2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_lop_6_giua_hoc_ki_i_truong_pho_thong_dan.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Đét (Có đáp án + Ma trận)

  1. III. MA TRẬN ĐỀ. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Tổng Mức độ đánh giá Chương/C Nội dung/đơn vị kiến điểm TT (4-11) hủ đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số 3 tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp (C1,2,3) các số tự nhiên 0,75đ Số tự Các phép tính với số tự 3 0,5 0,5 1 2 1 nhiên nhiên. Phép tính luỹ thừa (C4,5,6) (C13_1) (C13_2) (C14) 7,0 (23 tiết) với số mũ tự nhiên 0,75đ 1,25đ 0,75đ 1,0đ Tính chia hết trong tập hợp 2 1 các số tự nhiên. Số nguyên (C7,8) (C15) tố. Ước chung và bội chung 0,5đ 2,0đ 1 Các hình Tam giác đều, hình vuông, (C9,10) (C16) phẳng lục giác đều 0,5đ 0,75đ 2 trong thực 3,0 tiễn Hình chữ nhật, hình thoi, 2 1 (10 tiết) hình bình hành, hình thang (C11,12) (C17) cân 0,5đ 1,25đ Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ Nội dung/Đơn vị thức TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. 3 Số tự nhiên và tập - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. TN1 hợp các số tự nhiên. - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. TN2 Thứ tự trong tập hợp - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La TN3 các số tự nhiên Mã. - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Các phép tính với 3 - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép 1 số tự nhiên. Phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. TN4 1 Số tự TL13_1 tính luỹ thừa với số - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. TN5 TL14 1 nhiên TL13_2 mũ tự nhiên - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ TN6 (23 tiết) tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. Tính chia hết trong - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. tập hợp các số tự 2 - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa 1 nhiên. Số nguyên số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. TN7 TL15 tố. Ước chung và - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội TN8 bội chung chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; nhận biết được phân số tối giản; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
  3. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 2 - Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. TN9 Tam giác đều, hình - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. TN10 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều vuông, lục giác đều 1 Các hình (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví TL16 hình học 2 dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). cơ bản - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, (10 tiết) Hình chữ nhật, hình hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 2 - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. 1 thoi, hình bình hành, TN11 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích TL17 hình thang cân của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối TN12 tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tổng 10 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN TOÁN 6 NẬM ĐÉT Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao bài) Đề số 01: Họ và tên: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Lớp 6 ... ... Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1; 2; 3; 4; 5; } B. {1; 2; 3; 4; 5; a} C. {a; b; c; d; e; f} D. {0; 1; 2; 3; 4; } Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. ¥ B. ¤ C. ¢ D. ¡ Câu 3: Biểu diễn số 29 bằng cách sử dụng số La Mã, ta được: A. XXIV B. XXVI C. XXIX D. XIX Câu 4: Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có dấu ngoặc là: A. ( ) { } { } B. [ ] { } ( ) C. ( ) [ ] { } D. { } [ ] ( ) Câu 5: Tìm x, biết: 22 . x = 6. 2 được A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6 Câu 6: Kết quả của phép tính 33 : 9 là A. 3 ; B. 6 ; C. 9 ; D. 12 ; Câu 7: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 42 : 2 ; B. 72 : 9 ; C. 52 : 6 ; D. 91 : 7 ; Câu 8: Số nào là ước của 15: A. 45 ; B. 30 ; C. 15 ; D. 0 Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A B C D Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông:
  5. A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 11 Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành: Câu 12. Trong các hình sau hình nào là hình thoi: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm): 1) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 34.9.33 ; b) 128 :12 2) Thực hiện phép tính: a) 27.8 6:3 ; b) 32 6. 8 23 18 Câu 14 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 2 A 76 2. 2.5 31 2.3  3.25 Câu 15 (2,0 điểm). a) Phân tích các số 360 và 420 ra thừa số nguyên tố b) Tìm tập hợp A các ước của 12. Câu 16 (0,75 điểm): Em hãy viết công thức tính chu vi, tính diện tích của hình vuông ABCD Câu 17 (1,25 điểm): Một mảnh vườn có dạng D A hình chữ nhật ABCD với AB = 47m (hình bên). Người ta mở rộng mảnh đất thành hình chữ nhật 47 m AMND có diện tích lớn hơn diện tích mảnh đất 2 ban đầu là 189 m . Biết BM = 7m, hãy tính diện C B tích mảnh đất ABCD ban đầu. 189 m2 7 m N M
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN TOÁN 6 NẬM ĐÉT Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao bài) Đề số 02: Họ và tên: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Lớp 6 ... ... Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Chọn tập hợp các số tự nhiên khác 0? A. ℕ = {0;1;2;3} B. ℕ = {0; 1;2;3;4;5; } C. ℕ∗ = {0;1;2;3;4;5; } D. ℕ∗ = {1;2;3;4;5; } Câu 2: Cho tập hợp M = {a; e; i; o; u}, phát biểu nào sau đây đúng? A. a M B. c M C. e M D. d M Câu 3: Biểu diễn số 24 bằng cách sử dụng số La Mã, ta được: A. XXIV B. XXVI C. XXIX D. XIX Câu 4: Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có dấu ngoặc là: A. ( ) { } { } B. [ ] { } ( ) C. ( ) [ ] { } D. { } [ ] ( ) Câu 5: Tìm x, biết: 42 : x = 22 được kết quả là: A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6 Câu 6: Kết quả của phép tính 23 . 3 là A. 3 ; B. 6 ; C. 12 ; D. 24 ; Câu 7: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 42 : 2 ; B. 72 : 9 ; C. 52 : 6 ; D. 91 : 7 ; Câu 8: Số nào sau đây là bội của 7: A. 45 ; B. 30 ; C. 15 ; D. 0 Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A B C D Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều:
  7. A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12: Trong các hình sau hình nào là hình bình hành: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm): 1) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 16.25 ; b) 243:34 2) Thực hiện phép tính: a) 143 12.5 ; b) 32 6. 8 23 18 Câu 14 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 2 A 76 2. 2.5 31 2.3  3.25 Câu 15 (2,0 điểm). a) Phân tích các số 540 và 450 ra thừa số nguyên tố. b) Tìm tập hợp B các bội của 7. Câu 16 (0,75 điểm): Em hãy viết công thức tính chu vi, tính diện tích của hình vuông ABCD. Câu 17 (1,25 điểm): Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4 cm, độ dài đáy CD gấp ba độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3 cm. a) Tính diện tích hình thang cân ABCD. b) Biết cạnh AD dài 5cm, tính chu vi của hình thang. __________________________________________________
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C C A A C C B B 2 C II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Gợi ý trả lời Điểm 1) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 34.9.33 34.32.33 34 2 3 39 ; 0,5 b) 128 :12 128 1 127 0,5 Câu 13 2) Thực hiện phép tính: (2,0 điểm) a) 27.8 6:3 216 3 213 ; 0,5 b) 32 6. 8 23 18 32 6. 8 8 18 0,5 32 6.0 18 50 Tính giá trị của biểu thức: A 76 2. 2.52 31 2.3  3.25 0,25 76 2. 2.25 31 6 75 Câu 14  0,25 (1,0 điểm) 76 2.50 25 75 0,25 76 2.25 75 0,25 76 50 75 101 a) Phân tích các số 360 và 420 ra thừa số nguyên tố 360 = 23. 32. 5; 0,5 Câu 15 420 = 22. 3. 5. 7; 0,5 (2,0 điểm) b) Tìm tập hợp A các ước của 12. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 1,0 - Công thức tính chu vi của hình vuông ABCD: Câu 16 C = 4. AB 0,25 (0,75 điểm) - Công thức tính diện tích của hình vuông ABCD: S = AB2 0,5 Theo đề bài ra, ta có diện tích hình chữ nhật BMNC là : SBMNC = BM. BC 0,25 Câu 17 BC = S : BM = 189 : 7 = 27 m 0,5 (1,25 điểm) BMNC Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 0,5 2 SABCD = BA. BC = 47. 27 = 1 269 m .
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A C B D C D C C B D II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Gợi ý trả lời Điểm 1) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 16.25 24.25 24 5 29 ; 0,5 b) 243:34 35 :34 35 4 3 0,5 Câu 13 2) Thực hiện phép tính: (2,0 điểm) a) 143 12.5 143 60 83 ; 0,5 b) 32 6. 8 23 18 32 6. 8 8 18 0,5 32 6.0 18 50 Tính giá trị của biểu thức: A 76 2. 2.52 31 2.3  3.25 0,25 76 2. 2.25 31 6 75 Câu 14  0,25 (1,0 điểm) 76 2.50 25 75 0,25 76 2.25 75 0,25 76 50 75 101 a) Phân tích các số 540 và 450 ra thừa số nguyên tố. 540 = 22. 33. 5; 0,5 Câu 15 450 = 2. 32. 52 ; (2,0 điểm) 0,5 b) Tìm tập hợp B các bội của 7. B = {0; 7; 14; 21; 28; } 1,0 - Công thức tính chu vi của hình vuông ABCD: Câu 16 C = 4. AB 0,25 (0,75 điểm) - Công thức tính diện tích của hình vuông ABCD: S = AB2 0,5 Câu 17 Ta có độ dài đáy CD là: CD = 3. AB = 3.4 = 12 cm 0,25 (1,25 điểm) a) Diện tích hình thang cân là: 1 1 0,5 S .AH. AB CD .3. 4 12 24 cm2 2 2 b) Chi vi hình thang cân là: 0,5 C AB 2.AD CD 4 2.5 12 26 cm