2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Liền

pdf 8 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Liền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_toan_lop_6_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tru.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Liền

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC HÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC & THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN LIỀN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao ĐỀ CHÍNH THỨC đề) (Đề gồm có 04 trang) ĐỀ SỐ 1 Phần1. Trắc nghiệm(3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các số: -3; 0,4; 7; 2 , số tự nhiên là: 5 A. -3 B. 0,4 C. 7 D. Câu 2: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính là: A. Cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia . Câu 3:Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { }. B. ( ) → [ ] → { }. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ). Câu 4: Số chia hết cho 2 thì: A. Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6 B. Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 C. Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2 D. Số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8 Câu 5: Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 6: Số nguyên tố là: A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. 1
  2. C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D.Số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 7:Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A.16 B. 17 C. 1 D. 8 Câu 8: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản? 15 18 3 1 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. 2
  3. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Trong hình chữ nhật A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai đường chéo song song. D. Hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1.(0.75 điểm) a.[TH]Biểu diễn các số tự nhiên 11; 20 dưới dạng số La Mã. b.[VD]Viết các tập hợp A= {x | x 5} bằng cách liệt kê phần tử. Câu 2.(2.25 điểm)Thực hiện các phép tính sau: c.[TH] 49. 55 + 45.49 b.[TH] 5223+ c.[VD] 353 :3 Câu 3.(2 điểm) a.Viết tập hợp BCNN của 9 và 15. b. Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố. Câu 4.(0.25 điểm) [TH]Viết tên các cạnh, các đỉnh của hình sau: A B C 3
  4. Câu 5: (0.75điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ. a.[TH-3] Tính diện tích mảnh vườn đó? b.[VD-3]Giá đất 1m2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền? Câu 6.(1 điểm) [VDC]Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? 4
  5. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC HÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC & THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN LIỀN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao ĐỀ CHÍNH THỨC đề) (Đề gồm có 04 trang) ĐỀ SỐ 2 Phần1. Trắc nghiệm(3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các số: -3; 0,4; 7; , số tự nhiên là: 2 A. -3 B. 0,4 5 C. 7 D. Câu 2.Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính là: A.Cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Cộng, trừ → lũy thừa→ Nhân và chia . Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { }. B. ( ) → [ ] → { }. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ). Câu 4. Hợp số là: A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D.Số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 5. Số chia hết cho 9 thì: A. Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9. B. Số đó có tổng các chữ số không chia hết cho 9. C. Số đó có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 D. Số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8 Câu 6:Trong các số tự nhiên sau số nào là số hợp số? 5
  6. A.16 B. 17 C. 7 D. 3 Câu 7: Số nào sau đây là ước của 10: A.0 B. 5 C.20 D. 40 Câu 8: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản? 15 18 3 1 B. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 6
  7. Câu 12. Trong hình chữ nhật A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai đường chéo song song. D. Hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1.(0.75 điểm) a.[TH]Biểu diễn các số tự nhiên 11; 20 dưới dạng số La Mã b.[VD]Viết các tập hợp A= {x | x 5} bằng cách liệt kê phần tử. Câu 2.(2.25 điểm)Thực hiện các phép tính sau: c.[TH] 23. 64 + 36.23 b.[TH] 4223+ c.[VD] 553 :5 Câu 3.(2 điểm) a.Viết tập hợp ƯCLN của 9 và 15. b. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố. Câu 4.(0.5 điểm) Viết tên các cạnh, các đỉnh của hình sau: A B C Câu 5. (0.75điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ. a.Tính diện tích mảnh vườn đó? b.Giá đất 1m2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền? 7
  8. Câu 6.(1 điểm)Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? 8