2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_p.docx
  • docxMA TRAN DAC TA KIEM TRA TOAN 6 KY 1.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán 6 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên? 3 A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. . 2 Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 3. Kết quả của phép tính 24 : 2 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 4: Kết quả của phép tính 20222022: 20222021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 36. B. 91. C. 52. D. 67. Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 10. B. 11. C. 12. D. 15. Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Câu 8. BCNN (30, 60 ) là : A. 30 B. 60 C. 180 D. 90 Câu 9. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3cm là: A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. tam giác cân. Câu 10. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900 C.Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau. Câu 11. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
  2. A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. (-26) + 17 + (-34) + 28 b. 29.82 + 29.18 Câu 14: (1,5 điểm) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn 9 x 7 . Câu 15: (2,5 điểm ) Cho các hình sau a) Hình nào có tâm đối xứng. b) Hình nào có trục đối xứng c) Lấy một ví dụ về hình ảnh trong thực tế có trục đối xứng. Câu 16: (1,0 điểm) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Một con cá chuồn đang bơi ở vị trí –145cm so với mực nước biển, rồi bay vọt lên 265cm so với vị trí hiện tại. Hỏi nó cách mực nước biển bao nhiêu cm? BÀI LÀM . . . . . . . . . . .
  3. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán 6 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên? 3 A. - 5. B. 2. C. 1,5. D. . 2 Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 6 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 6}. B. A = {x ∈ N| x < 6}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 6}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 6}. Câu 3. Kết quả của phép tính 24 : 2 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 4: Kết quả của phép tính 20222022: 20222022 là: B. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho 9? A. 36. B. 91. C. 55. D. 67. Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Câu 8. UCLN (30, 60 ) là : A. 30 B. 60 C. 180 D. 90 Câu 9. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 4cm là: A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. tam giác cân. Câu 10. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900 C.Trong hình vuông : Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau.
  4. Câu 11. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 30 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 300 cm2. C. 200 cm2. D. 100 cm2. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: B. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a.(-36) + 27 + (-24) + 18 b. 27.82 + 27.18 Câu 14: (1,5 điểm) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn 9 x 7 . Câu 15: (2,5 điểm ) Cho các hình sau a. Hình nào có tâm đối xứng. b. Hình nào có trục đối xứng c. Lấy một ví dụ về hình ảnh trong thực tế có trục đối xứng. Câu 16: (1,0 điểm) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Một con cá chuồn đang bơi ở vị trí –175cm so với mực nước biển, rồi bay vọt lên 285cm so với vị trí hiện tại. Hỏi nó cách mực nước biển bao nhiêu cm? BÀI LÀM . . . . . . . . .
  5. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán 6 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 B A D C A B D B C C A C Đề 2 B A D B A B D A C C B C PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Đề 1 Câu Đáp án Điểm Câu a. (-26) + 17 + (-34) + 28 = [(-26) + (-34)] + (17 + 28) 0,5 13 0,5 = (-60) + 45 = -15 (2đ) 1,0 b. 29.82 + 29.18 = 29.(82 + 18) = 29.100 = 2900 Câu - Liệt kê -9 ; -8 ; -7 ; -6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 0,5 14 6 ; 7 (1,5đ) - Tính tổng (-9)+(-8)+(-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4+5+6+7 =[(-9)+(-8)]+[(-7)+7]+[(-6)+6]+[(-5)+5]+[(-4)+4]+[(-3)+3] 0,5 +[(-2)+2]+[(-1)+1]+ 0 = -17 0,5 Câu a. Hình có tâm đối xứng: OPQR, STUV, XYZW 1,0 15 b. Hình có trục đối xứng STUV, XYZW 1,0 (2,5đ) c. Ví dụ: Kim tự tháp, con bướm 0,5 Câu Cá chuồn cách mực nước biển là 16 (-145) + 265 = 120(cm) 0,5 (1đ) Vậy cá cách mực nước biển 120cm 0,5 Đề 2 Câu Đáp án Điểm Câu a. (-36) + 27 + (-24) + 18 = [(-36) + (-24)] + (27 + 18) 0,5 13 0,5
  6. (2đ) = (-60) + 45 = -15 1,0 b. 27.82 + 27.18 = 27.(82 + 18) = 27.100 = 2700 Câu - Liệt kê -9 ; -8 ; -7 ; -6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 0,5 14 6 ; 7 (1,5đ) - Tính tổng (-9)+(-8)+(-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4+5+6+7 =[(-9)+(-8)]+[(-7)+7]+[(-6)+6]+[(-5)+5]+[(-4)+4]+[(-3)+3] 0,5 +[(-2)+2]+[(-1)+1]+ 0 = -17 0,5 Câu a. Hình có tâm đối xứng: OPQR, STUV, XYZW 1,0 15 b. Hình có trục đối xứng STUV, XYZW 1,0 (2,5đ) c. Ví dụ: Kim tự tháp, con bướm 0,5 Câu Cá chuồn cách mực nước biển là 16 (-175) + 285 = 110(cm) 0,5 (1đ) Vậy cá cách mực nước biển 110cm 0,5