2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_lich_su_va_dia_li_lop_6_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc.doc
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG: PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 -2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian: 90 phút A. MA TRẬN Mức độ kiểm tra, đánh giá Chương/ Tổng Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % điểm đơn vị kiếnthức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn: Lịch sử Nội dung 1: Nguồn gốc 1 TN 2,5% Chủ đề 1: Xã hội loài người nguyên thủy Nội dung 2: Xã hội 1 TN 2,5% nguyên thủy Nội dung 1: Ai Cập và 2 TN 5% Lưỡng Hà cổ đại Nội dung 2: Ấn Độ cổ ½ TL ½ TL 15% đại Chủ đề 2: Xã hội Nội dung 3: Trung Quốc cổ đại từ thời cổ đại đến thế kỷ 2 TN 5% VII Nội dung 4: Hy Lạp và 1 TL 15% La Mã cổ đại
- Nội dung 1: Các quốc gia 2 TN 5% sơ kỳ ở Đông Nam Á Chủ đề 3: Đông Nội dung 2: Sự hình Nam Á từ những thành và bước đầu phát thế kỷ tiếp giáp triển của các vương quốc đầu công nguyên phong kiến ở Đông Nam đến thế kỷ X Á. Nội dung 3: Giao lưu văn hóa ở ĐNA từ đầu công nguyên đến thế kỷ X Phân môn: Địa lí - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa Bản đồ - Phương điểm trên bản đồ. tiện thể hiện bề - Các yếu tố cơ bản của mặt Trái Đất 1TN 0,25 bản đồ. (2,5%;0,25 - Các loại bản đồ thông điểm) dụng . - Lược đồ trí nhớ. Trái Đất - hành Vị trí của Trái Đất trong tinh của hệ Mặt hệ Mặt Trời. Trời 2TN 0,5 (5%;0,5 điểm) - Cấu tạo của Trái Đất. Cấu tạo của Trái - Các mảng kiến tạo. Đất. Vỏ Trái Đất 5TN 1TL 1TN 4,25 - Hiện tượng động đất, (42.5%;4,25điểm) núi lửa và sức phá hoại
- của các tai biến thiên 1TL nhiên này. - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. - Các dạng địa hình chính. - Khoáng sản. Phân môn: Lịch Sử Số câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn: Địa Lí Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao THỜI NGUYÊN Nhận biết THUỶ – Kể được tên được những địa 1. Nguồn gốc 1 TN điểm tìm thấy dấu tích của loài người người tối cổ trên đất nước Việt Nam* Nhận biết – Trình bày được những nét 1 TN 2. Xã hội nguyên chính về đời sống của người
- thuỷ thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất* – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Nhận biết – Trình bày được quá trình 2 TN thành lập nhà nước của người 1. Ai Cập và Ai Cập và người Lưỡng Hà* Lưỡng Hà – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Vận dụng XÃ HỘI CỔ - Xác định được những thành 1/2 TL ĐẠI tựu văn hóa Ấn Độ cổ đại được 2. Ấn Độ cổ đại sử dụng và bảo tồn đến ngày 1/2 TL nay* Vận dụng cao - Liên hệ bản thân* 3. Trung Quốc từ Nhận biết thời cổ đại đến – Nêu được những thành tựu cơ 2 TN thế kỷ VII bản của nền văn minh Trung
- Quốc. 4. Hy Lạp và La Thông hiểu Mã Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, 1 TL biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã* ĐÔNG NAM Á 1. Các quốc gia Nhận biết TỪ NHỮNG sơ kì ở Đông Trình bày được sơ lược về vị trí 2 TN THẾ KỈ TIẾP 3 Nam Á địa lí của vùng Đông Nam Á* GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X Phân môn: Địa lý - Hệ thống kinh Nhận biết vĩ tuyến. Toạ độ - Xác định được trên bản đồ và Bản đồ - địa lí của một địa trên quả Địa Cầu: kinh tuyến Phương tiện thể điểm trên bản đồ. gốc, xích đạo, các bán cầu. hiện bề mặt - Các yếu tố cơ - Đọc được các kí hiệu bản đồ 1 Trái Đất 1TN bản của bản đồ. và chú giải bản đồ hành chính, (2,5%;0,25 - Các loại bản đồ bản đồ địa hình. điểm) thông dụng. - Lược đồ trí nhớ. 2 Trái Đất - hành - Vị trí của Trái Nhận biết: tinh của hệ Mặt Đất trong hệ Mặt - Xác định được vị trí của Trái 2TN Trời Trời. Đất trong hệ Mặt Trời.
- (5%;0, 5 - Hình dạng, kích - Mô tả được hình dạng, kích điểm) thước Trái Đất. thước Trái Đất. - Chuyển động - Mô tả được chuyển động của của Trái Đất và Trái Đất quanh trục và quanh hệ quả địa lí. Mặt Trời. 3 - Cấu tạo của Nhận biết Trái Đất. - Trình bày được cấu tạo của - Các mảng kiến Trái Đất gồm ba lớp. tạo. - Trình bày được hiện tượng - Hiện tượng động đất, núi lửa, các dạng địa động đất, núi lửa hình chính. và sức phá hoại - Kể được tên một số loại của các tai biến khoáng sản. thiên nhiên này. Thông hiểu: - Quá trình nội - Hiểu được nguyên nhân xảy Cấu tạo của sinh và ngoại ra động đất và núi lửa. Trái Đất. Vỏ sinh. Hiện tượng – Trình bày được tác động Trái Đất tạo núi. đồng thời của quá trình nội sinh 3 TN 1TL 1TL 1TL (73,5%;3,75điể - Các dạng địa và ngoại sinh trong hiện tượng m) hình chính. tạo núi. - Khoáng sản. Vận dụng: – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin, biện pháp phòng tránh về các thảm hoạ thiên nhiên do động
- đất và núi lửa gây ra. – Các tầng khí Nhận biết quyển. Thành – Mô tả được các tầng khí quyển, phần không khí đặc điểm chính của tầng đối lưu – Các khối khí. và tầng bình lưu * Khí áp và gió – Trình bày được sự phân bố các – Nhiệt độ và đai khí áp và các loại gió thổi 2 mưa. Thời tiết, khí thường xuyên trên Trái Đất. * TN hậu – Kể được tên và nêu được đặc – Sự biến đổi khí điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một hậu và biện pháp số khối khí. ứng phó. – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. * Thông hiểu – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ
- khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/loại câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL Phân môn: Lịch Sử Tỉ lệ % 20 15 10 5 Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Phân môn: Địa lí Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung % 40 30 20 10
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ I Phần I:Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,25 điểm). Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ A. Người tối cổ. B. Vượn. C. Vượn người. D. Người tinh khôn. Câu 2 (0,25 điểm). Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. làng bản. B. bầy ngườiC. thị tộc. D. bộ lạc. Câu 3 (0,25 điểm). Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A.Pha-ra-ông.B. En-xi. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. Câu 4 (0,25 điểm). Quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên cơ sở kinh tế chính là A. nông nghiệp trồng lúa nước.B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. mậu dịch hàng hải quốc tế.D. thủ công nghiệp hàng hóa. Câu 5 (0,25 điểm). Quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc được xác lập từ các giai cấp nào? A. Tư sản và vô sản.B. Chủ nô và nô lệ. C. Lãnh chúa và nông nô. D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh. Câu 6 (0,25 điểm) .Những đóng góp quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại là A.giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. B. đúc đồng, thuốc nổ, làm gốm, kĩ thuật in. C. rèn sắt, thuốc nổ, la bàn,làm gốm. D. giấy, thuốc nổ, la bàn,kĩ thuật dệt. Câu 7 (0,25 điểm)Khu vực Đông Nam Á được coi là A. cầu nối giữa Trung Quốc và Ấn Độ.B. “ngã tư đường” của thế giới. C. “cái nôi” của thế giới.D. Trung tâm của thế giới. Câu 8 (0,25 điểm) Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. C. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ X TCN. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay?Trong những thành tựu đó em ấn tượng nhất thành tựu nào? Vì sao? Câu 2. (1,5 điểm). Điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại? Hãy viết 1 đoạn văn khoảng 3-5 câu nói về điều kiện khí hậu, địa hình tác động đến kinh tế của địa phương em Phần II: Địa lí I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Khoanh tròn vào trước phương án mà em cho là đúng nhất ( từ 1->8
- Câu 1(0,25 điểm) .Vĩ tuyến gốc là: A. xích đạo B. vĩ tuyến 23027’N. C. vĩ tuyến 23027’N. D. vĩ tuyến 66033’B. Câu 2(0,25 điểm) .Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục được quy ước là: A. 21 giờ B. 22 giờ C. 23 giờ D. 24 giờ. Câu 3 (0,25 điểm).Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình dạng: A. tròn. B. elip gần tròn. C. vuông. D. chữ nhật. Câu 4 (0,25 điểm) . Tầng nào sau đây của khí quyển có chưa lớp ozon ? A. Tầng bình lưu. B. Tầng trung lưu. C. Tầng đối lưu. D. Tầng ngoài. Câu 5(0,25 điểm). Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa là từ: A. khí nitơ. B. khí ôxi. C. khí cacbonic D. hơi nước Câu 6(0,25 điểm). Than đá, dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản ? A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại. Câu 7 (0,25 điểm). Bộ phận nào sau đây không phải cấu tạo của núi lửa? A. Tro bụi B. Miệng. C. Ống phun. D. Lò mắc-ma. Câu 8 (0,25 điểm). Là dạng địa hình thấp có bề mặt khá bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, có thể rộng tới hàng triệu km2, độ cao hầu hết dưới 200m so với mực nước biển: A. Đồng bằng. B. Đồi. C. Cao nguyên. D. Núi. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Em hãy cho biết nguyên nhân, hậu quả của hiện tượng động đất? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy so sánh sự khác nhau giữa dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng ? Câu 3 (0,5 điểm ): Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ II Phần I: Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1(0,25 điểm). Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ A. Người tối cổ. B. Vượn. C. Vượn người. D. Người tinh khôn. Câu 2 (0,25 điểm). Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. làng bản.B. bầy người.C. thị tộc. D. bộ lạc Câu 3(0,25 điểm). Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A.Pha-ra-ông.B. En-xi.C. Thiên tử.D. Thiên hoàng. Câu 4 (0,25 điểm). Quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên cơ sở kinh tế chính là A. nông nghiệp trồng lúa nước.B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. mậu dịch hàng hải quốc tế.D. thủ công nghiệp hàng hóa. Câu 5 (0,25 điểm). Quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc được xác lập từ các giai cấp nào? A. Tư sản và vô sản.B. Chủ nô và nô lệ. C. Lãnh chúa và nông nô. D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh. Câu 6 (0,25 điểm).Những đóng góp quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại là A.giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in.B. đúc đồng, thuốc nổ, làm gốm, kĩ thuật in. C. rèn sắt, thuốc nổ, la bàn,làm gốm. D. giấy, thuốc nổ, la bàn,kĩ thuật dệt. Câu 7 (0,25 điểm). Khu vực Đông Nam Á được coi là A. cầu nối giữa Trung Quốc và Ấn Độ.B. “ngã tư đường” của thế giới. C. “cái nôi” của thế giới.D. Trung tâm của thế giới. Câu 8 (0,25 điểm) Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. C. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ X TCN. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Sự phân hóa trong xã hội Cổ Đại được biểu hiện như thế nào? Câu 2 (1,5điểm): Phật giáo ở Ấn Độ được hình thành vào thế kỉ nào?Ai sáng lập? Theo em ở Việt Nam có theo đạo phật không? Em hãy kể tên một ngôi chùa ở địa phương mà em biết? Hãy viết 1 đoạn văn khoảng 3-5 câu giới thiệu về ngôi chùa đó? Phần II: Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ 1-> 8) Câu 1(0,25 điểm). Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất? A. Tầng bình lưu. B. Tầng trung lưu.
- C. Tầng đối lưu. D. Tầng ngoài. Câu 2 (0,25 điểm). Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa là từ: A. khí nitơ. B. khí ôxi. C. khí cacbonic. D. hơi nước. Câu 3 (0,25 điểm). Những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu là: A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến. C. chí tuyến. D. vòng cực. Câu 4 (0,25 điểm). Đâu là mảng đại dương của lớp vỏ Trái Đất? A. Mảng Bắc Mỹ B. Mảng Phi C. Mảng Thái Bình Dương D. Mảng Âu- Á Câu 5 (0,25 điểm). Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây? A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất. B. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. C. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất. D.Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. Câu 6 (0,25 điểm). Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 7 (0,25 điểm). Hình dạng của Trái Đất là: A. Hình cầu B. Hình tròn C. Hình e líp D. Hình vuông Câu 8 (0,25 điểm). Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục một vòng là: A. 23 giờ. B. 24 giờ. C. 366 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy cho biết nguyên nhân, hậu quả của hoạt động núi lửa? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy so sánh sự khác nhau giữa dạng địa hình núi và đồi ? Câu 3 (0,5 điểm ): Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình? DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hiền Đặng Thị Kim, Nghiêm thu Thủy
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phân môn: Lịch Sử ( 2,0 điểm) Đáp án C B A A D A A B Phân môn: Địa Lí (2,0 điểm) Đáp án A D B A D A A A II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Phân môn: Lịch Sử (3,0 điểm) - Một số thành tựu văn hóa của người Ấn Độ vẫn được sử dụng và bảo tồn cho đến ngày nay: + Phật giáo và Ấn Độ giáo trở thành 2 trong những tôn giáo có số lượng tín đồ đông đảo nhất trên thế giới. 0,5 + Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana vẫn có sức sống lâu 1 (1, 5 bền trong tâm thức người Ấn Độ, truyền bá ra bên ngoài, có ảnh 0,5 điểm) hưởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông Nam Á. + Các chữ số (do người Ấn Độ sáng tạo ra) được sử dụng rộng rãi trên thế giới....... 0,25 + Các công trình kiến trúcnhư: chùa hang A-gian-ta; cột đá A-sô- ca và đại bảo tháp San-chi vẫn được bảo tồn và trở thành địa 0,25 điểm du lịch nổi tiếng. Điều kiện tự nhiên đã tác động đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại: - Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới Địa Trung Hải - loại hình khí hậu được xem là lý tưởng đối với cuộc sống của con người, hoạt động sản xuất 0,25 - Có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, hình răng cưa, biển Địa 2 Trung Hải hiền hòa, thuận lợi cho việc đi lại, trú ngụ của tàu thuyền và hình thành các hải cảng tự nhiên. Có diện tích đảo khá (1,5điểm) lớn nằm rải rác trên Địa Trung Hải, đặc biệt là Hy Lạp, nơi ra đời và tồn tại nhiều thành thị và trung tâm thuơng mại từ rất sớm. 0,5 - Nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú: tài nguyên rừng đa dạng cùng nhiều khoáng sản quý như đồng, chì, sắt, vàng, đá quý, đất sét (Hy Lạp) 0,25 * Liên hệ HS có thể viết theo sự hiểu biết của bản thân về khí hậu và địa
- phương mình. Nhưng phải đảm bảo yêu cầu sau: Bắc Hà có khí hậu ôn đới thuận lợi phát triển cây ăn quả, rau, hoa, cây dược liệu quý. Diện tích đất chưa sử dụng lớn có khả năng phát triển lâm nghiệp. Nhưng địa hình phức tạp, có độ dốc lớn, giao thông đi lại khó khăn.Dân nông nghiệp đông diện tích đất nông nghiệp ít. 0,5 Phân môn: Địa lí (3,0 điểm) Nguyên nhân của hiện tượng động đất - Do sự di chuyển của các mảng kiến tạo 0,25 - Sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất 0,25 Câu 1 Hậu quả của núi lửa (1,5 + Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng, gây thiệt hại lớn về người 0,5 điểm) và tài sản Có thể gây nên lở đất, biến dạng đáy biển, làm phát sinh sóng 0.5 thần khi xảy ra ở biển. Câu 2 + Đồngbằng: Có độ cao tuyệt đối dưới 200m so với mực nước 0.5 (1,0 biển. điểm) + Cao nguyên: Thường cao trên 500m so với mực nước biển, có 0.5 sườn dốc. Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình? Câu 3 - Núp dưới gầm bàn, gầm ghế, góc tường, góc nhà tránh đồ vật 0,25 (0,5 rơi xuống đầu điểm) - Bảo vệ mặt và đầu bằng cách úp mặt vào cánh tay hoặc dùng áo 0,25 khoác, cặp sách. Tổng toàn bài 10,0
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phân môn: Lịch Sử Đáp án C B A A D A A B Phân môn: Địa Lí Đáp án C D A C B C A B II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Sự phân hóa trong xã hội Cổ Đại được biểu hiện: Cư dân trong xã hội được phân chia thành 4 đẳng cấp với những quyền lợi và nghĩa vụ khác nhau: 0,5 1 + Đẳng cấp Brama (tăng lữ - quý tộc): đây là đẳng cấp cao nhất. (1,5 + Đẳng cấp Ksatria (vương công – võ sĩ): đây là đẳng cấp có vị trí 0,5 điểm) cao thứ hai trong xã hội. + Đẳng cấp Vaisia (nông dân, thợ thủ công; thương nhân) đây là 0,25 đẳng cấp cao thứ ba trong xã hội. + Đẳng cấp Suđra là những người thấp kém nhất trong xã hội 0,25 - Phật giáo ở Ấn Độ được hình thành vào thế kỉ : Cuối thế kỉ IV TCN.Người sáng lập: Xít – đác – ta Gô- ta – ma ( Thích Ca Mâu Ni) 0,5 2 - Theo em ở Việt Nam : (1,5điểm) +Phật giáo được du nhập vào Việt Nam từ rất sớm, khoảng thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên theo đường hải và đường bộ. 0,25 0,25 +Năm 2020, hiện có hơn 4,600,000 tín đồ Phật giáo 0,5 - HS viết được đoạn văn giới thiệu về một ngôi chùa Bắc Hà. Nguyên nhân của hiện tượng núi lửa. - Do sự di chuyển của các mảng kiến tạo 0,25 - Sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất 0,25 Câu 1 Hậu quả của núi lửa (1,5 Núi lửa gây vùi lấp thành thị, làng mạc, ruộng nương. 0,25 điểm) -Làm mất nơi cư trú của các loài sinh vật, ô nhiễm môi trường 0.25 không khí - Ở những vùng núi già, tác động của quá trình ngoại sinh mạnh 0,25 hơn nên sự bào mòn diễn ra mạnh. Câu 2 + Đồi: Có độ cao tuyệt đối dưới 200m so với khu vực xung
- (1,0điểm) quanh. + Núi: Thường cao trên 500m so với mực nước biển, có sườn dốc. 0.5 Câu 3 Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để (0,5 bảo vệ mình? điểm) - Núp dưới gầm bàn, gầm ghế, góc tường, góc nhà tránh đồ vật 0,25 rơi xuống đầu - Bảo vệ mặt và đầu bằng cách úp mặt vào cánh tay hoặc dùng áo 0,25 khoác, cặp sách. Học sinh trình bày ý khác nếu phù hợp vẫn linh động cho điểm



