Bài tập môn Hình học Lớp 7 - Bài: Tổng ba góc trong một tam giác (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Hình học Lớp 7 - Bài: Tổng ba góc trong một tam giác (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_hinh_hoc_lop_7_bai_tong_ba_goc_trong_mot_tam_gia.docx
Nội dung text: Bài tập môn Hình học Lớp 7 - Bài: Tổng ba góc trong một tam giác (Có lời giải)
- . TỔNG BA GểC TRONG MỘT TAM GIÁC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Tổng ba gúc của một tam giỏc. Tổng ba gúc của một tam giỏc bằng 180. ABC àA Bà Cà 180 2. Áp dụng vào tam giỏc vuụng a) Định nghĩa: Tam giỏc vuụng là tam giỏc cú một gúc vuụng. B b) Tớnh chất: Trong tam giỏc vuụng, hai gúc nhọn phụ nhau à à à D ABC; A = 90° ị B + C = 90° C 3. Gúc ngoài của tam giỏc A a) Định nghĩa: Gúc ngoài của tam giỏc là gúc kề bự với một gúc của tam giỏc. b) Tớnh chất: A Mỗi gúc ngoài của một tam giỏc bằng tổng hai gúc trong khụng kề với nú. ãACD àA Bà. Gúc ngoài của tam giỏc lớn hơn mỗi gúc trong khụng kề với B C D nú. ãACD àA; ãACD Bà. II. BÀI TẬP Bài 1: Tớnh số đo x,y trong cỏc hỡnh vẽ sau: a) b) A A x x 200 y 600 400 B C x B D C Bài 2: Tớnh cỏc gúc của tam giỏc ABC biết rằng àA Bà Cà 2 : 3: 4. Bài 3: Cho tam giỏc vuụng ABC tại A, kẻ AH vuụng gúc với BC (H thuộc BC). Cỏc tia phõn giỏc gúc B và gúc HAC cắt nhau tại I. Chứng minh rằng ãAIB 900.
- Bài 4: Cho tam giỏc ABC, tia phõn giỏc AD (D thuộc BC). Tớnh ãADB và ãADC biết Bà Cà 400. à à Bài 5: Cho tam giỏc MNP cú N > P . Vẽ phõn giỏc MK. a) Chứng minh Mã KP Mã KN Nà Pà. b) Đường thẳng chứa tia phõn giỏc gúc ngoài đỉnh M của tam giỏc MNP, cắt đường thẳng Nà Pà NP tại E. Chứng minh rằng Mã EP . 2 Bài 6: Trờn hỡnh vẽ bờn, cỏc gúc àA và Hã BC cú cạnh tương ứng vuụng C H gúc AH BH, AK BC , cỏc gúc àA và Hã BK cú cạnh tương ứng vuụng gúc (AH ^ BH, AK ^ BK ). Hóy tỡm mối liờn hệ giữa: B A K à a) A và Hã BC ; b) àA và Hã BK. Bài 7: Cho tam giỏc ABC cú àA 90. Gọi d là một đường thẳng đi qua C và vuụng gúc với BC. Tia phõn giỏc của gúc B cắt AC ở D và cắt d ở E. Kẻ CH vuụng gúc với DE H DE . Chứng minh rằng CH là tia phõn giỏc của gúc DCE. Bài 8: Cho tam giỏc ABC, E là một điểm bất kỡ nằm trong tam giỏc. Chứng minh rằng: ã ã ã ã BEC = ABE + ACE + BAC .
- HDG Bài 1: a) Ta cú àA 1800 (Bà Cà ) 800. Vậy x 800. b) Ta cú ãADC Bã AD ãABD . Từ đú suy ra y ãADC 1100. Mà trong tam giỏc ADC cú y 2x 1800. Từ đú tớnh được x 350. À Bà Cà À+ Bà+ Cà 180o Bài 2: = = = = = 20o 2 3 4 2 + 3 + 4 9 à o à o à o Từ đú tớnh ra A = 40 , B = 60 , C = 80 . A Bà Hã AC Bài 3: Ta cú: IãBA IãAB 900 2 2 I Mà Hã AC 900 Bã AH Bà Từ đú suy ra IãBA IãAB 900 B H C ãAIB 900 (ĐPCM). Bài 4: Sử dụng tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc àA Ta được: ãADB Cà Dã AC Cà . 2 A àA Tương tự ãADC Bà . 2 Suy ra ãADC ãADB Bà Cà 400. Ta lại cú : ãADC ãADB 1800. B D C Từ đú suy ra ãADC 1100 , ãADB 700. x Bài 5: a) Sử dụng tớnh chất gúc ngoài. Ta được: M Mả Mả Mã KN Pà . Mã KP Nà . 2 2 Suy ra Mã KP Mã KN Nà Pà. Nã Mx b) Ta cú Mã EP Eã Mx Mã PE Pà. 2 E P K N Nà Pà Mà Nã Mx Nà Pà. Từ đú suy ra Mã EP . 2 o o Bài 6: a) AKC cú À Cà 90 ; HBC cú Hã BC Cà 90 . C H Suy ra, À Hã BC. B à ã ã ã o à ã o A b) A HBC mà HBC HBK 180 nờn A HBK 180 . K
- Bài 7: Bà phụ Dà , Cà phụ Dả , mà Dà Dả (hai gúc đối đỉnh) nờn Bà Cà . d 1 1 1 2 1 2 1 1 E A H (1) 1 D 1 2 Bà phụ Eà , Cả phụ Eà nờn Bà Cả . 2 2 1 2 1 2 2 ( ) 1 1 2 2 à à à ả B C Từ (1); (2)và B1 B2 suy ra C1 C2 . Vậy CH là tia phõn giỏc của gúc DCE . Bài 8: Kộo dài AE cắt BC tại K. A Ta cú: Bã EK Bã AE Eã BA; Cã EK Cã AE Eã CA. Mà Bã EC Bã EK Kã EC. E ã ã ã ã B C Từ đú ta cú BEC = ABE + ACE + BAC . K