Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Tuần 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_canh_dieu_tuan_5.docx
Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Tuần 5
- (Dành cho hs khá, giỏi) BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 I. Trắc nghiệm Câu 1. Số 829.836 đọc là: a Tám trăm nghìn hai mươi nghìn chín trăm ba mươi sáu. b, Tám trăm hai chín nghìn tám trăm ba mươi sáu. c, Tám trăm hai mươi chín nghìn tám trăm ba mươi sáu. d, Tám trăm hai chín nghìn tám trăm ba sáu. Câu 2. Số 3 trong số 236.802 có giá trị là: a, 300 000 b, 30 000 c, 3000, d, 300 Câu 3. Một chục triệu được viết là: a 100 000 b. 1 000 000, c. 10 000 , d. 10 000 000 Câu 4. Số 100 000 000 đọc là: a Một trăm chục triệu. b. Mười chục triệu. c. Một trăm triệu. d. Mười trăm triệu Câu 5. Lớp nghìn trong số 145 329 là các số: a 1; 4; 5 b. 4; 5; 3 c. 5; 3; 2 d. 3; 2; 9 II. Tự luận: Câu 1. Đặt tính rồi tính: a 23648 + 11036, b. 75302 - 9625 c. 2153 x 5, d. 34927 : 6 Câu 2. Số: a 251697 = 200 000 + 50 000 + + + . + b 306 881 = + + + . c 52 0049 = .+ + d 100010 = + . 1
- ( Phần dành cho HS có năng lực trung bình và yếu) I. Trắc nghiệm I. Câu 1: Lớp đơn vị gồm những hàng nào? A. Hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn B. Hàng đơn vị, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn C. Hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị D. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm Câu 2: Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn thuộc lớp nào? D. Lớp chục A. Lớp đơn vị B. Lớp nghìn C. Lớp trăm nghìn Câu 3: Số 103 756 có các chữ số thuộc lớp đơn vị là: A. 7; 5; 6 B. 6; 7; 5 C. 0; 3; 7 D. 1; 0; 3 Câu 4: Trong số 59 437 có những số nào thuộc lớp nghìn? A. 5; 4 B. 9; 4 C. 5; 9 D. 4; 3 Câu 5: Cho số 873 120. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị B. Chữ số 0 thuộc lớp đơn vị C. Các số 8; 7; 3 thuộc lớp nghìn D. Lớp đơn vị gồm số 1; 2; 0 Câu 6: Trong số 503 127, chữ số 0 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm, lớp nghìn D. Hàng nghìn, lớp nghìn 2