8 Đề thi thử giữa kì II môn Toán Lớp 4

pdf 17 trang Kiều Nga 04/07/2023 1250
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề thi thử giữa kì II môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf8_de_thi_thu_giua_ki_ii_mon_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: 8 Đề thi thử giữa kì II môn Toán Lớp 4

  1. Họ và tên: Lớp: BÀI THI THỬ GIỮA KÌ II – LỚP 4 – ĐỀ 1 Năm học: 20 - 20 Môn: TOÁN – Thời gian: 40 phút I. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: ( 2 điểm ) 1. Số cần điền vào chỗ chấm: a. của 56 kg là: A. 32kg B. 224kg C. 98kg D. 392kg b. 50m2 6cm2 = cm2 là: A. 5006 B. 50006 C. 500006 D. 506 2. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6m và 3m. Diện tích của hình thoi đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 là: A. 18cm2 B. 180cm2 C. 9cm2 D. 9m2 3. Trong các phân số: được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. ; B. ; C. ; D. II. Tự luận: 1. Tính: ( 2 điểm ) 256 084 + 56 749 902 415 – 56 738 . . . . . . 3068 x 415 95985 : 237 . . . . . . . . . . . .
  2. 2. Tìm : ( 2 điểm ) + = 2 - = 1 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm ) 2tấn rưỡi 2tấn 50kg 1giờ 30phút 90 phút 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó. Cứ 100m2 thì thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? ( 2 điểm ) . . . . . . . . . . . . . 5. a. Tính bằng cách thuận tiện: ( 0,5 điểm ) 705 x 82 + 705 x 19 – 705 b.Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9: ( 0,5 điểm ) 239607
  3. Họ và tên: Lớp: BÀI THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 4 – ĐỀ 2 Năm học: 20 - 20 Môn: TOÁN – Thời gian: 40 phút I. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: ( 2 điểm ) 1. Số cần điền vào chỗ chấm: a. của 72g là: A. 216g B. 27kg C. 27g D. 192g b. 5m2 104cm2 = cm2 là: A. 5104 B. 500104 C. 50104 D. 51040 2. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật, biết diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông có cạnh 8cm. A. 16cm B. 12cm C. 32cm D. 24cm 3. Rút gọn phân số được phân số tối giản là: B. C. D. II. Tự luận: 1. Tính: ( 2 điểm ) 830 714 + 7948 200 135 – 156 308 . . . . . . 576 x 405 74 664 : 244 . . . . . . . . . . . .
  4. 2. Tìm : ( 2 điểm ) x = 1 : = 1 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 30m, chiều dài hơn chiều rộng là 20m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. ( 1,5 điểm ) . . . . . . . . 5. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông có cạnh 3dm. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó ? ( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể ).( 2 điểm ) . . . . . . . 6 . Tìm số bé nhất có hai chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5. ( 0,5 điểm ) . .
  5. Họ và tên: Lớp: BÀI THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 4 – ĐỀ 3 Năm học: 20 - 20 Môn: TOÁN – Thời gian: 40 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho các số: 20 000 ; 14 075 ; 19 999 ; 30 009 ; 19 070 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 20 000 ; 30 009 ; 19 999 ; 19 070 ; 14 075 B. 30 009 ; 20 000 ; 19 999 ; 19 070 ; 14 075 C. 30 009 ; 19 999 ; 20 000 ; 19 070 ; 14 075 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Trong các số 4700 ; 61 059 ; 50 280 ; 6910, số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là: 4700 61 059 50 280 6910 b. Số trung bình cộng của các số: 4052 ; 3784 ; 2108 ; 1732 là: 2909 2819 2919 2719 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. 5m2 2 dm2 = dm2 A. 52dm2 B. 502dm2 C. 5002dm2 D. 520dm2 b. 10768cm2 = m2 cm2 A. 10m2 768cm2 B. 107m2 68cm2 C. 1m2 768cm2 D. 1076m2 8cm2 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Tìm x, biết: 162 < x < 176 và x là số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5. 170 175 168 165 II. Tự luận: 1. Tìm X: (2 điểm) 2 - x X = : X + = 3 . . 2. Đổi các số đo sau: (1 điểm) 5kg 35g = g 5 giờ 45 phút = phút 12km 46m = m 6m2 123 cm2 = cm2
  6. 3. Một trường học có 945 học sinh nữ và chiếm tổng số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam ? (1 điểm) 4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 144m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu vườn đó.(2 điểm) 5. Tính nhanh:(1 điểm) x - x - x 25 x 323 – 22 x 25 - 25
  7. Họ và tên: Lớp: BÀI THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 4 – ĐỀ 4 Năm học: 20 - 20 Môn: TOÁN – Thời gian: 40 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho các số: 1250 ; 2370 ; 4725 ; 3960. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 1250 B. 2370 C. 4725 D. 3960 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 30m2 3dm2 = . cm2 303cm2 3003cm2 300003cm2 303000cm2 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số nào dưới đây ? a. b. c. d. 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Giá trị của X trong biểu thức: x X = là: b. Giá trị của X trong biểu thức: X : = là: 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. của 40 là 16 b. của 180 là 78 II. Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 270 937 + 72 145 350 867 – 95 428 276 x 308 13125 : 125 2. Điền dấu ; = vào chỗ chấm: (1 điểm) 3km 46m 3460m 4 tạ 4kg 404kg
  8. 3. Một căn phòng hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là . Chiều dài hơn chiều rộng 2m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch hình vuông có cạnh 2dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó ? Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. (2 điểm) 4. Hình bình hành ABCD có cạnh AB = 13cm, cạnh BC = 7cm và chiều cao AH = 6cm. Tính chu vi và diện tích của hình bình hành đó. (1 điểm) 13cm A B 6cm 7cm D C H 5. Tính nhanh: (1 điểm) x x
  9. Họ và tên: Lớp: BÀI THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 4 – ĐỀ 5 Năm học: 20 - 20 Môn: TOÁN – Thời gian: 40 phút Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Trong các số: 987345; 987543; 987435; 987453, số lớn nhất là: A. 987345 B. 987543 C. 987435 D. 987453 Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Một lớp học có nhiều hơn 40 bạn và ít hơn 50 bạn. Biết rằng khi xếp hàng 3 hoặc hàng 5 thì đều thừa ra 2 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu bạn học sinh? A. 90 bạn B. 47 bạn C. 17 bạn D. 48 bạn Câu 3: (1 điểm) Ghi số thích hợp vào chỗ chấm. A. y : 11 = y có giá trị là: . B. 2 + y : = y có giá trị là: . Câu 4: (1 điểm) Tính: A. + x 4 = B. 3 - x = Câu 5: (1 điểm) Đổi các số đo sau: 2km 3m = . m 4 giờ 18 phút = phút 3m2 25cm2 = cm2 8 kg 25 g = g Câu 6: (1 điểm)Viết vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, một mảnh đất hình vuông có cạnh là 4cm. Diện tích trên thực tế của mảnh đất đó là m2. Câu 7: (1 điểm) Viết kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp. Một kho gạo có 20 tạ gạo. Ngày đầu xuất ra số gạo. Ngày thứ hai xuất bằng số gạo còn lại. Trong kho còn lại tấn gạo.
  10. Câu 8: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Hiệu của hai số đó là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Tìm số lớn. A. 900 B. 450 C. 548 D. 1096 Câu 9: (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 100m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ 4m2 thu hoạch được 3kg thóc. Tính số rau thu được trên mảnh vườn. Câu 10: (1 điểm) Mẹ đi chợ mua 3m vải hoa và 5m vải xanh để may quần áo. Biết giá tiền của 1m vải hoa là 55 000 đồng và 1 vải xanh là 60 000 đồng. Hỏi mẹ có 500 000 đồng thì có đủ tiền để mua số vải đó hay không? Nếu thừa (hoặc thiếu) thì thừa (hoặc thiếu) bao nhiêu tiền?
  11. Họ và tên: Lớp: BÀI THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 4 – ĐỀ 6 Năm học: 20 - 20 Môn: TOÁN – Thời gian: 40 phút Câu 1: (1 điểm) Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số có trong bảng: Số 58 805 1289 805 407 8 003 005 Giá trị của chữ số 8 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 50010 được đọc là: A. Năm trăm mười B. Năm mươi nghìn không trăm mười C. Năm trăm nghìn không trăm mười D. Năm trăm nghìn mười. Câu 3: (1 điểm) Tìm y biết: a) 16575 + 3 × y = 32406 b) : y = Câu 4: (1 điểm) Tính: a) - : = b) – ( + ) = Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 2 ngày 12 giờ bằng: A. 212 giờ B. 24 giờ C. 32 giờ D. 60 giờ b) 4 tấn 4 yến bằng: A. 44 kg B. 404 kg C. 4040 kg D. 400 040 kg Câu 6: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
  12. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích trên thực tế của mảnh đất đó là Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trung bình cộng của hai số là 45. Biết số thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, số thứ hai là số lớn nhất có hai chữ số. Số thư ba là . . Câu 8: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Đoạn đường AB dài 3850m và đoạn đường CD dài 4 km. Hai đoạn đường này có chung nhau một chiếc cầu từ C đến B dài 850m. Độ dài đoạn đường từ A đến D là: 850 m A C B D 3850m 4 km Câu 9: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và nếu tăng chiều rộng 27m và giữ nguyên chiều dài thì được một hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Câu 10: (1 điểm) Một trang trại nuôi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Số vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan nhiều hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con?
  13. Họ và tên: Lớp: BÀI THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 4 – ĐỀ 7 Năm học: 20 - 20 Môn: TOÁN – Thời gian: 40 phút Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Số gồm 2 trăm triệu, 7 triệu, 4 trăm nghìn, 3 trăm và 5 đơn vị: - Viết là - Đọc là Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số 907 129, chữ số 9 trong lớp nghìn có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số 9 trong lớp đơn vị là: A. 89 đơn vị B. 899 991 đơn vị C. 907 120 đơn vị D. 0 đơn vị Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết: a) x × 7 = 3514 b) x - = : Kết quả x = . Kết quả x = Câu 4: (1 điểm) Tính: a) 3 - = + 3 : = Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong năm các tháng có 30 ngày là: A. Tháng 2, tháng 4, tháng 6 và tháng 9 C. Tháng 4, tháng 9, tháng 10 và tháng 11 B. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 10 D. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11 Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  14. Hiệu của hai số là số lớn nhất có năm chữ số, tỉ số của chúng là số nhỏ nhất có hai chữ số. Hai số đó là: và Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bố hơn con 36 tuổi. Ba năm nữa, tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Tuổi bố hiện nay là tuổi. Câu 8: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Năm nay, tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Ba năm trước anh hơn em 6 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay em . tuổi Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán: Một sân bóng đá hình chữ nhật có nửa chu vi là 150m. Người ta cải tạo sân này thành sân bóng chày hình vuông bằng cách tăng chiều rộng thêm chiều dài. Hỏi khi đó diện tích sân bóng chày lớn hơn diện tích sân bóng đá bao nhiêu mét vuông? Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán: Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại 14m. Hỏi: a) Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét? b) Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
  15. Họ và tên: Lớp: BÀI THI THỬ GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 4 – ĐỀ 8 Năm học: 20 - 20 Môn: TOÁN – Thời gian: 40 phút Câu 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của chữ số 4 trong số 4 709 928 là Câu 2: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Số 25 672 435 gồm đọc là . b) Số ba mươi tư triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm viết là số này gồm Câu 3: (1 điểm) Viết kết quả vào chỗ chấm: Tìm x biết: a) x + 36906 : 3 = 17068. Kết quả là: x = b) 68409 : 9 – x = 6005 Kết quả là: x = Câu 4: (1 điểm) Tính: a) – ( - ) = b) × + × = Câu 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Năm 1945, Cách mạng Tháng Tám thành công và năm 2018 nước ta kỉ niệm 43 năm miền Nam hoàn toàn giải phóng. Vậy từ cách mạng Tháng Tám thành công đến khi miền Nam hoàn toàn giải phóng kéo dài năm; thời gian đó thuộc thế kỉ Câu 6: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
  16. Trung bình cộng của hai số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Số bè bằng số lớn. Hai số đó lần lượt là: . và Câu 7: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Ông hơn cháu 63 tuổi và gấp 8 lần tuổi cháu. Cách đây 4 năm, tuổi của ông là Câu 8: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Một khu đất hình bình hành có đáy 64m và chiều cao bằng đáy. Diện tích của khu đất đó là Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán sau: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và nếu tăng chiều rộng 27m và giữ nguyên chiều dài thì được một hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán sau: Bạn Hoa cắt một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 40 cm và chiều rộng bằng chều dài. a) Tính diện tích mảnh bìa. b) Bạn Huy nói rằng chỉ cần dùng 8 mảnh giấy hình vuông như nhau, mỗi mảnh giấy có cạnh dài 6 cm thì vừa đủ dán kín mảnh bìa hình chữ nhật đó. Em hãy giải thích xem bạn Huy nói đúng không?