Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 (Smart Start) - Unit 2: What I can do

pdf 28 trang Hải Lăng 18/05/2024 1284
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 (Smart Start) - Unit 2: What I can do", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_tieng_anh_lop_4_smart_start_unit_2_what_i_can_do.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 4 (Smart Start) - Unit 2: What I can do

  1. GRADE 4 WHAT CAN I DO: TÔI CÓ THỂ LÀM GÌ LESSON 1: Dance (v): nhảy Sing (v): múa Play the keyboard (v): chơi piano điện Paint (v): tô màu Draw (v): vẽ Act (v): diễn 1. I can sing. (Tôi có thể hát.) I can act. (Tôi có thể diễn .) 2. I can’t draw. (Tôi có thể vẽ .) I can’t paint. (Tôi có thể tô màu.) 3. I can’t play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.) I can’t dance. (Tôi có thể nhảy.) 4. I can paint. (Tôi có thể tô màu.) I can sing. (Tôi có thể hát.) LOOK AND (✔) THE BOX LOOK AND LISTEN THE FILL 1. Tom: There’s a talent show on Friday. Alfie: Yay! Mai: Hmm. I can . ( 1) . I want to do it at the talent show. Tom: Great idea, Mai! . Mai: What about you, Tom? Tom: Hmm, Well I can’t ( 2) Mai: That’s OK. Tom: Oh, I can sing. Mai: That’s great. P 1
  2. 3. Alfie: What about you Nick? Nick: I can ( 3) really well. Alfie: Cool. Nick: Yeah, sounds good. 4. Nick: And you, Alfie? Alfie: I don’t know. I can’t do much. I can’t sing. I can’t ( 4) Nick: You can do lots of things, Alfie. Alfie: Hmm, I can do this. Nick: Alfie! LOOK & WRITE 1. I can draw. 2. I can’t act. P 2
  3. LOOK AND LISTEN THE FILL LOOK & WRITE LOOK & WRITE THE FILL P 3
  4. LISTEN & CIRCLE LOOK & WRITE READ THE COMPLETE P 4
  5. WRITE 5 TIMES LOOK & WRITE LESSON 2 : Hop (v): Nhảy lò cò Fly (v): Bay Swim (v): Bơi P 5
  6. Jump (rope) (v): Nhảy (dây) Run (v): Chạy Climb (a tree) (v): Trèo (cây) - Can Lucy hop? Lucy có thể nhảy lò cò không? Yes, she can./ No, she can’t. Có, cô ấy có thể./ Không, cô ấy không thể. - Can Tom and Ben swim? Tôm và Ben có thể bơi không? Yes, they can./ No, they can’t. Có, họ có thể./ Không, họ không thể. - Can you jump rope? Bạn có thể nhảy dây không? Yes, we can./ No, we can’t. Có, chúng ta có thể./ Không, chúng ta không thể. LOOK AND (✔) THE BOX LOOK & WRITE 1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie. Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy. Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch. Alfie: Can she (1) ? Mai: Yes, she can. Look. Alfie: Cool! 2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts. Alfie: Hi, Tom. Tom: Oh, hi, Alfie. Alfie: Tom, can you swim? Tom: (2) 3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie! Alfie: Cool. Can he jump rope? Mai: (3)Charlie: Oops. Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie? Charlie: Yes, I’m OK. P 6
  7. 4. Alfie: Mai, can you and your friends (4) ? Mai: What? No, Alfie, we can’t. Alfie: Really? I can. Watch! Mai: Wow, Alfie! ASK YOUR FRIEND AND COMPLETE THE TABLE WITH A (V) OR A (X). LOOK & WRITE 1. Can you swim? - No, we can’t. 2. Can she jump rope? - Yes, she can. P 7
  8. COMEPLETE WORDS LOOK, CIRCLE LISTEN THE NUMBER LOOK & WRITE P 8
  9. LOOK & WRITE P 9
  10. LISTEN & TICK ✓ READ & MATCH LOOK READ THE COMPLETE P 10
  11. LOOK & WRITE LESSON 3 P 11
  12. Play the guitar (v): Chơi đàn guitar. Play the piano (v): Chơi đàn piano. Drive a car (v): Lái xe ô tô Ride a bike (v): Đạp xe đạp. Do gymnastics (v): Tập thể dục dụng cụ. Play the drums (v): Chơi trống. Drive (v): Lái xe Drums (n): Trống 1. What can you do? Bạn có thể làm gì? - I can play the piano. Tôi có thể chơi đàn piano. 2. What can your mom do? Mẹ của bạn có thể làm gì? - She can drive a car. Mẹ của bạn có thể làm gì? 3. What can your friends do? Những người bạn của bạn có thể làm gì? - They can ride bikes. Họ có thể đạp xe đạp. LOOK AND PUT (V) OR A (X). LISTEN & FILL 1. Alfie: Wow, nice bike, Mai. Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike? Alfie: Yes, I can/No, I can’t. Mai: What can you do. Alfie: I can ride a scooter. 2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.Alfie: Wow! You’re really good, Ben. Ben: What can you do, Alfie? Alfie: I can play the guitar / piano. What can Tom do? Ben: He can play the piano. P 12
  13. 3. Alfie: Go, Lucy, go! Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics? Alfie: No, I can’t. Lucy: What can you do? Alfie: I can play tennis/badminton. 4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie? Alfie: No, I can’t /Yes, I can. Can your dad fly a spaceship? Nick: Erm. No, he can’t.Alfie: I can. See you! Nick: Wow! WRITE ABOUT YOU. LISTEN & MATCH READ THE COMPLETE P 13
  14. DRAW LINES LOOK & WRITE P 14
  15. 1. What can you do? - I can play the piano. LISTEN & TICK ✓ LOOK & WRITE P 15
  16. LOOK & WRITE P 16
  17. CULTURE Salad (n): món rau trộn Pasta (n): mì ống Pancakes (n): bánh kếp Spring rolls (n): gỏi cuốn Soup (n): súp/canh 1. I can make pancakes, but I can’t make soup. (Tôi có thể làm bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món súp.) 2. My sister can make spring rolls, but she can’t make pasta. (Chị gái của tôi có thể làm nem cuốn, nhưng cô ấy không thể làm mì ống.) 3. My brother can’t make salad, but he can make soup. (Anh trai của tôi không thể làm xa lát, nhưng anh ấy có thể làm súp.) 4. My friend can’t make soup, but he can make pasta. (Bạn của tôi không thể làm món súp, nhưng anh ấy có thể làm mì ống.) LOOK & WRITE P 17
  18. LOOK & WRITE READ AND FILL IN THE BLANKS. My name is Kate. I’m from Australia. In my free time, I cook with my family. I can make salad, but I can’t make soup. My brother can make soup, but he can’t make pasta. My grandma can make pancakes. They are very good. I love cooking with my family. 1. Kate is from 2. She can make 3. Her brother can’t make 4. Her grandma can make 5. She loves cooking with her READ TO PICK TRUE OR FALSE P 18
  19. LISTEN & LINES LOOK & WRITE LOOK & WRITE P 19
  20. LISTEN & WRITE TRUE OR FALSE READ THE COMPLETE WRITE 5 TIMES P 20
  21. LOOK & WRITE READ AND CIRCLE TRUE OR FALSE. My name is Huy. I’m from Vietnam. In my free time, I cook with my family. I like making salad. I can make salad, but I can’t make pancakes. My brother can make spring rolls, but he can’t make pasta. I love my brother’s spring rolls. P 21
  22. LOOK AND LISTEN. LOOK & READ P 22
  23. LOOK & WRITE WRITE ABOUT WHAT YOU AND YOUR FAMILY CAN COOK. My name is . I’m from the In my free time, I with . P 23
  24. I can , but I can’t . My . can’t , but . can I love with LISTEN & CIRCLE LOOK CIRCLE & WRITE LOOK & WRITE P 24
  25. READ & CIRCLE READ & MATCH LISTEN & TICK ✓ OR  READ & COMPLETE FILL IN THE BLANKS. P 25
  26. LISTEN AND DRAW LINES. WRITE ABOUT WHAT YOU CAN AND CAN’T DO Tên tôi là Mian. Tôi có thể chơi đàn guitar và bơi. Tôi cũng có thể đạp xe đạp. Tôi không thể lái xe ô tô. Tôi không thể nhảy dây. Còn bạn thì sao? Bạn có thể làm được gì? LOOK & WRITE 1. My /can't/ fly./friends 2. Can /uncle /soccer? /your /play P 26
  27. 3. What /Emma /do? /can 4. John /and Jane /play /badminton. /can't 5. My father /make /soup, /but /he /can /make /can't /salad. LOOK AND WRITE THE MISSING LETTERS CIRCLE THE CORRECT ANSWER P 27
  28. MATCH THE QUESTIONS IN A WITH THE ANSWERS IN B. 1. Can your mom swim? A. No, I can’t. 2. Can you and your friend play the B. She can drive a car. keyboard? C. Yes, we can. D. I can play the guitar. 3. Can Jane and Charlie make pasta? E. No, they can’t. 4. What can your grandmother do? F. Yes, she can. 5. What can you do? 6. Can you make salad? P 28