2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tà Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tà Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_lop_6_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tru.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tà Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)

  1. I, KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự 2(c1,2) 1 (c13) nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số 0,5 điểm 1,0 điểm tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 1(c14) 1(c15) Số tự Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1,75 điểm 1,5 điểm 1 nhiên nhiên 75% (26 tiết) Tính chia hết trong tập hợp các số 5(c3,4,5,6,7) 2(c8,9) 1(c17) tự nhiên.Số nguyên tố. Ước chung 1,25 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục 1(c10) 1(c11) phẳng giác đều 0,25 điểm 0,25 điểm 2 trong Hình chữ nhật, hình thoi, hình 1(c12) 1(c16) 25% thực tiễn bình hành, hình thang cân 0,25 điểm 1,75 điểm (9 tiết) Tổng số câu 10 3 3 1 17 Tổng số điểm 3,25 3,75 2 1 10 Tỉ lệ % 32,5% 37,5% 20% 10% 100% II, BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 STT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận kiến thức dụng cao * Nhận biết: - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN(c1) 0,25đ - Nhận biết được các thuật ngữ thuộc, không thuộc để ký hiệu 1TN(c2) 0,25đ Số tự nhiên - Nhận biết cách biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân 1/2TL(c13a) và tập hợp 0,5đ các số tự - Nhận biết cách biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 1/2TL(c13a) nhiên. Thứ bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. 0,5 tự trong tập * Thông hiểu:
  2. Số tự hợp các số nhiên tự nhiên * Vận dụng: (26 tiết – - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) 7,5 điểm) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. * Vận dụng cao: 1 * Nhận biết: - Nhận biết được được khái niệm: Biểu thức, giá trị của biểu thức * Thông hiểu: - Nắm được quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu 1/2TL(c14a) Các phép thức không có dấu ngoặc để tiến hành tính toán. 0,75đ tính với số - Nắm được quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu 1/2TL(c14b) tự nhiên. thức có dấu ngoặc để tiến hành tính toán. 1,0đ Phép tính * Vận dụng: luỹ thừa với - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập số mũ tự hợp số tự nhiên. nhiên - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 1TL(c15) của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 1,5đ - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). * Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. * Nhận biết: - Nhận biết được quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết, khái niệm 5TN(c3,4,5,6, ước và bội. 7) - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1,25đ - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được phân số tối giản. * Thông hiểu: * Vận dụng:
  3. - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một tổng đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp 1TN(c9) Tính chia đơn giản. 0,25đ hết trong tập - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được 1TN(c8) hợp các số bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; 0,25đ tự nhiên.Số thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng nguyên tố. ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Ước chung - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). * Vận dụng cao: 1TL(c17) - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề 1,0đ thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Tam giác * Nhận biết: 1TN(c10) đều, hình - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều 0,25đ vuông, lục Thông hiểu: giác đều – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) 1TN(c11) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng 0,25đ Các hình nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc phẳng vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu trong cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng 2 thực tiễn nhau). (9 tiết – Vận dụng 2,5 điểm) – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. * Vận dụng cao: * Nhận biết 1TN(c12) - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của 0,25đ hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. * Thông hiểu - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các Hình chữ dụng cụ học tập. nhật, hình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thoi, hình thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc
  4. bình hành, biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối hình thang tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). cân * Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu 1TL(c16) vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 1,75đ * Vận dụng cao: Tổng số câu 10 3 3 1 Tổng số điểm 3,25 3,75 2 1 32,5% 37,5% 30% 10%
  5. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 01 Đề gồm: 01 trang A, Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 (NB): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp các số tự nhiên A. N = {0; 1; 2; 3; 4; } B. M = {0; 1; -1; -2; } 1 3  C. Q = {0; 1,5; -4; } D. R= ;5; 6; ;... 2 4  Câu 2 (NB): Cho N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 10. Vậy A. 6 N B. 9 N C. 8 N D. 9 N Câu 3 (NB): Nếu a chia hết cho b thì A. b là bội của a và a là ước của b B. a là bội của b C. b là ước của a và a là bội của b D. b không là ước của a Câu 4 (NB): Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có ước là 1 và chính nó. Vậy trong dấu ba chấm là gì? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5 (NB) : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 5 A. 7 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 6 (NB): Trong các phân số sau, phân số nào chưa là phân số tối giản 1 8 1 1 A. B. C. D. 6 10 2 3 Câu 7 (NB) : Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 A. 73 B. 74 C. 72 D. 76 Câu 8 (VD): Tìm BCNN(6;8)=? A. 2 B.24 C. 12 D. 48 Câu 9 (VD): Phân tích 15 thành tích các thừa số nguyên tố A. 3.5 B. 32.1 C. 1.15 D. 3.52 Câu 10 (NB): Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều b, c, d, a, A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 11 (TH): Chọn đáp án sai “trong hình vuông” A. Bốn cạnh bằng nhau B. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o C. Ba cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
  6. Câu 12 (NB): Chọn đáp án sai “trong hình chữ nhật” A. Các cạnh đối bằng nhau B. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o C. Hai đường chéo bằng nhau D. Bốn góc bằng nhau và bằng 60o B, TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (NB) (1,0 điểm) a, Biểu diễn số 328 dưới dạng cách ghi trong hệ thập phân b, Biểu diễn các số 4; 15 bằng các số La Mã Câu 14 (TH) (1,75 điểm): Thực hiện các phép tính a. 32 . 2 + 12 : 3 b. 5 + (42 : 2). 4 Câu 15 (VD)(1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau a, 62 . 2 + 18.2 b, 25 + 4 + 75 + 6 Câu 16 (TH)(1,75 điểm): Một thửa ruộng có dạng hình vuông ABCD a, Vẽ hình minh họa b, Tính diện tích của thửa ruộng đó, biết độ dài một cạnh là 7m Câu 17 (VDC)(1,0 điểm): Một lớp học có 20 HS nam và 16 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số Hs nam và số Hs nữ được chia đều vào các tổ?
  7. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02 Đề gồm: 01 trang A, Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 (NB): Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp các số tự nhiên A. M = {0; 1; -1; -2; } B. N = {0; 1; 2; 3; 4; } 1 1 1  C. Q = {0; 1, 3; 5; } D. R= ;5; ; ;... 2 2 4  Câu 2 (NB): Cho P là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15. Vậy A. 6 P B. 9 P C. 8 P D. 9 P Câu 3 (NB): Nếu m chia hết cho n thì A. n là bội của m và m là ước của n B. m là bội của n C. n là ước của m và m là bội của n D. n không là ước của m Câu 4 (NB): Hợp số là số tự nhiên lớn hơn , có nhiều hơn hai ước. Vậy trong dấu ba chấm là gì? A. 5 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 5 (NB) : Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 A. 7 B. 4 C. 13 D. 15 Câu 6 (NB): Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản 2 8 1 6 B. B. C. D. 6 10 2 3 Câu 7 (NB) : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 A. 73 B. 74 C. 75 D. 76 Câu 8 (VD): Tìm ƯCLL(6;8)=? A. 2 B.24 C. 12 D. 48 Câu 9 (VD): Phân tích 12 thành tích các thừa số nguyên tố A. 3.4 B. 22.3 C. 1.12 D. 2.32 Câu 10 (NB): Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật b, c, d, a, A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 11 (TH): Chọn đáp án sai “trong hình chữ nhật” A. Bốn cạnh bằng nhau B. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o C. Các cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
  8. Câu 12 (NB): Chọn đáp án sai “trong hình bình hành” A. Các cạnh đối bằng nhau B. Các góc đối bằng nhau C. Hai cạnh đối song song D. Bốn góc bằng nhau B, TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (NB) (1,0 điểm) a, Biểu diễn số 532 dưới dạng cách ghi trong hệ thập phân b, Biểu diễn các số 3; 14 bằng các số La Mã Câu 14 (TH) (1,75 điểm): Thực hiện các phép tính a. 23 . 2 + 10 b. 7 + (62 : 3) Câu 15 (VD)(1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau a, 62 . 3 + 38.3 b, 25 + 4 + 75 + 6 Câu 16 (TH)(1,75 điểm): Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật ABCD a, Vẽ hình minh họa b, Tính diện tích của thửa ruộng đó, biết độ dài là 5m, rộng là 4m Câu 17 (VDC)(1,0 điểm): Một lớp học có 24 HS nam và 16 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số Hs nam và số Hs nữ được chia đều vào các tổ?
  9. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TẢ CỦ TỶ 1 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 01 Môn: Toán 6 I. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài thi chấm theo thang điểm 10, là tổng các điểm thành phần. Điểm toàn bài thi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất theo quy tắc làm tròn số. Học sinh làm đúng đến đâu chấm đến đấy, làm theo cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. Thang điểm chia nhỏ nhất đến 0,25. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A B C B A B C D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II: Tự luận (8,0điểm) Câu Nội dung Điểm 13 a. 328 = 3.100+2.10+8 0,5 b. 4 = IV 0,25 15 = XV 0,25 14 a. 32 . 2 + 12 : 3 = 9.2 + 4 0,25 = 18 + 4 0,25 = 22 0,25 b. 5 + (42 : 2). 4 = 5 + (16 : 2) . 4 0,25 = 5 + 8 . 4 0,25 = 5 + 32 0,25 = 37 0,25 15 a. 62.2 – 18.2 = 2. (62 + 18) 0,25 = 2 . 80 0,25 = 160 0,25 25 + 4 + 75 + 6 = (25 + 75) + (4 + 6) 0,25 = 100 + 10 0,25 = 110 0,25 16 a. A B 7m 0,75 D C b. Diện tích của thửa ruộng đó là 0,5
  10. 7.7 = 49 m2 0,5 17 - Số tổ là ước chung của 20 và 16 - Tập hợp các ước của 20 là: Ư(20)={1;2;4;5;10;20} 0,25 - Tập hợp các ước của 16 là: Ư(16)={1;2;4;8;16 } 0,25 - Tập hợp các ước chung của 20 và 16 là: 0,25 ƯC(20;16)={1;2;4} Vậy có 3 cách chia tổ để số Hs nam và số Hs nữ được chia 0,25 đều vào các tổ
  11. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TẢ CỦ TỶ 1 KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 02 Môn: Toán 6 I. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài thi chấm theo thang điểm 10, là tổng các điểm thành phần. Điểm toàn bài thi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất theo quy tắc làm tròn số. Học sinh làm đúng đến đâu chấm đến đấy, làm theo cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. Thang điểm chia nhỏ nhất đến 0,25. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C D C C A B C A D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II: Tự luận (8,0điểm) Câu Nội dung Điểm 13 a. 532 = 5.100+3.10+2 0,5 b. 3 = III 0,25 14 = XIV 0,25 14 a. 23.2 + 10 = 8 . 2 + 10 0,25 = 16 + 10 0,25 = 26 0,25 b. 7 + (62 : 3) = 7 + (36 : 3) 0,25 = 7 + 12 0, 5 = 19 0,25 15 a. 62 – 13.2 = 85 – 26 0,25 = 59 0,25 b.11.2 3.(80 44 : 42 ) 0,25 22 3. 80 42 22 3. 80 16 22 3.64 22 192 214 0,25 16 a. A B 4m 0,75 D C 5m
  12. b. Diện tích của thửa ruộng đó là 0,5 5.4 = 20 m2 0,5 17 - Số tổ là ước chung của 24 và 16 - Tập hợp các ước của 24 là: Ư(24)={1;2;3;4;5;6;8;12} 0,25 - Tập hợp các ước của 16 là: Ư(16)={1;2;4;8;16 } 0,25 - Tập hợp các ước chung của 24 và 16 là: 0,25 ƯC(24;16)={1;2;4;8} Vậy có 4 cách chia tổ để số Hs nam và số Hs nữ được chia 0,25 đều vào các tổ