Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ (Có đáp án)

doc 10 trang hoanvuK 09/01/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_12_bai_26_kim_loai_kiem_tho_va_h.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM HĨA 12 Bài 26: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ A. Lý Thuyết A. KIM LOẠI KIỀM THỔ I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HỒN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Kim loại kiềm thổ thuộc nhĩm IIA - Gồm: beri (Be), magie (Mg), canxi (Ca), stronti (Sr), bari (Ba) và Ra (Ra). - Cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2 Be: [He]2s2; Mg: [Ne]2s2; Ca: [Ar]2s2; Sr: [Kr]2s2; Ba: [Xe]2s2 II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Màu trắng bạc, cĩ thể dát mỏng. - Nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp. - Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn nhơm (trừ Ba). - Độ cứng cao hơn các kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối mềm. III – TÍNH CHẤT HỐ HỌC - Các nguyên tử kim loại kiềm thổ cĩ năng lượng ion hố tương đối nhỏ, vì vậy kim loại kiềm thổ cĩ tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ Be đến Ba. M M2+ + 2e - Trong các hợp chất các kim loại kiềm thổ cĩ số oxi hố +2. 1. Tác dụng với phi kim: TQ: 2M + O2  2MO Vd: 0 0 +2 -2 2Mg + O2 2MgO 2. Tác dụng với axit a) Với HCl, H2SO4 lỗng TQ: M + 2HCl  MCl2 + H2 M + H2SO4  MSO4 + H2 Vd: 0 +1 +2 0 2Mg + 2HCl MgCl2 + H2 b) Với HNO3, H2SO4 đặc 0 +5 +2 -3 0 +6 +2 -2 4Mg + 10HNO3(loãng) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 4Mg + 5H2SO4(đặc) 4MgSO4 + H2S + 4H2O 3. Tác dụng với nước: Ở nhiệt độ thường Be khơng khử được nước, Mg khử chậm. Các kim loại cịn lại khử mạnh nước giải phĩng khí H2. TQ: M + 2H2O  M(OH)2 + H2 Vd: Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI 1. Canxi hiđroxit Ca(OH)2 cịn gọi là vơi tơi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Nước vơi là dung dịch Ca(OH)2. Hấp thụ dễ dàng khí CO2: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O  nhận biết khí CO2 Ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơng nghiệp: sản xuất NH3, CaOCl2, vật liệu xây dựng, 2. Canxi cacbonat Chất rắn màu trắng, khơng tan trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
  2. t0 CaCO3 CaO + CO2 Bị hồ tan trong nước cĩ hồ tan khí CO2 CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 t0 3. Canxi sunfat Trong tự nhiên, CaSO4 tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống. Thạch cao nung: 1600C CaSO4.2H2O CaSO4.H2O + H2O thạch cao sống thạch cao nung Thạch cao khan là CaSO4 3500C CaSO4.2H2O CaSO4 + 2H2O thạch cao sống thạch cao khan C. NƯỚC CỨNG 1. Khái niệm: - Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng. - Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion Mg2+ và Ca2+ được gọi là nước mềm. Phân loại: a) Tính cứng tạm thời: Gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Khi đun sơi nước, các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 bị phân huỷ tính cứng bị mất. t0 Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O t0 Mg(HCO3)2 MgCO3 + CO2 + H2O b) Tính cứng vĩnh cửu: Gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie. Khi đun sơi, các muối này khơng bị phân huỷ. c) Tính cứng tồn phần: Gồm cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. 2. Tác hại - Đun sơi nước cứng lâu ngày trong nồi hơi, nồi sẽ bị phủ một lớp cặn. Lớp cặn dày 1mm làm tốn thêm 5% nhiên liệu, thậm chí cĩ thể gây nổ. - Các ống dẫn nước cứng lâu ngày cĩ thể bị đĩng cặn, làm giảm lưu lượng của nước. - Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phịng khơng ra bọt, tốn xà phịng và làm áo quần mau chĩng hư hỏng do những kết tủa khĩ tan bám vào quần áo. - Pha trà bằng nước cứng sẽ làm giảm hương vị của trà. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị. 3. Cách làm mềm nước cứng Nguyên tắc: Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. a) Phương pháp kết tủa Tính cứng tạm thời: - Đun sơi nước, các muối Ca(HCO 3)2 và Mg(HCO3)2 bị phân huỷ tạo ra muối cacbonat khơng tan. Lọc bỏ kết tủa nước mềm. - Dùng Ca(OH)2, Na2CO3 (hoặc Na3PO4). Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3 Tính cứng vĩnh cửu: Dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4). CaSO4 + Na2CO3 CaCO3 + Na2SO4 b) Phương pháp trao đổi ion - Dùng các vật liệu polime cĩ khả năng trao đổi ion, gọi chung là nhựa cationit. Khi đi qua cột cĩ chứa chất trao đổi ion, các ion Ca2+ và Mg2+ cĩ trong nước cứng đi vào các lỗ trống trong cấu trúc polime, thế chỗ cho các ion Na+ hoặc H+ của cationit đã đi vào dung dịch.
  3. - Các zeolit là các vật liệu trao đổi ion vơ cơ cũng được dùng để làm mềm nước. 4. Nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong dung dịch 2 Thuốc thử: dung dịch muối CO3 và khí CO2. Hiện tượng: Cĩ kết tủa, sau đĩ kết tủa bị hồ tan trở lại. Phương trình phản ứng: 2+ 2 Ca + CO3 CaCO3 CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (tan) 2+ - Ca + 2HCO3 2+ 2 Mg + CO3 MgCO3 MgCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2 (tan) 2+ - Mg + 2HCO3 B. Bài Tập Trắc Nghiệm + 2+ 2+ - Câu 1: Trong một cốc nước cĩ chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Ca , 0,01 mol Mg , 0,05 mol HCO3 , 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ? A. Nước cứng cĩ tính cứng tạm thời. B. Nước cứng cĩ tính cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng cĩ tính cứng tồn phần. D. Nước mềm. Câu 2: Cĩ thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cĩ tính cứng tạm thời ? A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 3: Anion gốc axit nào sau đây cĩ thể làm mềm nước cứng ? 2 3 A. NO3 B. SO4 C. ClO4 D. PO4 Câu 4: Cĩ thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lí do nào sau đây ? A. Nước sơi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển). B. Khi đun sơi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa. C. Khi đun sơi các chất khí hồ tan trong nước thốt ra. D. Các muối hiđrocacbonat của magie và canxi bị phân huỷ bởi nhiệt để tạo ra kết tủa. Câu 5: Cho các phát biểu sau : Trong nhĩm IIA của bảng tuần hồn, đi từ Be đến Ba, (1) bán kính nguyên tử tăng dần (2) tính kim loại tăng dần. (3) nhiệt độ nĩng chảy giảm dần. (4) nhiệt độ sơi giảm dần. (5) khối lượng riêng thay đổi khơng theo quy luật Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong các nhĩm IIA chỉ cĩ Be khơng phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường. B. Cĩ thể dùng cát để dập tắt đám cháy Mg. C. Ca cĩ thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối D. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ cĩ kim loại bari cĩ cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
  4. Câu 7: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 với số mol các chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư và đun nĩng. Các chất tan trong dung dịch thu được là: A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hồ 50 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác, sục 179,2 ml CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch X thu được 0,2955 gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 0,17. B. 0,14. C. 0,185. D. 0,04. Câu 9: Cho 0,88 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nĩ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,85 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là: A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr. Câu 10: Cho 0,448 lít CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 1,182. B. 3,940. C. 2,364. D. 1,970 Câu 11: Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ. Hồ tan hết A bằng H2SO4 lỗng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450 ml dung dịch Ba(OH)20,2M được 15,76 gam kết tủa. Nếu thêm nước vơi trong vào dung dịch sau phản ứng lại thấy cĩ kết tủa xuất hiện. Kim loại chắc chắn cĩ mặt trong hỗn họp A là: A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 12: Nước cứng khơng gây tác hại nào sau đây ? A. Làm giám khá năng tẩy rửa của xà phịng, làm cho quần áo mau mục hát. B. Làm tác các đường ống nước nĩng, C. Gây ngộ độc khí uống. D. Làm giảm mùi vị của thực phấm khi nâu. Câu 13: Cho các chất sau đây : MCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3. NaHCO3. Số chất cĩ thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 5. B. 3. C. 2. D. 1 Câu 14: Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol HCO3-, c mol CO3- , d mol SO42- .Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ f vào dung dịch trên thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Biểu thức tính f theo a và b là a b a b a 2b a 2b A. f B. f C. f D. f 0,2 0,1 0,2 0,1 Câu 15: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Đĩng khố K cho bĩng đèn sáng. Sau đĩ mở từ từ khố J cho dung dịch HCl chảy xuống bình cầu (khuấy đều bình chứa dung dịch Ca(OH)2 ). Độ sáng của bĩng đèn sẽ
  5. A. sáng dần lên. B. mở dần đi sau đĩ độ sáng khơng đổi. C. mờ dần đi rồi sáng dần lên. D. mờ dần đi rồi sau đĩ tắt hẳn. ĐƠN CHẤT NHĨM IIA Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? Trong nhĩm IIA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần A. bán kính nguyên tử tăng dần. B. năng lượng ion hĩa giảm dần. C. tính khử của kim loại tăng dần. D. tính oxi hĩa của ion giảm dần. Câu 17: Các kim loại kiềm thổ khơng tồn tại trong tự nhiên ở dạng tự do vì A. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ. B. đây là kim loại hoạt động hĩa học rất mạnh. C. đây là những chất hút ẩm đặc biệt. D. đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân. Câu 18: Số oxi hĩa của kim loại kiềm thổ trong hợp chất A. luơn luơn là +2. B. luơn luơn là 2. C. cĩ thể là +2 hoặc +1. D. cĩ thể là -2. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng với các nguyên tố nhĩm IIA? A. Mức oxi hĩa đặc trưng trong các hợp chất là +2. B. Tinh thể cĩ cấu trúc mạng lục phương. C. Cấu hình electron hĩa trị ns2. D. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. Câu 20: Kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với: (1) Nước; (2) Halogen; (3) Silic dioxit; (4) Axit; (5) Ancol etylic; (6) dung dịch muối. Những tính chất nào sai? A. (2), (4), (6). B. (3), (6). C. (1), (2), (4). D. (2), (5), (6). Câu 21: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Các kim loại kiềm thổ cĩ tính khử mạnh. B. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì. C. Các kim loại kiềm thổ cĩ năng lượng ion hĩa nhỏ và thế điện cực chuẩn lớn. D. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. Câu 22: Kim loại kiềm thổ tác dụng được với:
  6. A. Cl2, Ar, CuSO4, NaOH. B. H2SO4, CuCl2, CCl4, Br2. C. Halogen, H2O, H2, O2, axit ancol. D. Kiềm, muối, oxit và kim loại. Câu 23: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Mg. C. Sr. D. Ca. Câu 24: So sánh thể tích khí O2 (1) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca và thể tích khí H2 (2) sinh ra khi hịa cùng lượng hỗn hợp trên vào nước. A. (1) gấp đơi (2). B. (1) bằng một nửa (2). C. (1) bằng (2). D. (1) bằng một phần ba (2). Câu 25: X, Y là các kim loại hoạt động cùng cĩ hĩa trị II. Hịa tan hỗn hợp gồm 8, 4 g muối cacbonat của X và 23,5 muối cacbonat của Y bằng dung dịch HCl dư, sau đĩ cơ cạn và điện phân nĩng chảy hồn tồn các muối thì thu được 11,8 g hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khí ở anot. Biết khối lượng nguyên tử của Y bằng khối lượng phân tử oxit của X. Hai kim loại X và Y là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Sr và Ba. D. Ba và Ra. HỢP CHẤT NHĨM IIA Câu 26: Phản ứng giữa các chất nào sau đây khơng xảy ra? A. CaSO4 + BaCl2 B. Mg(OH)2 + CaCl2 C. CaSO4 + Na2CO3 D. CaCO3 + NaHSO4 Câu 27: Đơlơmit là tên gọi cuẩ hỗn hợp nào sau đây? A. CaCO3. MgCl2. B. CaCO3. Mg CO3. C. Mg CO3. CaCl2. D. Mg CO3. Ca(HCO3)2. Câu 28: Khi đun nĩng, canxi cacbonat phân hủy theo phương trình: Để thu được nhiều CaO ta phải A. hạ thấp nhiệt độ nung. B. thổi thêm khí trơ vào lị để tăng áp suất. C. cho thêm CaCO3 và lấy CaO ra khỏi lị nung. D. quạt lị để đuổi khí CO2. Câu 29: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ơ nhiễm, người ta phải rải lên đĩ những chất bột mầu trắng, chất đĩ là A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaCO3. D. CaOCl2. Câu 30: Người ta cĩ thể dùng chất nào sau đây để bĩ bột khi chân, tay bị gãy? A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. 2CaSO4.H2O. D. CaCO3. Câu 31: Hịa tan 1,8 g muối sunfat của kim loại nhĩm IIA vào nước cho đủ 100 ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 10 ml dung dịch BaCl2 1,5M. Nồng độ mol của muoi sunfat cần pha chế và cơng thức của muối là A. 0,15M và BeSO4. B. 0,15M và MgSO4. C. 0,3M và MgSO4. D. 0,3M và BaSO4. Câu 32: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Khi số mol của CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol thì khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng A. 0 g đến 3,94 g. B. 0,958 g đến 3,152 g. C. 0,958 g đến 3,94 g. D. 0,985 g đến 3,152 g. Câu 33: Sục V lít khí CO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nĩng lại thu được kết tủa. Giá trị của V là A. 1,344 hoặc 1,136. B. 3,136. C. 3,360 hoặc 1,120. D. 1,344. 2+ 2+ 2+ + 2 - 2 Câu 34: Cĩ bốn dung dịch chứa các ion: Ba , Mg , Pb , Na , SO 4 , Cl , CO 3 , NO 3 . Bốn dung dịch đĩ là A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3, D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4.
  7. Câu 35: Hịa tan 28,4 g một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hĩa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 10 lit khí duy nhất (ở 54,6oC, 0,8064 atm) và một dung dịch X. Khối lượng của hai muối trong dung dịch X là A. 30,7 g. B. 31,0 g. C. 31,7 g. D. 41,7 g. Câu 36: Nước cứng là nước chứa một lượng các ion A. Na+ và Mg2+. B. K+ và Ba2+. C. Ba2+ và Ca2+. D. Ca2+ và Mg2+. Câu 37: Cho các phát biểu về tính cứng của nước như sau: (1) Đun sơi nước ta chỉ loại được độ cứng tạm thời. (2) Cĩ thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. (3) Cĩ thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. (4) Cĩ thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Những phát biểu đúng là A. (1), (2) ,(4). B. (1), (2). C. (4). D. (2). Câu 38: Trong một cốc nước cĩ chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO - 3 ; 0,02 mol Cl . Nước trong cốc là A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng tồn phần. Câu 39: Các chất nào sau đây đều cĩ khả năng làm mềm nước cĩ tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2. C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaOH, NaHCO3. Câu 40: Các chất nào sau đây cĩ thể làm mềm nước cĩ tính cứng tồn phần? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 41: Phương pháp nào sau đây khơng phải là phương pháp được dùng để loại độ cứng của nước? A. Kết tinh phân đoạn. B. Trao đổi ion. C. Dùng hĩa chất để loại các ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng kết tủa. D. Chưng cất. Câu 42: Trong một cốc nước cĩ chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO - 3 và 0,02 mol Cl . Các hĩa chất cĩ thể làm mềm nước trong cốc là A. Na2CO3, Na3PO4. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4. D. HCl, Na2CO3, Na2SO4. Câu 43: Cĩ thể loại trừ độ cứng của nước bằng cách đun sơi vì A. nước sơi ở nhiệt độ cao hơn 100oC. B. khi đun sơi đã đuổi ra khỏi nước tất cả những chất khí hịa tan. C. các cation Ca2+ và Mg2+ bị kết tủa dưới dạng các hợp chất khơng tan. D. tất cả đều đúng. Câu 44: Cĩ 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: Nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng tồn phần. Cĩ thể nhận biết từng loại nước trên bằng cách A. đun nĩng, lọc, dùng Na2CO3. B. đun nĩng, lọc, dùng NaOH. C. đun nĩng, lọc, dùng Ca(OH)2. D. đun nĩng, lọc, dùng NaCl. Câu 45: Một cốc nước chứa a mol Ca(HCO 3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Nếu dùng nước vơi trong cĩ nồng độ p mol /l để làm giảm độ cứng của nước trong cốc thì thể tích thể tích nước vơi cần lấy để độ cứng trong bình nhỏ nhất là a b 2a b 2a 2b a 2b A. lít. B. lít. C. lít. D. lit. p p p p
  8. HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C D D B D D B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C C A C D B A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C C A C A B B D D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B C A A C D B D A C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA A B C A A LỜI GIẢI Câu 7: Phản ứng xảy ra khi hỗn hợp tác dụng với nước: Na2O + H2O → 2NaOH Các phản ứng xảy ra tiếp theo: NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl NaHCO3+ NaOH → Na2CO3 + H2O Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + NaCl Vậy sau phản ứng dung dịch cịn lại NaCl Câu 8: Gọi số mol NaOH và Ba(OH)2 trong 50 ml dung dịch X lần lượt là x và y nOH- = x + 2y; nBa2+= y phản ứng trung hồ:
  9. Ta cĩ: x + 2y = o,1.o,1 = 0,01 mol Phản ứng với CO2: => cĩ 2 phản ứng xảy ra CO2 + 2 OH- → CO32- + H2O CO2 + OH- → HCO3- Từ nCO2 = 8.10-3 mol và nOH- = 0,01 mol => nCO32- = 2.10-3 mol nHCO3- = 6.10-3 mol Mặt khác: nCO32- > nBaCO3 = 1,5.10-3 mol => tồn bộ Ba2+ đã đi vào kết tủa Tính ra: y = 1,5.10-3 và x = 7.10-3 ,0l Vậy CM(NaOH) = 0,14M Câu 9: Đặt cơng thức chung của kim loại và oxit là MOx (0 1,97M = 62,48 – 16x Vì 0< x <1 nên 23,6 < M < 31,7 M là Mg
  10. Câu 10: nCO32- = nHCO3- = nOH- - nCO2 = 0,01 mol m = 197.0,01 = 1,97 gam Câu 11: Đặt cơng thức chung 2 muối cacbonat là MCO3 với số mol là x Phản ứng: MCO3 + H2SO4 → MSO4 + H2O + CO2 CO2 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 nBaCO3 = 0,08 mol; nBa(OH)2 = 0,09 mol dung dịch sau phản ứng cĩ phản ứng kết tủa với nước vơi trong => trong dung dịch cĩ muối axit CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 Tính ra nCO2 = 0,1 = nMCO3 => M = 12 Kim loại chắc chắn cĩ mặt trong hỗn hợp là Be Câu 15: Khi kết tủa lớn nhât: tồn bộ ion HCO3-, CO32-, SO42- đã cuyển hố và vào kết tủa Dung dịch cịn lại NaOH Khi HCl phản ứng với MgCO3 : 2HCl + MgCO3 → MgCl2 + H2O + CO2 Khí CO2 tạo ra phản ứng với Ca(OH)2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Nồng độ chất điện li giảm nên độ sáng của bĩng đèn giảm dần Dư CO2: CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 Nồng độ chất điện li lại tăng lên nên độ sáng bĩng đèn tăng lên