2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_lich_su_va_dia_li_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử Trung Quốc và - Trung Quốc Ấn Độ thời từ thế kỉ VII Trung đại đến thế kỉ XIX 1 2TN* 1TL 20% - Ấn Độ từ thế kỉ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
- - Vương quốc Đông Nam Á từ Lào nửa sau thế kỉ X 4TN* 2 đến nửa đầu thế -Vương quốc 10% kỉ XVI Campuchia. Đất nước dưới - Đất nước buổi thời các vương đầu độc lập triều Ngô- Đinh- - Đại Cồ Việt 2 TN* 1TL 1TL 20% 3 Tiền Lê (939- thời Đinh và (a) (b) 1009) Tiền Lê (968- 1009) 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Tổng điểm T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % T chủ đề thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL CHÂU ÂU - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu, đặc điểm tự nhiên 1 - Đặc điểm dân cư, xã 2TN* hội 0,5 - Phương thức con người khai thác, sử
- dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á, đặc điểm tự nhiên. 3 - Đặc điểm dân cư, xã hội. CHÂU Á 2 4TN 1TL* - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. - Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi. - Đặc điểm tự nhiên. 1,5 - Đặc điểm dân cư, xã CHÂU PHI 1T 3 hội. 2TN* L* - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên.
- - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi. 8 câu 5 Số câu/ loại câu 1câu TL 1/2 câu TL 1/2câu TL TN Tỉ lệ 20% 15% 1% 5%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Trung - Trung Quốc từ Nhận biết Quốc và Ấn thế kỉ VII đến thế kỉ - Nêu được những nét chính về sự 2 TN Độ thời XIX thịnh vượng của Trung Quốc dưới Trung đại - Ấn Độ từ thế kỉ từ thời Đường. thế kỉ IV đến giữa Thông hiểu: thế kỉ XIX - Giới thiệu và nhận xét được một 1 TL* số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc và Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 2 Đông Nam Vương quốc Lào. Nhận biết Á từ nửa - Nêu được một số nét tiêu biểu về sau thế kỉ X văn hóa của Vương quốc Lào. 2TN đến nửa đầu thế kỉ Vương quốc Nhận biết 2TN XV Campuchia. - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Campuchia. 3 Đất nước buổi đầu Nhận biết
- Đất nước độc lập - Trình bày được công cuộc thống dưới thời nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh. 1TN các vương triều Ngô- Đinh- Tiền Đại Cồ Việt thời Thông hiểu 1TN Lê (939- Đinh và Tiền Lê - Giới thiệu được nét chính về tổ (968-1009) chức chính quyền thời Ngô- Đinh 1009) – Tiền Lê Vận dụng - Vẽ được sơ đồ tổ chức chính quyền (trung ương) thời Ngô. 1TL (a) 1TL (b) - Đánh giá công lao của Ngô Quyền. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ/ Điểm 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng T Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Âu) – Vị trí địa lí, Nhận biết (10% phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, 2TN* 0,5 điểm) Âu hình dạng và kích thước châu Âu. (0,5 đ)
- – Đặc điểm tự – Xác định được trên bản đồ các sông lớn nhiên Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga – Đặc điểm dân (Vonga). cư, xã hội – Trình bày được đặc điểm các đới thiên – Phương thức nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. con người khai – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu thác, sử dụng dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 2 Châu Á – Vị trí địa lí, Nhận biết 7 tiết phạm vi châu Á – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, (50%. 2,5 - 3,0 điểm) – Đặc điểm tự hình dạng và kích thước châu Á. nhiên – Trình bày được một trong những đặc – Đặc điểm dân điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí cư, xã hội hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Bản đồ chính – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn 4TN* 1TL* 1TL(a)* 1TL(b)* trị châu Á; các giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. (1,0 đ) (0 – 0,5đ) (1,0 đ) (0,5 đ) khu vực của – Xác định được trên bản đồ các khu vực châu Á địa hình và các khoáng sản chính ở châu – Các nền kinh Á. tế lớn và kinh – Xác định được trên bản đồ chính trị các tế mới nổi ở châu Á khu vực của châu Á.
- – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao –Trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 3 Châu Phi – Vị trí địa lí, Nhận biết 5 tiết phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, (40%. 1,5- Phi hình dạng và kích thước châu Phi. 2,0 điểm) – Đặc điểm tự Thông hiểu 2TN 1TL* nhiên – Phân tích được một trong những đặc (0,5đ) (1,0-1,5đ) – Đặc điểm dân điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí cư, xã hội hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch
- sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Số câu/ loại câu 8 TN 1 câu TL. 1 câu (a) 1 câu TL hoặc TL(a, b) TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng chung 40 30 20 10
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1. Phần Lịch sử ( 2 điểm). Lựa chọn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu 0,25) Câu 1: Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài? A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. B. Mở trường học cho con em quan lại. C. Đặt các khoa thi để tuyển chọn người tài. D. Vua trực tiếp tuyển chọn. Câu 2: Chính sách về kinh tế dưới thời Đường là? A. Thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế. B. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. C. Thi hành chính sách tô thuế nặng nề. D. Đáp án A và B Câu 3. Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào? A. Cam – pu -chia B. In- đô-nê- xi- a. C. Việt Nam. D. Lào Câu 4. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ? A. Mi- an- ma. B. Lào. C. Thái Lan. D. Sing- ga- po. Câu 5. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là: A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. C. Người Lào Thơng. D. Người Mông Cổ. Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 7. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Lê Hoàn. Câu 8. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. PHẦN II. TỰ LUẬN 1. Phân môn Lịch sử (3,0 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của
- Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? Câu 2 (1,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: “Chính quyền trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành. Giúp vua bàn việc nước có thái sư (quan đứng đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các quan văn, quan võ. Các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu.” (SGK Lịch sử, Địa lí 7 Bộ KNTT với CS Trang 49) a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền trung ương thời Tiền Lê? b. Em hãy đánh giá công lao của Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) ( Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy núi A. Hi-ma-lay-a. B. U-ran. C. At-lat. D. An-đet. Câu 2. Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42,5 triệu km2. Câu 3. Quốc gia có số dân nhiều nhất châu Á là A. Trung Quốc . B. Thái Lan. C. Việt Nam . D. Ấn Độ. Câu 4. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là (Vấn đề nhạy cảm, dùng tại trường) A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 5. Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Ma-lai-xi-a. Câu 6. Đồng bằng Hoa Bắc thuộc khu vực nào của châu Á? A. Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 7. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất A. Pa-na-ma B. Man-sơ C. Xuy-ê D. Xô-ma-li Câu 8. Bờ biển châu Phi có đặc điểm nào sau đây? A. Ít bị chia cắt. B. Ít vịnh biển. C. Bị chia cắt. D. Ít khúc khuỷu B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm).
- a. Giải thích vì sao châu Phi lả châu lục khô nóng bậc nhất thế giới? b. Trình bày đặc điểm các môi trường tự nhiên: môi trường xích đạo ở châu Phi? Câu 2. (1,5 điểm). a. Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á? b. Em hãy kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản. .................................................Hết................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1. Phần Lịch sử ( 2 điểm). Lựa chọn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu 0,25) Câu 1: Triều đại nào là triều đại phát triển thịnh vượng nhất của Trung Quốc thời phong kiến ? A.Tần B. Hán C. Đường D.Tống Câu 2: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là thời kì thịnh vượng nhất? A. Vương triều Gúp-ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Hác-sa. Câu 3: Vào thế kỉ XV, Vương quốc Cam-pu-chia bị sự tấn công của người nào? A. Mông cổ B. Hán C. Việt D. Thái Câu 4: Chủ nhân xa xưa của Vương quốc Lào là ai? A. Lào Lùm B. Lào Thơng C. Việt cổ D. Mường cổ Câu 5: Công trình kiến trúc tiêu biểu nhất ở Lào là: A. Thạt Luổng B.Chùa một cột C. Cố cung D.Tượng nữ thần tự do Câu 6: Sau khi lên ngôi Ngô Quyền đã đóng đô ở đâu? A. Thiên Trường. B. Cổ Loa. C. Thăng Long. D. Hoa Lư Câu 7. Hoạt động kinh tế chủ đạo của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. trồng trọt, chăn nuôi. C. nông nghiệp - thủ công nghiệp. B. công nghiệp - thủ công nghiệp. D. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.
- Câu 8. Người có công lao dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước là ai? A. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. B. Lê Hoàn. D. Lý Bí. PHẦN II. TỰ LUẬN 1. Phân môn Lịch sử (3,0 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Trung Quốc từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? Câu 2 (1,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: “Chính quyền trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành. Giúp vua bàn việc nước có thái sư (quan đứng đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các quan văn, quan võ. Các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu.” (SGK Lịch sử, Địa lí 7 Bộ KNTT với CS Trang 49) a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền trung ương thời Tiền Lê? b. Em hãy đánh giá công lao của Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) ( Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Diện tích của Châu Âu là: A. trên 10 triệu km2 B. trên 44 triệu km2 C. 30,3 triệu km2 D. khoảng 17 triệu km2 Câu 2: Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Nê-grô-ít D. Ô-tra-ô-ít Câu 3: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á A. Thiên Sơn B. Cap-ca C. Hoàng Liên Sơn D. Hi-ma-lay-a Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm dân cư, xã hội châu Á? A. Là châu lục đông dân nhất thế giới B. Có rất ít chủng tộc C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn D. Dân cư tập trung ở trung tâm Câu 5: Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây? A. Nam Á B. Châu Âu C. Châu Đại Dương D. Châu Phi Câu 6: Các nước thuộc nhóm nước công nghiệp mới của Châu Á là: A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ B. Đài Loan, Ấn Độ, Nhật Bản C. Đài Loan, Xin-ga-po, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan Câu 7: Bán đảo lớn nhất của châu Phi là A. Trung Ấn. B. Xô-ma-li. C. Xca-đi-na-vi. D. Ban-căng Câu 8. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): a. Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á?
- b. Kể tên các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc? Câu 2 ( 1,5 điểm): a. Trình bày đặc điểm các môi trường tự nhiên: môi trường hoang mạc ? b. Giải thích vì sao châu Phi lả châu lục khô nóng bậc nhất thế giới? .................................................Hết................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A B C B A B PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Biểu điểm 1 Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ 1,5đ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? - Tôn giáo : 0,5 + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh hành nhất ở Ấn Độ. + Đạo Phật + Đạo Hồi - Chữ viết – văn học: 0,5 + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại nội dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do - Nghệ thuật kiến trúc ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: 0,5 Phật giáo, Hin-đu, Hồi giáo 2 a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổ chức bộ máy chính quyền trung 1,0 ương thời Tiền Lê. Vua 0,5
- Quan văn Quan võ Thứ sử các châu - Trung ương: Vua đứng đầu triều đình, quyết định mọi việc, 0,25 đặt ra chức quan văn, võ; quy định lễ nghi và sắc phục của quan lại. Địa phương: có các thứ sử coi giữ các châu. 0,25 - Nhận xét: Nhìn chung bộ máy nhà nước thời Ngô còn khá đơn giản và sơ khai. b. Đánh giá công lao của Ngô Quyền: - Có công chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại 0,5 phong kiến phương Bắc, giành lại độc lập dân tộc. - Mở ra thời kỳ độc lập lâu dài của dân tộc Việt Nam. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B D B C C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. Giải thích khí hậu khô nóng: - Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai đường chí tuyến. 0,25 - Lãnh thổ hình khối. Độ cao TB khoảng 750m. 0,25 - Dòng biển lạnh chảy sát bờ. 0,25 - Đường bờ biển ít bị chia cắt. 0,25 b. Đặc điểm môi trường xích đạo - Khí hậu nóng và ẩm điều hoà, thảm thực vật rừng rậm xanh 0,5 quanh năm. 2 a. Đặc điểm địa hình: - Địa hình: chia làm 3 khu vực 0,25 + Phía bắc: hệ thống núi Hi-ma-Iay-a hùng vĩ chạy theo hướng tây 0,25 bắc - đông nam dài gần 2600 km. bề rộng trung hình từ 320 - 400km. 0,25 + Nằm giữa: đồng Hằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A- rap đến bờ vịnh Ben-gan dài hơn 3000km, bề rộng từ 250km đến 350km. 0,25 + Phía nam: sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây
- và Gát Đông. b. Xuất khẩu: 0,5 - Dệt may - Thủy sản (tôm. cá...) - Nông sản: rau, trái cây, sắn, cà phê . (HS nêu được đúng tên 4 mặt hàng xuất khẩu, thì được điểm tối đa) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 PHÂN MÔN LỊCH SỬ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D B A D D C PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Biểu điểm 1 Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Trung 1,5đ Quốc từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? - Tư tưởng – tôn giáo: Nho giáo đã trở thành hệ tư tưởng chính 0,25 thống của chế độ phong kiến Trung Quốc. Nho giáo thịnh hành. - Sử học: Các cơ quan chép sử được thành lập. Nhiều bộ sử lớn 0,25 được ban hành. - Văn học: Xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng như Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị với nhiều tiểu thuyết đồ sộ, có ảnh hưởng sâu 0,5 sắc đến văn học của các nước khác. - Xây dựng nhiều cung điện cổ kính nổi tiếng với phong cách 0,5 đặc sắc như Cố Cung, Viên Minh Viên, Tử Cấm Thành 2 a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổ chức bộ máy chính quyền trung 1,0 ương thời Tiền Lê. Vua 0,5 Quan võ Quan văn Thứ sử các châu
- - Trung ương: Vua đứng đầu triều đình, quyết định mọi việc, 0,25 đặt ra chức quan văn, võ; quy định lễ nghi và sắc phục của quan lại. Địa phương: có các thứ sử coi giữ các châu. - Nhận xét: Nhìn chung bộ máy nhà nước thời Ngô còn khá đơn giản và sơ khai. 0,25 b. Đánh giá công lao của Ngô Quyền: - Có công chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc, giành lại độc lập dân tộc. 0,5 - Mở ra thời kỳ độc lập lâu dài của dân tộc Việt Nam. ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B D B C C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Đặc điểm địa hình: - Địa hình: chia làm 3 khu vực 0,25 + Phía bắc: hệ thống núi Hi-ma-Iay-a hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc - đông nam dài gần 2600 km. bề rộng trung hình từ 320 - 0,25 1 400km. + Nằm giữa: đồng Hằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ 0,25 bờ biển A- rap đến bờ vịnh Ben-gan dài hơn 3000km, bề rộng từ 250km đến 350km. + Phía nam: sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. 0,25 Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông. b. Xuất khẩu: 0,5 - Dệt may - Thủy sản (tôm. cá...) - Nông sản: rau, trái cây, sắn, cà phê . (HS nêu được đúng tên 4 mặt hàng xuất khẩu, thì được điểm tối đa) a. Đặc điểm môi trường hoang mạc: - Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa, biên độ dao động nhiệt ngày đêm 0,25 2 lớn. Hệ thực vật, động vật nghèo nàn. 0,25 b. Giải thích khí hậu khô nóng: 0,25 - Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai đường chí tuyến. 0,25 - Lãnh thổ hình khối. Độ cao TB khoảng 750m.
- - Dòng biển lạnh chảy sát bờ. 0,5 - Đường bờ biển ít bị chia cắt. Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Đặng Thị Hiền Nông Đức Trọng



