trên phạm vi cả nước. D. Chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiêp. Câu 13: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta? A. Động đất và sương mù ngoài biển. B. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. C. Bão và gió mùa Đông Bắc. D. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. Câu 14: Cho biểu đồ: % 250 228 234 208 200 186 177 181 169 168 154 150 133 129 124 128 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014? A. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh. B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh. D. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường. Câu 15: Trong các loại cây trồng dưới đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền núi? A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây rau đậu. C. Cây lương thực. D. Cây ăn quả. Câu 16: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây?
- A. Sông Mã. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Thái Bình. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang. B. Hải Dương. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 18: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Khai thác, chế biến lâm sản. C. Luyện kim. D. Năng lượng. Câu 19: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cây trồng ngắn ngày. B. chăn nuôi gia súc lớn. C. chăn nuôi gia cầm. D. nuôi thuỷ sản. Câu 20: Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là A. cần sử dụng nhiều giống cho năng suất cao. B. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt. C. đảm bảo vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đi tiêu thụ. D. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt. Câu 21: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ A. phát triển các điểm du lịch. B. chính sách Đổi mới của Nhà nước. C. quy hoạch các vùng du lịch. D. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. Câu 22: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc. B. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường. C. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. D. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sao đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 24: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì. B. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. C. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc. D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. Câu 25: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. dọc theo duyên hải miền Trung. D. Nam Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 26: Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản Atlat ĐLVN trang 20, hãy xác định tỉnh, thành phố có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thuỷ sản trên 50%. A. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. B. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định. D. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà. Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Có nguồn lao động dồi dào. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 28: Cho biểu đồ: GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
- Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 29: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà. Câu 30: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu diễn biến thất thường. B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. C. khoáng sản phân bố rải rác. D. địa hình dốc, giao thông khó khăn. Câu 31: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. D. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. Câu 32: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất. B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. Câu 33: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây? A. cây lương thực, cây ăn quả. B. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. C. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. Câu 34: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. Câu 35: Một trong những nhiệm vụ quan trọng góp phần giảm tính bấp bênh đối với nền nông nghiệp nhiệt đới là A. mở rộng diện tích canh tác. B. đẩy mạnh thâm canh. C. phòng chống thiên tai. D. phát triển công nghiệp chế biến. Câu 36: Năng suất lao động trong ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta còn thấp do A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới. B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. Câu 37: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha - Kẻ Bàng. C. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ. Câu 38: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Chế biến dầu khí.
- C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản. Câu 39: Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết đó là A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. B. phát triển mạnh công nghiệp chế biến. C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới. D. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân. Câu 40: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả. HẾT ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 D 16 C 21 B 26 A 31 B 36 A 2 C 7 B 12 B 17 B 22 B 27 A 32 C 37 B 3 B 8 A 13 C 18 D 23 C 28 B 33 A 38 A 4 D 9 A 14 B 19 B 24 D 29 B 34 A 39 A 5 D 10 B 15 A 20 B 25 A 30 B 35 C 40 A