Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9: Ôn tập chung về các phép toán trong tập N và N*

docx 2 trang Thu Mai 04/03/2023 5490
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9: Ôn tập chung về các phép toán trong tập N và N*", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_9_on_tap_c.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9: Ôn tập chung về các phép toán trong tập N và N*

  1. TUẦN 9: ễN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHẫP TOÁN TRONG TẬP N VÀ N* BÀI TRẮC NGHIỆM Cõu 1: Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc là : A. Nhõn và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhõn và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhõn và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhõn và chia. Cõu 2: Tớnh giỏ trị của lũy thừa 26 ta được: A.16 B. 32 C. 64 D. 128 Cõu 3: Với a = 4; b = 5 thỡ tớch a2b bằng: A. 20B. 80 C. 90 D. 100 Cõu 4: Cho 8.(x - 3)= 0 . Số x bằng : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3. Cõu 5: Lũy thừa 33 cú giỏ trị bằng: A. 6 B. 9 C. 18 D. 27 Cõu 6: Kết quả phộp tớnh 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Cõu 7: Kết quả phộp tớnh 12.100 + 100.36- 100.19 là A. 2900 B. 3800C. 290 D. 29000 Cõu 8: Biết (40 + ?).6 = 40.6 + 5.6 = 270. Số cần điền vào dấu ? là A. 3B. 4 C. 5D. 6 Tiết 1: Bài 1: Thực hiện phộp tớnh a) 22.32 - 5.2.3 b) 52.2 + 20 : 22 c) 72.15- 5.72 d) 3.52 + 15.22 - 12.480 Bài 2: Thực hiện phộp tớnh a) 23.19- 23.14 + 12021 b) 132- ộ116- 16- 8 ự: 2 .5 { ởờ ( )ỷỳ } 2 ộ 6 4 ự ộ ự c) 10 - 60 : (5 : 5 - 3.5) d) 36 : {336 : ờ200- (12 + 8.20)ỳ} ởờ ỷỳ ở ỷ Bài 3: So sỏnh giỏ trị 2 biểu thức 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 a) (3 + 4) và 3 + 4 b) 4 - 2 và 2.(4 - 2) c) 3.5 + 15.2 và 17.2 - 2.5 Tiết 2: Bài 1: Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) (x - 32)- 68 = 0 b) 274 – (9.x + 18)= 4 c) x – 320 : 32 = 25.16 d) 2x + 21: 3 = 27 Bài 2 : Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) 36 : (x – 5) = 22 b) 2(70- x) + 23.32 = 92 c, (2x + 1) : 7 = 22 + 32 d) 75- 3(x + 1) = 22.32 Bài 3 : Tỡm số tự nhiờn x biết x x x- 1 a) 2 = 4 b) 5 = 25 c) 3 = 27
  2. x+ 1 4 2 3 d) 5 : 5 = 5 e) x = 9 f) 6x - 8 = 40 Tiết 3: Bài 1: Bỏc Trường cú một mảnh vườn hỡnh chữ nhật rộng 1600m2 để trồng thanh long. Năm trước, bỏc Trường thấy trung bỡnh mỗi một vuụng vườn thu được 3kg thanh long, mỗi kilụgam thanh long lói được 1000 đồng. Bởi vậy, đầu năm nay bỏc quyết định mở rộng diện tớch mảnh vườn để tăng sản lượng thu hoạch với mong muốn thu được lói nhiều hơn năm trước. a) Năm trước bỏc Trường thu được bao nhiờu kilụgam thanh long và lói được bao nhiờu tiền? b) Đầu năm nay, bỏc Trường mở rộng mảnh vườn bằng cỏch tăng đồng thời chiều dài lờn 3 lần và chiều rộng lờn 2 lần. Hỏi diện tớch mảnh vườn của bỏc Trường sau khi mở rộng là bao nhiờu? c) Biết rằng bỏc Trường vẫn trồng giống thanh long cũ và giỏ thanh long khụng thay đổi, hỏi năm nay khối lượng thanh long và số tiền lói dự kiến là bao nhiờu? Bài 2: Ngày hụm qua thịt lợn bỏn giỏ 60000 đồng/kg. Hụm nay giỏ thịt lợn đó tăng lờn 5000 đồng/kg so với hụm qua. Một quỏn cơm bỡnh dõn hụm qua mua 12kg thịt lợn, hụm nay mua 10kg thịt lợn. Hỏi tổng số tiền quỏn cơm đú phải trả trong 2 ngày là bao nhiờu? Bài tập nõng cao VD1: Tớnh tổng A = 1+ 2 + 3 + 4 + + 2021+ 2022. VD2: Tớnh tổng B = 2 + 4 + 6 + + 2020 + 2022. VD3: Tớnh tổng C = 1+ 3 + 5 + + 2019 + 2021. VD4: Tớnh tổng D = 5 + 9 + 13 + 17 + + 2021+ 2025. Bài tập về nhà: Bài 1. Tớnh nhanh a) 198 + 232- 98 - 32 b) 1236 + 538 - 236 + 62 c) 41+ 205 + 159 + 389 + 595 d) 2391- 147 - 253 Bài 2: Tỡm số tự nhiờn x biết: a) x – 5 x – 7 0 b) 541 218 – x 735 c) 96 – 3 x 1 42 d) x – 47 – 115 0 Bài 3: Thực hiện phộp tớnh a) 4 . 52 - 18 : 32 b) 32. 22 - 32. 19 2 4 ộ ự ộ 3 2 ự c) 2 . 5- ờ131- (13- 4) ỳ d) 100 : 250 : ờ450- (4.5 - 2 . 25)ỳ ởờ ỷỳ { ở ỷ} Bài 4: Phõn xưởng sản xuất A gồm 25 cụng nhõn, mỗi người làm trong một ngày được 40 sản phẩm. Phõn xưởng sản xuất B cú số cụng nhõn nhiều hơn phõn xưởng A là 5 người nhưng mỗi người làm trong 1 ngày chỉ được 30 sản phẩm. Tớnh tổng số sản phẩm cả 2 phõn xưởng sản xuất được trong 1 ngày. Bài 5: Tớnh tổng a) A = 5 + 6 + 7 + + 2023. b) B = 1+ 4 + 7 + + 2023. c) C = 10 + 14 + 18 + + 2022 . d) D = 111+ 116 + 121+ + 2111.