Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 14: Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 14: Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_14_quan_he.docx
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 14: Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
- TUẦN 14. QUAN HỆ CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1: Tính 72 : (- 6) Kết quả là: A. 12. B. - 12. C. 13. D. - 13. Câu 2: Tìm các số nguyên x biết 27 M3x Kết quả là: A. x Î {- 9;- 3;- 1;1;3;9} B. x Î {- 9;- 3;- 1;0;1;3;9} C. x Î {0;1;3;9} D. x Î {1;3;9} Câu 3: Tìm x sao cho x - 24 chia hết cho 3 Kết quả là: A. 32 . B. - 16. C. 28. D. - 35. Câu 4: Tìm thương của phép chia sau 1456 : 13 Kết quả là: A. 1456 . B. 13 . C. 112 . D. - 112. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? Kết quả là: A. 183.15 + 20 chia hết cho 15 B. 1.2.3.4.5 + 17 chia hết cho 6 C. 171.38 + 51 chia hết cho 17 D. 1.2.3.4.5.6 + 36 chia hết cho 9 Tiết 1: Bài 1: Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng: a) 51.1625 chia hết cho 17 b) 144 + 216 + 18 chia hết cho 9 c) 20.31+ 80 + 35.77 chia hết cho 5 Bài 2: Chứng minh rằng: a) Tích của 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2 b) Tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6 c) Tích của 2 số chẵn liên tiếp chia hết cho 8 Bài 3: Cho tổng: S = 2 + 22 + 23 + + 22010 . Chứng minh rằng: a) SM3 b) SM5 c) SM7 Tiết 2: Bài 1: Cho tổng: A = 12 + 18 + 24 + x với x Î ¥ . Tìm x để: a) A chia hết cho 2 b) A chia hết cho 3 Bài 2: Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc a) Tập hợp {6;13;15;28;33} sao cho x + 32 chia hết cho 2 b) Tập hợp {18;25;36;47;54} sao cho x - 12 chia hết cho 3 c) Tập hợp {8;27;35;49;56} sao cho 18 - x chia hết cho 9 Bài 3: Tìm n Î ¢ , sao cho:
- a) 14 chia hết cho n - 1 b) 7n + 8 chia hết cho n c) n + 8 chia hết cho n + 3 d) 3n + 2 chia hết cho n - 1 Bài 4: Tìm n Î ¢ , để các phân số sau có giá trị là số tự nhiên: n + 2 7 n + 1 a) b) c) 3 n - 1 n - 1 Tiết 3: Bài 1: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n ta đều có: (n + 20122013)(n + 20132012)M2 Bài 2: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 99 ta được số A. Hỏi A có chia hết cho 9 không? Vì sao? Bài 3: Biết rằng số tự nhiên n chia hết cho 2 và (n 2 - n)M5. Tìm chữ số tận cùng của n Bài 4: Tìm các chữ số x,y biết rằng: a) 23x5y chia hết cho 2;5;9 b) 144xy chia hết cho 3;5 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Chứng minh rằng: d) Tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3 e) Tích của 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 120 f) Tích của 3 số chẵn liên tiếp chia hết cho 48 Bài 2: Chứng minh rằng: a) A = 3 + 32 + 33 + + 399 chia hết cho 13 b) B = 5 + 52 + 53 + + 550 chia hết cho 6 Bài 3: Tìm các chữ số a và b biết rằng: a) 48x5yM2;3và 5 b) 25a2bM36 c) a378bM72 và 5 Bài 4. Tìm n Î ¢ sao cho a) 25 chia hết cho n + 2 b) 2n + 4 chia hết cho n - 1 c) 1- 4n chia hết cho n + 3 Bài 5: Chứng minh rằng: a) (1033 + 8)M18 b) (1010 + 14)M9 Bài 6. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có hai chữ số biết rằng một số chia hết cho 4, số kia chia hết cho 25. Bài 7: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì (n + 7)(n + 8)M2 Bài 8. Tìm chữ số a để aaaa96 chia hết cho cả 3 và 8 . Bài 9. Biết rằng 1978a + 2012b và 78a + 10b cùng chia hết cho 11. Chứng minh rằng a và b cũng chia hết cho 11.