2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_p.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: TOÁN 8 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 24x2: 8x là: A. 3x3 B. 3x C. x3 D. x 5 Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức là: 2 4 A. x ≠± 2 B. x ≠ 2 C. x ≠ -2 D. x ≠ 1 Câu 3: Khi phân tích đa thức x2 – 4x + 4 thành nhân tử ta được: A. (x + 2)2 B. x2 +4 C. (x - 2)2 D. x2 - 4 10 5 4 5 Câu 4: Kết quả của phép tính + là: 7 7 14 14 10 A. B. 2x C. . D. 2 7 2 7 Câu 5: Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 6: Hình bình hành là: A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau B. Tứ giác có một góc vuông C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D. Tứ giác có hai góc bằng nhau Câu 7: Cho Tam giác vuông ABC (hình vẽ). Biết AB = 4cm, BC = 5cm. Diện tích tam giác vuông ABC là: B A. 3cm2 B. 6cm2 C. 10cm2 D. 20cm2 4 5 A C II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 8 (3đ): Thực hiện phép tính: a/ 5x3(10x2 -3) b/ (6x3+12x2-15x) : 3x
  2. 3 5 25 c/ + 2 5 25 5 Câu 9 (2đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 - 49 + y2 + 2xy b/ 3x2 + x Câu 10 (2,5đ): Mảnh vườn. Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 16m, AC = 10m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc hai điểm E, M (E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa. a/ Tính độ dài của lưới ME phải dùng ? b/ Mảnh vườn AEMB là hình gì ? Vì sao ? c/ Tính diện tích một trong hai phần mảnh vườn ? Câu 11 (0,5đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 4x + 7
  3. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: TOÁN 8 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 27x2: 9x là: A. 3x3 B. x3 C. 3x D. x 3 4 Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức là: 2 1 A. x ≠± 1 B. x ≠ 1 C. x ≠ -1 D. x ≠ 2 Câu 3: Khi phân tích đa thức x2 – 6x + 9 thành nhân tử ta được: A. (x + 3)2 B. x2 +9 C. x2 - 9 D. (x - 3)2 5 4 3 4 Câu 4: Kết quả của phép tính + là: 4 4 8 8 8 A. 2y B. 2x C. D. 4 4 2 Câu 5: Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 6: Hình chữ nhật là: A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau B. Tứ giác có một góc vuông C. Hình bình hành có một góc vuông D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 7: Cho Tam giác vuông ABC (hình vẽ). Biết AB = 8cm, BC = 10cm. Diện tích tam giác vuông ABC là: A. 24cm2 B B. 12cm2 C. 40cm2 D. 18cm2 8 10 A C II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 8 (3đ): Thực hiện phép tính: a/ 3x3(7x2 + 2) b/ (20x3 - 25x2 - 15x) : 5x
  4. 1 2 3 c/ + 2 6 2 3 Câu 9 (2đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 -16 + 4x +4 b/ xy - 3x Câu 10 (2,5đ): Mảnh vườn. Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 16m, AC = 10m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc hai điểm E, M (E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa. a/ Tính độ dài của lưới ME phải dùng ? b/ Mảnh vườn AEMB là hình gì ? Vì sao ? c/ Tính diện tích một trong hai phần mảnh vườn ? Câu 11 (0,5đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2 - 6x + 11
  5. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán 8 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đề số 1 B A C D A A,C B Đề số 2 C A D A B C,D A II. TỰ LUẬN (8đ) Câu Đề số 1 Đề số 2 Thang điểm a/ 5x3(10x2 + 3) a/ 3x3(7x2 + 2) = 5x3.10x2 + 5x3.3 = 3x3.7x2 + 3x3.2 0,5 = 50x5 + 15x3 = 21x5 +6x3 0,5 b/ (6x3+12x2 –15x) : 3x b/ (20x3 – 25x2 – 15x) : 5x = 2x2 + 4x – 5 = 4x2 – 5x – 3 0,5 3 5 25 1 2 3 c/ + c/ + 2 5 25 5 2 6 2 3 3 5 25 1 2 3 0,25 8 = ( 5) + 5(5 ) = 2( 3) + ( 3) (3đ) 3 5 25 1 2 3 0,25 = ( 5) - 5( 5) = 2( 3) + ( 3) 5(3 5) (25 ) ( 1) 2(2 3) = = 5 ( 5) 2 ( 3) 0,25 15 25 25 2 2 4 6 = = 5 ( 5) 2 ( 3) 0,25 ( 5)2 5 2 5 6 = = = 5 ( 5) 5 2 ( 3) 0,5 a/ x2 - 49 + y2 + 2xy a/ x2 -16 + 4x +4 = (x2 +2xy +y2) - 72 = (x2 +4x +4) - 42 0,5 9 = (x+y)2 - 72 = (x+2)2 - 42 0,25 (2đ) = (x+y +7).(x+y – 7) = (x+6).(x-2) 0,25 b/ 3x2 + x b/ xy - 3x = x(3x + 1) = x(y – 3) 1 a/ Ta có AE = EC, MB = MC (gt) ⟹ ME là đường TB của ∆ABC 0,5 1 1 0,5 ⟹ ME = AB = .16 = 8m 10 2 2 (2,5đ) b/ Ta có ME là đường TB của ∆ABC ⟹ ME // AB 0,25 ⟹ Tứ giác AEMB là hình thang 0,25 Mà = 900 B 0,25
  6. ⟹ AEMB là hình thang vuông 0,25 M. . A E C c/ HS có thể tính diện tích mảnh vườn ECM hoặc mảnh 1 1 vườn AEMB (Kq: S = EM.EC = . 5. 8 =20m2 ECM 2 2 0,5 1 1 S = (AB + EM) AE = . (16+ 8). 5 = 60m2 AEMB 2 2 a/ Ta có: A = x2 – 4x + 7 a/ Ta có: B = x2 - 6x + 11 = (x2 – 2.2.x + 4) + 3 = (x2 – 2.3x + 9) + 2 0,25 11 = (x – 2)2 + 3 ≥ 3 ∀ x. = (x – 3)2 + 2 ≥ 2 ∀ x. (0,5đ) Vậy GTNN của biểu thức A Vậy GTNN của biểu thức là 3 tại x = 2 B là 2 tại x = 3 0,25 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, MÔN TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút) NĂM HỌC 2022-2023 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân, chia Biết thực hiện Thực hiện được Vận dụng kiến thức đơn thức, được phép nhân, phép nhân, chia về phép nhân, chia đa thức chia đơn thức, đa đơn thức, đa thức, đơn thức, đa thức thức đơn giản đa thức một biến đã sắp xếp Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 0,25 0,5 1,75 Tỉ lệ % 10% 2,5% 5% 17,5% Phân tích Biết phân tích đa Phân tích được một Vận dụng HĐT đa thức thức thành nhân đa thức thành nhân để tìm GTLN, thành tử bằng PP đặt tử GTNN của biểu nhân tử nhân tử chung, thức nhóm và dùng HĐT Số câu 1 1 1 3 Số điểm 2 0,25 0,5 2,75 Tỉ lệ % 20% 2,5% 5% 27,5% Phân thức Biết tìm ĐKXĐ Thực hiện cộng hai đại số của một phân thức phân thức cùng mẫu, khác mẫu Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 1,5 2,0 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 15% 20% Tứ giác. - Nhận biết hình - Trình bày chứng - Vận dụng tính độ
  7. Diện tích bình hành, hình minh hình học dài, diện tích đa đa giác thang để chứng giác minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành... Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,75 2,5 0,25 3,5 Tỉ lệ % 7,5% 25% 2,5% 35% TS câu 5 3 4 1 13 TS điểm 4 3 2,5 0,5 10 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100%
  8. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: TOÁN 8 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. (DÀNH CHO HSKT) I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 24x2: 8x là: A. 3x3 B. 3x C. x3 D. x 10 5 4 5 Câu 2: Kết quả của phép tính + là: 7 7 14 14 10 A. B. 2x C. . D. 2 7 2 7 Câu 3: Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 4: Hình bình hành là: A. Tứ giác có hai góc bằng nhau B. Tứ giác có một góc vuông C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 5 (2đ): Thực hiện phép tính: a/ 5x(10x2 -3) b/ (6x3+12x2-15x) : 3x Câu 6 (3đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 – 4x + 4 b/ 3x2 + x Câu 7 (3đ): Mảnh vườn. Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 16m, AC = 10m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc hai điểm E, M (E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa. a/ Tính độ dài của lưới ME phải dùng ? b/ Mảnh vườn AEMB là hình gì ? Vì sao ?
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I THẢI GIÀNG PHỐ (DÀNH CHO HSKT) Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A D II. TỰ LUẬN (8đ) Câu Thang điểm a/ 5x(10x2 + 3) = 5x.10x2 + 5x.3 0,5 = 50x3 + 15x 0,5 5 b/ (6x3+12x2 –15x) : 3x (2đ) = 6x3:3x+12x2:3x-15x:3x 0,5 = 2x2 + 4x – 5 0,5 a/ x2 – 4x + 4 6 = (x-2)2 1,5 (3đ) b/ 3x2 + x = x(3x + 1) 1,5 a/ Ta có AE = EC, MB = MC (gt) ⟹ ME là đường TB của ∆ABC 0,5 1 1 0,5 ⟹ ME = AB = .16 = 8m 2 2 b/ Ta có ME là đường TB của ∆ABC ⟹ ME // AB 0,5 ⟹ Tứ giác AEMB là hình thang 0,5 7 Mà = 900 B 0,5 (3đ) ⟹ AEMB là hình thang vuông 0,5 M. . A E C
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, MÔN TOÁN LỚP 8 (DÀNH CHO HSKT) (Thời gian làm bài 90 phút) NĂM HỌC 2022-2023 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân, chia Biết thực hiện Thực hiện được đơn thức, được phép nhân, phép nhân, chia đa thức chia đơn thức, đa đơn thức, đa thức thức đơn giản Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Phân tích Biết phân tích đa đa thức thức thành nhân thành tử bằng PP dùng nhân tử HĐT Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Phân thức Thực hiện cộng hai đại số phân thức cùng mẫu Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tứ giác - Nhận biết hình có - Tính được độ dài tâm đối xứng đường trung bình - Nhận biết hình của tam giác bình hành - Chỉ ra một tứ giác là hình gì dựa vào dấu hiệu nhận biết Số câu 2 1 3 Số điểm 1 3 4 Tỉ lệ % 10% 30% 40% TS câu 4 2 1 7 TS điểm 4,5 5 0,5 10 Tỉ lệ % 45% 50% 5% 100%