Bài tập trắc nghiệm môn Địa lý 10 - Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới (Có đáp án)

docx 2 trang hoanvuK 09/01/2023 1950
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Địa lý 10 - Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dia_ly_10_bai_34_thuc_hanh_ve_bieu_d.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Địa lý 10 - Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI Câu 1: Cho bảng số liệu Câu 2: Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp thời kì 1950 – 2003 A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột Câu 3: Căn cứ vao bảng số liệu, cho biết sản phẩm nào sau đây có tốc đô tăng trưởng thời kì 1950 - 2003 nhanh nhất? A. Than. B. Điện. C. Thép. D. Dầu mỏ. Câu 4: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản phẩm nào sau đây có tốc độ tăng trưởng thời kì 1950 - 2003 chậm nhất? A. Than. B. Điện. C. Thép. D. Dầu mỏ. Câu 5: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản phẩm nào sau đây có tốc độ tăng trưởng thời kì 1950 - 2003 đứng vào hàng thứ hai? A. Than. B. Điện, C. Thép. D. Dầu mỏ. Câu 6: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản phẩm nào sau đây có tốc độ tăng trưởng thời kì 1950 - 2003 đứng vào hàng thứ ba? A. Than B. Điện, C. Thép D. Dầu mỏ. Câu 7: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết than, dầu mỏ, điện thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí B. Luyện kim C. Năng lượng. D. Hóa chất Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013 Câu 8: Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ trơn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 9: Để thể hiện sản lượng điện và thép của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột hoặc đường. B. Biểu đồ trơn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). Câu 10: Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp A. Thực phẩm. B. Sản phẩm hàng tiêu dùng. C. Luyện kim. D. Điện tử - tin học.
  2. Câu 11: Nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013 ? A. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm. B. Đào mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm. C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất. Câu 12: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 13: Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là : A. 143,0% ; 186,1% ; 291,2% ; 331,0% ; 376,9 . B. 201,1% ; 636,9% ; 726,5 % ; 691,2% ; 705,5 . C. 238,3% ; 1223,6% ; 1535,8% ; 2199,4% ; 2393,1%. D. 183,1% ; 407,4% ; 460,3% ; 621,7% ; 737,0%. Câu 14: Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên năm 2013 lần lượt là A. 376,9% ; 705,5% ; 2199,4% ; 460,3%. B. 291,2% ; 746,5% ; 1535,8% ; 460,35%. C. 331,0% ; 691,2% ; 2199,4% ; 621,7%. D. 376,9% ; 705,55 ; 2393,1% ; 737,0%. Câu 15: Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp. A. Hóa chất. B. Năng lượng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí. Câu 16: Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới . B. Có nhiều nguồn sản xuất điện. C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp. D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời Câu 17: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về sản lượng dầu mỏ trên thế giới ? A. Có sản lượng liên tục tăng.B. Sản lượng khai thác không ổn định. C. Sản lượng khai thác liên tục giảm. D. Có sản lượng liên tục giảm HẾT ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 4 A 7 C 10 C 13 C 16 C 2 B 5 D 8 A 11 C 14 D 17 B 3 B 6 C 9 D 12 B 15 B