Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 28: Số thập phân và các phép toán
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 28: Số thập phân và các phép toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_28_so_thap.docx
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 28: Số thập phân và các phép toán
- TUẦN 28. SỐ THẬP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TOÁN BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ 131 Câu 1: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. 0,131 B. 0,1331 C. 1,31 D. 0,0131 Câu 2: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được kết quả là 5 - 5 1 1 A. B. C. D. 2 2 4 5 Câu 3: Số -5,132 có phần số nguyên là A. 5 B. - 5 C. 132 D. - 132 Câu 4: Làm tròn số 251,6823 đến hàng phần mười là A. 251,69 B. 251,68 C. 251,7 D. 251,6 Câu 5: Số -5762, 12 làm tròn đến hàng chục được kết quả là: A. - 5764,1 B. - 5762 C. - 5763 D. - 5760 Bài 1: Tìm số đối của các số sau:5,63;- 12,78;- 79,52;8,9. Bài 2: Cho các số thập phân sau: - 2,99;0,7;25,03;- 2,9;- 5,3. a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần. b) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần. Bài 3: Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay) a) 3,27 – 4,15 b) - 5,5 + (- 2,85) c) 0,67 + 1,56 d) 7,86 + (- 5,3) e) 4,5 – (- 9,5) f) 0,5.1,5; g) 0,25.0,3 h)- 0,5.3,5; i) 0,6 : 1,5 k) 0,75 : (- 0,4). Tiết 2: Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau (thực hiện tính nhanh nếu có thể): a) (- 35,8) + (- 17,2) + 16,4 + 4,6 b) (5,3- 2,8) - (4 + 5,3) c) (34,72 + 32,28): 5 – (57,25 – 36,05): 2 d) 2,5.(- 4,68) + 2,5.(- 5,32) e) 5,36.12,34 + (- 5,36).2,34 Bài 2: Tìm x, biết: a) x + 3,12 = 14,6 – 8,5 b) x – 5,14 = (15,7 + 2,3).2 c) 31,5 – x = (18,6 – 12,3): 3 d) x.12,5 = (32,6 – 10,4).5 e) x : 2,2 = (28,7 – 13,5).2 f ) 216,4 : x = (5,24 + 4,76): 2. Bài 3: Tìm x biết a) 2,6.(x + 3,4) = - 13 b) 2,5x - 4,16 = 7,5 : 1,5 c) 3,4 : x - 15,6 = - 16 Tiết 3:
- Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 100,56m2 , chiều rộng là 5,12m. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (làm tròn đến hang phần chục) Bài 2: Lúc 6 giờ 30 phút bạn Hà đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 14,8km / h . Lúc 6 giờ 45 phút bạn Nga đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12,5km / h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ. Tính quãng đường AB. (làm tròn đến hàng phần trăm) Bài 3: Chia đều một mảnh vải dài 50,76m thành bốn đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Bài 4: Mẹ cho Bình 120 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Bình dự định mua 10 quyển vở, hai bút chì và 5 bút bi. Giá một quyển vở là 7 200 đồng, một chiếc bút chì là 5 000 đồng, một chiếc bút bi là 3 500 đồng. Em hãy ước lượng xem Bình có đủ tiền để mua đồ dùng học tập theo dự định không? BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: - 18,34; - 17,2; - 19; 20,02; 20,46 Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 3 15 - 7 - 191 ; ; ; ;- 35%; 5 40 10 25 Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 3 15 - 7 - 191 ; ; ; 5 40 10 25 Bài 4: Thực hiện phép tính (làm tròn số đến hàng phần trăm) a) 0,35.2,7 b) 12,8 : 4,3 c) - 8,3- 12,1 d) 2,6 + (- 9,4) - 6,3 Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: a) A = (3,1- 2,5) - (- 2,5 + 3,1) ; b) B = (5,3- 2,8) - (4 + 5,3) ; c) C = - (251,3 + 2,81) + 3,251- (1- 2,81) ; Bài 6: Tìm x ( làm tròn số đến hàng phần mười) biết: a) 2,7.x + 3,6 = - 12,8 b) 20,1- 5,2.x = 11,3; c) 2,34 + 5,4 : x = 1,32 Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1,72 (km). Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất. Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 13,6 km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 4,5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB?