Bài tập môn Toán học Lớp 7 - Bài: Cộng, trừ số hữu tỉ (Có lời giải)

docx 6 trang Thu Mai 04/03/2023 2941
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán học Lớp 7 - Bài: Cộng, trừ số hữu tỉ (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_hoc_lop_7_bai_cong_tru_so_huu_ti_co_loi_gia.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán học Lớp 7 - Bài: Cộng, trừ số hữu tỉ (Có lời giải)

  1. . CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ. • Ta cú thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cỏch viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dương rồi ỏp dụng quy tắc cộng, trừ phõn số. • Phộp cộng số hữu tỉ cú cỏc tớnh chất của phộp cộng phõn số: Giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều cú một số đối. 2. Quy tắc “chuyển vế”. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đối dấu số hạng đú. Với mọi x, y, z Ô: x y z x z y. 3. Chỳ ý. Trong Ô, cũng cú những tổng đại số, trong đú cú thể đổi chỗ cỏc số hạng, đặt dấu ngoặc để nhúm cỏc số hạng một cỏch tựy ý như cỏc tổng đại số trong Â. II. BÀI TẬP Bài 1: Tỡm x biết: 1 1 a) x - =  15 10 - 2 - 3 b) - x = 15 10 ổ ử 1 2 ỗ- 1ữ c) x + = - ỗ ữ 3 5 ốỗ 3 ứữ 3 1 3 d) - x = - 7 4 5 4 e) x + - - 3,75 = - - 2,15 15 3 2 f) x - < 4 3
  2. Bài 2: Hóy đi theo con đường đỳng từ vạch khởi đầu tới điểm kết thỳc. 1 1 1 1 7 5 23 5 23 16 12 3 4 2 8 9 72 11 29 11 7 17 6 15 132 29 5 32 9 7 5 7 4 5 1 2 15 6 2 13 1 18 45 10 15 11 22 33 44 3 5 23 10 53 11 15 15 24 12 23  END 1 5 1 3 53 6 8 4 15 3 3 4 4 8 24 7 21 3 12 12 43 1 6 30 15 5 1 1 1 1 2 6 1 4 2 4 1 2 15 2 3 10 5 5 5 5 5 3 2 11 4 11 15 15 21 1 2 12 1 4 4 3 1 11 7 3 15 5 3 15 5 3 21 START
  3. 1 1 1 1 1 Bài 3: Tớnh: a) - - - - - 10 100 1000 10000 100000  . . 1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 b) - + - + - + + - + - + 3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5  . . . 1 1 1 1 1 1 c) - - - - - - 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1  . . . . x 1 1 Bài 4: Tỡm cỏc số nguyờn x, y biết = = 6 y 2  . . . . . 1 1 1 1 Bài 5: Tớnh nhanh: Bài 6: M = + + + + 11 12 13 19 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 A = + + + + ; N = + + + + + 2.3 3.4 4.5 19.20 3 4 5 7 9 11 1 1 1 1 1 1 Chứng minh rằng M và N khụng B = + + + + + 7 91 247 475 775 1147 phải số nguyờn.  . . . . . . . .  . . . . . . . .
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 2: 1 1 1 1 7 5 23 5 23 16 12 3 4 2 8 9 72 11 29 11 7 17 6 15 132 29 5 32 9 7 5 7 4 5 1 2 15 6 2 13 1 18 45 10 15 11 22 33 44 3 5 23 10 53 11 15 15 24 12 23  END 1 5 1 3 53 6 8 4 15 3 3 4 4 8 24 7 21 3 12 12 43 1 6 30 15 5 1 1 1 1 2 6 1 4 2 4 1 2 15 2 3 10 5 5 5 5 5 3 2 11 4 11 15 15 21 1 2 12 1 4 4 3 1 11 7 3 15 5 3 15 5 3 21 START
  5. Bài 1: 1 1 1 - 2 3 1 a) x = + = b) x = + = 10 15 6 15 10 6 ổ ử 2 ỗ- 1ữ 1 2 3 1 3 109 c) x = - ỗ ữ- = d) x = - + = 5 ốỗ 3 ứữ 3 5 7 4 5 140 ộ 4 ờx = 4 4 24 ờ e) x + = 3,75 - 2,15 Û x + = Û ờ 3 15 15 15 ờ - 28 ờx = ở 15 3 2 3 2 17 f)* x - < Û x < + Û x < 4 3 4 3 12 Bài 3: a) 1 1 1 1 1 - - - - - = - (0,1+ 0,01+ 0,001+ 0,0001+ 0,00001) = - 0,11111 10 100 1000 10000 100000 1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 1 13 18 b) - + - + - + + - + - + = + = 3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5 3 15 15 ổ ử 1 1 1 1 1 1 ỗ 1 1 1 1 1 ữ c) - - - - - = - ỗ + + + + + ữ 99 99.98 98.97 3.2 2.1 99 ốỗ99.98 98.97 97.96 3.2 2.1ứữ ổ ử 1 ỗ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1ữ = - ỗ - + - + - + + - + - ữ 99 ốỗ98 99 97 98 96 97 2 3 1 2ứữ ổ ử 1 ỗ 1 1ữ 1 98 97 = - ỗ- + ữ= - = - 99 ốỗ 99 1ứữ 99 99 99 x 1 1 x 1 6.1 1 1 Bài 4: = = . = ị x = = 3 = ị y = 1 6 y 2 6 2 2 y 2 Bài 5: 1 1 1 1 1 1 1 1 9 A A . 2 3 3 4 19 20 2 20 20 ổ ử ổ ử 1 1 1 1 1ỗ 1 1 1 1 1 ữ 1 ỗ 1 ữ 6 B = + + + + = ỗ1- + - + + - ữ= .ỗ1- ữ= 1.7 7.13 13.19 31.37 6ốỗ 7 7 13 31 37ứữ 6 ốỗ 37ứữ 37 Bài 6:
  6. 1 1 1 1 1 1 1 1 9 M = + + + + 0 Suy ra 0 M 1 Vậy M khụng thể là số nguyờn 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 N = + + + + + = + + + + + 3 4 5 7 9 11 6 8 10 7 9 11 ổ ử ổ ử ỗ1 1 1 1 1 1 ữ ỗ1 1 1 1 1 1ữ = 2ỗ + + + + + ữ 2ỗ + + + + + ữ= 1 ốỗ6 7 8 9 10 11ứữ ốỗ12 12 12 12 12 12ứữ Suy ra 1 N 2. Vậy N khụng là số nguyờn.