Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 16: Do you have any pets ? (Có đáp án)

docx 9 trang Thu Mai 03/03/2023 3790
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 16: Do you have any pets ? (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_chuyen_sau_tieng_anh_lop_3_unit_16_do_you_have_any_p.docx

Nội dung text: Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 16: Do you have any pets ? (Có đáp án)

  1. UNIT 16 DO YOU HAVE ANY PETS? Part 1. Vocabulary. English Pronunciation Vietnamese pet /pet/ Con vật nuoi dog /dɒɡ/ chĩ cat /kỉt/ mèo goldfish /ˈɡəʊldfɪʃ/ cá vàng parrot /ˈpỉrət/ vẹt rabbit /ˈrỉbɪt/ thỏ hamster /ˈhỉmstə(r)/ chuột hamster Monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ panda /ˈpỉndə/ con gấu trúc bunny /ˈbʌni/ thỏ con kitty /ˈkɪti/ mèo con puppy /ˈpʌpi/ chĩ con cage /keɪdʒ/ cái lồng fish tank /fɪʃ tỉŋk/ cái bể cá flower pot /ˈflaʊər pɒt/ chậu hoa behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau under /ˈʌndər/ ở dưới next to /nekst tʊ/ ở bên cạnh Part 2. Grammar. 1. Để hỏi bạn cĩ loại vật nuơi (thú cưng) nào khơng, các em cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Do you have + any + từ chỉ con vật nuơi? Bạn cĩ ?
  2. Để trả lời câu hỏi trên, cĩ thể đáp: 1) Nếu bạn cĩ vật nuơi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời: Yes, I do. Vâng, tơi cĩ. 2) Cịn nếu bạn khơng cĩ vật nuơi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời: No, I don’t. Khơng, tơi khơng cĩ. Ex: Do you have any dogs? Bạn cĩ con chĩ nào khơng? Yes, I do./ No, I don't. Vâng, tơi cĩ./ Khơng, tơi khơng cĩ 2. Khi muốn hỏi về vị trí đồ vật nào đĩ ở đâu, chúng ta cĩ thể sử dụng mẫu sau: Where is + the + danh từ số ít? ở đâu? Where are + the + danh từ số nhiều? ở đâu? Và để trà lời mẫu câu trên, ta sử dụng cấu trúc dưới đây: It’s + giới từ chỉ nơi chốn + They’re + giới từ chỉ nơi chốn + Ex: Where are the balls?Những quả bĩng ở đâu? They're under the table.Chúng ở dưới cái bàn. 3. Giới từ chỉ nơi chốn - At: tại (dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay ) - In trong (chỉ ở bên trong), ở (nơi chốn lớn như thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục ) Ex: in the box (trong hộp), in Vietnam (ở Việt Nam) - On; ở trên nhưng cĩ tiếp xúc bề mặt. Ex: On the table trên bàn There is a plane on the field.Cĩ một chiếc máy bay đậu trên cánh đồng. - Above: ở ngay trên và luơn cách một khoảng nhất định. Ex: There is a plane above the field.Cĩ một máy bay trên cánh đồng.
  3. - Over: ngay phía trên (khơng tiếp xúc bề mặt), chỉ chuyển động qua lại qua địa điểm, nơi chốn nào đĩ. Ex: There is a plane over the field.Cĩ một chiếc máy bay bay trên cánh đồng. - In front of (trước): người (vật) ở đằng trước người (vật, đặc điểm) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nĩi với vật được chọn làm mốc). - In the front of (trước): người (vật) ở bên trong địa điểm nhưng thuộc về phần đầu của nĩ. - Opposite (trước): người (vật) đối diện với người (vật) khác. - Before (trước): giống opposite nhưng dùng với nghĩa trang trọng hơn. Ex: Before the crown, I swear. Trước ngai vàng, tơi xin thề. - Behind: người (vật) ở đằng sau của người (vật) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nĩi với vật được chọn làm mốc). - At the back of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc phần cuối của nĩ. - At the end of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc điểm nút cuối cùng của địa điểm, nơi chốn đĩ - Near, by, next to, close to, close up (gần) Ex: There is a bookshop next to a post office.Cĩ 1 nhà sách gần bưu điện. Practice. Task 1. Odd one out: 1. a. cute b. cats c.parrots d. goldfis 2. a. dogs b. cats c. rabbits d. pets 3. a. under b. next to c. behind d. fish tank 4. a. ball b. table c. in d. pot 5. a. tank b. garden c. pond d. TV
  4. 6. a. one b. five c.four d. cage 7. a. he b. she c. they d. there 8. a. love b.yard c. have d. has Task 2. Read and match. A B 1. Do you have any pets? a. They’re in the cage. 2. That’s my cat. 1 . b. Yes, I do. I have one bird and one 3. Where is the dog? 2. cat. 4. Where are the birds? 3 . c. No, I don’t. 5. Do you have have any 4 . d. It’s cute. parrots? 5 . e. It’s next to the table. Task 3. Look and write. There is one example. Example: cenckhi → c h i c k e n 3. trbbia → r_ _ _ 1. dgso → d_ _ 2. act → c_ _ _ _ 4. aotprrs → p_ _ _ _ _ 5. oldfghsi → g_ _ _ _ _ _ _ Task 4. Look and read. or cross the box. There are two examples. Examples:
  5. A. She has three chairs. B. She has three beds. 1. I have a dog. 2. I have three cats. 3. The rabbits are in the garden. 4. The dog is 5. He has a small under the table. parrot. Task 5. Read and complete. There is one example. cats under pets the dog A: Do you have any (0) pets? B: Yes, I do. I have a (1) ___ and two cats. A: Where’s (2) ___ dog? B: It’s here, (3) ___ the table. A: Where are the (4) ___? B: Let me see. Oh, they are (5) ___ the bed.
  6. A: Oh, they’re very nice. Task 6. Look and write 1) Do you have any dogs, Ngoc? 2) Do you have any rabbits, Hai ? . . 3) Does he have any dogs? 4) Do she have any goldfish ? Task 7. Fill in the blank . Do Have Does Has 1. you like English? – Yes, I . 2. She a dog. Its name is Liam. 3. Lan have a parrot? – No, she not. 4. My grandfather three dogs. 5. You have any rabbits? Yes, I do 6. She three dogs. 7. They five cats. 8. I a black dog. 9. Amy four cats.
  7. 10. We two birds. Task 8.Read and write: Hi! My name is Nga. I have a lot of(1) This is my cats. They are on the chair. That is my dog. It is(2) the table. I also have many goldfishes. They are in the(3) They are very cute. I also have two parrots and five(4) They are in the(5) 6. Nga has of pets. 7. She has a . It is the table. 8. She has many . They are fish tank. 9. She also have and . They are in the . Task 9. Make questions using the following cues: 1. You/ have/ cat? – no/ 2/ dog. 2. She/ have/ parrot? – yes/ 1. 3. Your grandmother/ have/ cat? – yes/ 3.
  8. 4. You/ have/ goldfish? – no/ 5 / tortoise. 5. He/ have/ rabbit? – yes/ 6. 6. Where/ cats? – they/ in front of/ the TV. 7. Where/ dog? – it/ under/ the table. 8. Where/ parrot? – it/ in/ the cage. 9. Where / gold fish? – it/ in / the fish tank 10. Where/ rabbits? – they/ in/ the garden. Task 10. Answer the question and draw a picture. 1.Do you have any pets? 2. What are they ? ĐÁP ÁN UNIT 16 Task 1. 1 - a; 2 - d; 3 - d; 4 - c; 5 - d; 6 - d; 7 - d; 8 - b Task 2. 1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - c; Task 3. 1. dogs 2. cat 3. rabbit 4. parrots 5. goldfish Task 4.
  9. 1. 2. 3. 4. 5. Task 5. 1. dog 2. the 3. under 4. cats 5. On Task 6. 1.No , I don’t 2.Yes, I do. 3.Yes, he does. 4. No , she doesn’t Task 7. 1.do /do 2.has 3.does/does 4.has 5. Do 6.has 7.have 8.have 9.has 10. have Task 8. 1.pets 2.under 3.fish tank 4.rabbits 5.garden 6. a lot 7. dog / under 8. goldfishes/ in 9. two parrots/ five rabbits/ garden Task 9. 1 - Do you have any cats? - No, I don't. I have two dogs. 2 - Does she have any parrots? - Yes, she does. She has a parrot. 3 - Does your grandmother have any cats? - yes, she does. She has three cats. 4 - Do you have any goldfish? - No, I don't. I have five tortoises. 5 - Does he have any rabbits? - Yes, he does. He has six goldfish. 6 - Where are the cats? - They are in front of the TV. 7 - Where is the dog? - It is under the table. 8 - Where is the parrot? - It is in the cage. 9 - Where is the goldfish? - It is in the fish tank. 10 - Where are the rabbits? - They are in the garden?