2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)

docx 17 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_lop_7_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tru.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7A Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) (12) Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề thức (1) (2) (3) TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q 1 Số hữu tỉ và tập hợp các 2 Số hữu tỉ 1 số hữu tỉ. thứ tự trong tập (TN1,2 (14 tiết) - 4,25 (TN 4) 7,5% hợp các số hữu tỉ ) điểm 0,25đ) 0,5đ) Các phép tính với số 3 1 2 1 hữu tỉ 1 (TL (TN11 (TL (TL18 (TN 3) 13c,d; 35% ) 13a,b) ) 0,25đ) 14) 0,25đ 1,0đ) 0,5đ 1,5đ 2 Số thực Căn bậc hai số học 1 1 (10 tiết) – 3,0 (TN 5) (TL 12,5% điểm 0,25đ 15) 1,0đ) Số vô tỉ. Số thực 3 2 17,5% (TN6,7 (TL16 ,8) a,b) 0,75đ 1,0đ 1
  2. 3 Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. 2 3 15% đường thẳng Tia phân giác của một (TN9,1 (TL19 song song góc 0) a,b,c) (9 tiết) – 2,75 0,5đ 1,0đ điểm Hai đường thẳng song 2 12,5% 1 song. Tiên đề Euclid về (TL17 (TN12) đường thẳng song song a,b) 0,25đ 1,0đ Tổng 10(2,5) 3(1,0) 2(0,5) 5(3,0) 5(2,5) 1(0,5) 23(10,0) Tỉ lệ % 35% 35% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 2
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7A TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Số hữu Nhận biết: 1TN tỉ (TN1) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số hữu tỉ. Thứ – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TN tự trong tập (TN2) hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ hữu tỉ. Thông hiểu: 1 TN – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (TN 4) Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. 3
  4. Các phép Thông hiểu: 1TN tính với số (TN 3) hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1 TL nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của (TL13b) phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy 1 TN tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp (TN11) số hữu tỉ. 1 TL (TL13a) Vận dụng: 2 TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL13 c,d) chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 1 TL (TL14 hợp, phân phối của phép nhân đối với phép ) cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: TL 4
  5. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức (TL18) hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Căn bậc hai Nhận biết: số học 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN 5) của một số không âm. Thông hiểu: 1 TL (TL15) – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số Nhận biết: 1TN thực (TN 6) – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. 5
  6. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 1TN (TN 7) thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số 1TN thực. (TN 8) Vận dụng: 2 TL (TL – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn 16a,b) cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết : 1TN đường đặc biệt. Tia (TN9) thẳng phân giác – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai song của một góc góc kề bù, hai góc đối đỉnh). song – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN (TN10) – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một 1TL góc bằng dụng cụ học tập (TL19a, b,c) Hai đường Nhận biết: 1 TN thẳng song (TN 12) song. Tiên – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường đề Euclid về thẳng song song. 6
  7. đường thẳng Thông hiểu: 1 TL (TL song song 17b) – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai 1 TL đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp (TL 17a) góc so le trong. 7
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG PTDTBT 2022-2023 TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: TOÁN – Lớp 7A Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 01 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB] Chọn câu đúng: A. Q B. Q C. Q D. N ∉ 2 ∈ ∈ ∈ Câu 2. [NB] Số đối cùa 2 là: 3 A. 2 ; B. 3 ; C. 3 ; D. 2 . 3 2 2 3 Câu 3. [TH] Giá trị của( )푛 bằng: A. +푛; B. .푛; C. :푛 ; D. ―푛 3 Câu 4: [TH] Hình vẽ nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? 4 Câu 5: [NB] Cho số thực a ≥ 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi Câu 6: [NB] Trong các số thập phân 0,2; −1,(23) ;12,2(3 ); −6,725 số nào là số thập phân hữu hạn? A. 0,2 B. −1,(23) C. 12,2(3 ) D. −6,725 8
  9. Câu 7: [NB] Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4 A. 2 B. 9 C. 0 D. 1 6 Câu 8: [NB] Giá trị tuyệt đối của là : ― 10 3 3 6 2 A. B. C. D. ― 5 5 ― 10 5 Câu 9. [NB] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc ′ là: A. ′ ′; B. ′ ; C. ; D. ′ ; Câu 10. [NB] Cho hình vẽ, biết 푡 = 400. Ot là tia phân giác của góc . Khi đó số đo 푡 bằng: A. 300 B. 500 C. 400 D. 200 Câu 11. [TH] Kết quả của phép tính 22.25 là: A. 210. B.23. C.25. D.27. Câu 12 : [NB] Chọn câu đúng: A. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m B. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)[TH-VD] Tính: a) 1,5 + 42 ― 5,5:5 b) 202212: 202211 c) 13,3 . 45 – 44 . 13,3 98 d) 10 +1,5 . 6 ― (6,8 ― 2):3 2 9 Câu 14. (0,5 điểm) [VD] Tìm x biết: x + 3 = 8 Câu 15. [TH] (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 9; 25; 100 và 20222 Câu 16. [VD] (1,0 điểm) 9
  10. a) Làm tròn số 4,12549 với độ chính xác 0,005 b) Ước lượng kết quả của phép tính 30,(52). 2,4 bằng cách làm tròn hai thừa số đến hàng đơn vị. Câu17. [VD] (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Giải thích tại sao Am // By. b) Tính số đo góc CDm. Câu 18: [VDC] (0,5 điểm) Vào ngày sinh nhật của Minh và Quân, Lan muốn làm hai cái bánh sinh nhật tặng Minh và Quân. Biết rằng để làm một chiếc 2 1 bánh thì cần cốc bột. Lan đã có cốc bột. Hỏi Lan cần thêm bao nhiêu cốc 23 13 bột nữa để vừa đủ làm được hai cái bánh? Câu 19: [NB] (1,0 điểm) Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O. a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh b. Kể tên các cặp góc kề bù c. Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb. 10
  11. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ Môn :TOÁN – Lớp: 7A CỦ TỶ 1 Đề 01 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A D A C B B C D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13a a) 1,5 + 42 ― 5,5:5 = 1,5 + 16 – 1,1 = 16,4 0,5 (0,5đ) b b) 202212: 202211 = 202212―11 = 2022 0, 5 (0,5đ) c c) 13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3 0,5 (0,5đ) 98 d d) +1,5 . 6 ― (6,8 ― 2):3 = 9,8 + 9 ― 4,8:3 0,25 (0,5) 10 0,25 = 18,8 ― 1,6 = 17,2 2 9 14 x + 3 = 8 (0, 5đ) 9 2 0,25 x = 8 ― 3 27 16 x = 24 ― 24 11 0,25 x = 24 15 +) 9 = 3 푣ì 3 > 0 푣à 32 = 9 0,25 (1,0đ) +) 25 = 5 푣ì 5 > 0 푣à 52 = 25 0,25 0,25 +) 100 2 = 10 푣ì 10 > 0 푣à 10 = 100 0,25 +) 20222 = 2022 푣ì 2022 > 0 16 a) Để độ chính xác là 0,005, ta làm tròn số đến hàng phần 0,5 (1,0đ) trăm: 4,12549 ≈ 4,13 b) Làm tròn số 30,(52) đến số hàng đơn vị được: 31 0,25 Làm tròn số 2,4 đến số hàng đơn vị được: 2 Kết quả của phép tính 30,(52) . 2,4 ước lượng được là: 0,25 31.2 = 62 17 a) Quan sát hình vẽ 0,5 (1,0đ) Ta có: = = 70표 mà hai góc này ở vị trí so le trong 11
  12. Suy ra Am // By (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). b) Ta có Am // By, suy ra = 푡 = 120표 (hai góc đồng 0,5 vị). Vậy = 120표 18 Gọi x là số cốc bột cần thêm để làm ra một cái bánh. Ta có: 4 8 (0,5đ) + 3 = 3 8 4 0,25 = 3 ― 3 1 (cốc bột). = 13 Số cốc bột cần để làm ra hai cái bánh sinh nhật là : 1 2 0,25 cốc bột 13 +23 = 4 19 (1,0đ) a b’ O 0, 25 b a’ Học sinh vẽ đúng hình a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh 0,25 b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù 0,5 c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập. 0,5 12
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG PTDTBT 2022-2023 TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: TOÁN – Lớp 7A Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 02 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB] Chọn câu đúng: 3 3 3 A Q B. Q C. N ‘ D. . ― 4 ∉ ― 4 ∈ ― 4 ∈ 2 ∈ Q 3 Câu 2. [NB] Số đối của là: 4 4 3 3 3 A. ; B. ; C. ; D. . 3 2 4 4 Câu 3. [TH] Giá trị của : 푛 bằng: A. +푛; B. .푛; C. :푛 ; D. ―푛 Câu 4: [TH] Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: ― Câu 5: [NB] Chọn câu đúng: A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x ≥ 0 sao cho x2 = a B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x < 0 sao cho x2 = a. C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x ≥ 0 sao cho x = a2. D. Căn bậc hai số học của một số a không âm là số x < 0 sao cho x = a2. Câu 6: [NB] Trong các số thập phân 0,3; −2,(14) ; 12,2(3 ); −6,725342 số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn? A. 0,3 B. −2,(14) C. 12,2(3 ) D. −6,725342 Câu 7: [NB]Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống 11,29 < 11,...9 A. 3 B. 9 C. 1 D. 4 13
  14. 4 Câu 8: [NB] Giá trị tuyệt đối của là : ― 6 2 2 4 2 A. B. C. D. ― 3 3 ― 6 5 Câu 9. [NB] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc ′ là: A. ′ ′; B. ′ ; C. ; D. ′ ; Câu 10. [NB] Cho hình vẽ, biết = 300. Oz là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng: . 300 B. 600 C. 150 D. 200 Câu 11. [TH] Kết quả của phép tính (22)3 là: . 28. .26. .25. .27. Câu 12 : [NB] Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là: A.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó B.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó C.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó D.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)[TH-VD] Tính: a) 1,2 + 52 ― 6,6:2 b) 20215: 20214 c) 12,5 . 98 – 97 . 12,5 81 d) 10 +2,5 . 4 ― (13,3 ― 5,3):2 4 2 Câu 14. (0,5 điểm) [VD] Tìm x biết: x ― 3 = 5 Câu 15. [TH] (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 4; 36; 121 và 10112 Câu 16. [VD] (1,0 điểm) a) Làm tròn số 5,35149 với độ chính xác 0,05 b) Ước lượng kết quả của phép tính 32,(32). 1,8 bằng cách làm tròn hai thừa số đến hàng đơn vị. 14
  15. Câu17. [VD] (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Giải thích tại sao xx’ // yy’. b) Tính số đo góc MNB. Câu 18: [VDC] (0,5 điểm) Vào ngày 20/11, Vinh muốn mua một sợi dây đèn Led để trang trí trên bảng. Biết rằng để trang trí hết một vòng bảng thì cần 1 1 mét dây. Vinh đã có mét dây. Hỏi Vinh cần thêm bao nhiêu mét dây nữa 34 14 để trang trí vừa đủ hai vòng bảng? Câu 19: [NB] (1,0 điểm) Cho đường thẳng xx’ cắt yy’ tại O. a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh b. Kể tên các cặp góc kề bù c. Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc xOy’. 15
  16. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ Môn : TOÁN – Lớp: 7A CỦ TỶ 1 Đề 02 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A A D C B D A B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13a a) 1,2 + 52 ― 6,6:2 = 1,2 + 25 – 3,3 = 22,9 0,5 (0,5đ) b b) 20215: 20214 = 20215―14 = 202 0, 5 (0,5đ) c c) 12,5 . 98 – 97 . 12,5 = 12,5 . (98 – 97) = 12,5 . 1 = 12,5 0,5 (0,5đ) 81 d d) +2,5 . 4 ― (13,3 ― 5,3):2 = 8,1 + 10 ― 8:2 0,25 (0,5) 10 0,25 = 18,1 ― 4 = 14,1 4 2 14 x ― 3 = 5 (0, 5đ) 2 4 0,25 x = 5 + 3 6 20 x = 15 + 15 26 0,25 x = 15 15 +) 4 = 2 푣ì 2 > 0 푣à 22 = 4 0,25 (1,0đ) +) 36 = 6 푣ì 6 > 0 푣à 62 = 36 0,25 0,25 +) 121 2 = 11 푣ì 11 > 0 푣à 11 = 121 0,25 +) 10112 = 1011 푣ì 1011 > 0 16 a) Để độ chính xác là 0,05, ta làm tròn số đến hàng phần 0,5 (1,0đ) mười: 5,35149 ≈ 5,4 b) Làm tròn số 32,(32) đến số hàng đơn vị được: 32 0,25 Làm tròn số 1,8 đến số hàng đơn vị được: 2 Kết quả của phép tính 32,(32) . 1,8 ước lượng được là: 0,25 32.2 = 64 17 a) Quan sát hình vẽ 0,5 (1,0đ) Ta có 푡′ = = 65표 mà hai góc này ở vị trí đồng vị 16
  17. Suy ra xx’ // yy’ (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). b) Ta có xx’ // yy’, suy ra = ′ = 70표 (hai góc so le 0,5 trong). Vậy = 70표 18 Gọi x là số mét dây cần thêm để trang trí hết một vòng bảng. (0,5đ) Ta có: 3 13 0,25 + 4 = 4 13 3 = 4 ― 4 = 2 (mét). Số cốc bột cần để làm ra hai cái bánh sinh nhật là : 0,25 1 1 2 +34 = 54 19 (1,0đ) x y’ O 0, 25 y x’ Học sinh vẽ đúng hình a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh 0,25 b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù 0,25 c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập. 0,25 Người lên kế hoạch Duyệt của tổ CM Vàng Seo Dềnh Hoàng Thị Thanh 17