2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 6 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_dia_li_lop_9_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_t.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA Ậ ĐỀ K ỂM A ỮA KÌ 1 MÔ : ĐỊA Í 9 ăm học: 2022 - 2023 ác mức độ nhận thức hủ đề ội dung kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Địa lí - Biết đặc điểm dân cư 1TN dân cư nước ta 0,75đ - Biết được mật độ dân số của một số vùng 2. Các - Biết về các ngành CN 1TL ngành trọng điểm nước ta (Pisa) kinh tế - Hiểu biết về hoạt động 3đ NN, CN và chức năng của một số trung tâm CN 2TN 1TL - Vai trò của ngành du 1,25đ 2đ lịch. Xác định được các di sản thế giới... - Vẽ biểu đồ. Giải thích 1TL được sự phát triển và 3đ p/bố trong PTKT-XH Tổng số câu: 6 3C 2C 1C Tổng số điểm: 10 4đ 3đ 3đ Tỉ lệ: 100% 40% 30% 30% 2. Đề kiểm tra ĐỀ 1 A. Ầ Ắ ỆM: (2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta: a. Dân tộc Kinh. c. Dân tộc Hoa. b. Dân tộc Mường. d. Dân tộc Khơ-me 2. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng lớn thứ nhất và thứ hai trong cơ cấu công nghiệp nước ta: a. Công nghiệp điện. c. Công nghiệp khai thác nhiên liệu. b. Công nghiệp dệt may. d. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
  2. âu 2: ối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng: Địa danh hức năng 1. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. a. Là cảng hàng không lớn nhất TP.Hồ 2.Sân bay Tân Sơn Nhất. Chí Minh. 3. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài b. Là những cảng biển lớn của nước ta. Gòn. c. Là 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta. âu 3: Điền các từ thích hợp vào đoạn văn sau: “ Vùng có hoạt động thương mại tập trung lớn nhất nước ta là..........(1)................; vùng có hoạt động thương mại tập trung thấp nhất là.........(2).....................” B. Ầ Ự UẬ : (8 điểm) Câu 4: (3.0 điểm): gành nông nghiệp Trong sản xuất nông nghiệp các nhân tố tự nhiên đóng vai trò rất quan trọng, có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố và phát triển ngành nông nghiệp. Bằng những hiểu biết của mình và kiến thức đã học, em hãy tả lời câu hỏi sau: Tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta? Tại sao nói thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp. Câu 5: (2.0 điểm) Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm có tỷ trọng lớn của nước ta? Nêu đặc điểm ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu? Câu 6: (3 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau: Tỉ lệ diện tích các loại rừng ở nước ta (năm 2002) Tổng số Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng 100% 40.8% 46.6% 12.6% a. Vẽ biểu đồ cơ cấu các loại rừng ở nước ta? b. Cho biết vai trò và nơi phân bố các loại rừng đó? ĐỀ 2 A. Ầ Ắ ỆM: (2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 1: Nước ta có ao nhi u dân tộc a. 54 b. 53 c. 52 d. 51 2: ng có t độ dân số cao nhất nước ta là: a. Tây B c b. Đồng Bằng Sông Hồng c. B c Trung Bộ d. Đông Nam Bộ : â ch là câ công nghiệp lâu n tr ng nhi u nhất : a. B c Trung Bộ b. Đông Nam Bộ c. Trung Du và miền n i B c Bộ d. Đông Bằng Sông Hồng âu 2: ối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng: Địa danh hức năng
  3. 1. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. a. Là cảng hàng không lớn nhất TP.Hồ 2.Sân bay Tân Sơn Nhất. Chí Minh. 3. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài b. Là những cảng biển lớn của nước ta. Gòn. c. Là 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta. âu 3: Điền các từ thích hợp vào đoạn văn sau: “ Vùng có hoạt động thương mại tập trung lớn nhất nước ta là..........(1)................; vùng có hoạt động thương mại tập trung thấp nhất là.........(2).....................” B. Ầ Ự UẬ : (8 điểm) Câu 4: (3 0 điểm): gành công nghiệp Trong cơ cấu ngành kinh tế của nước ta, nghành công nghiệp đóng vai trò rất quan trọng, là động lực th c đảy nền kinh tế phát triển. Ngành công nghiệp chịu sự ảnh hưởng của nhiều nhân tố trong đó có tài nguyên thiên nhiên. Bằng những hiểu biết của mình và kiến thức đã học, em hãy tả lời câu hỏi sau: Cho biết vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển công nghiệp nước ta? Câu 5: (2.0 điểm) Trình bày vai trò của ngành du lịch? Dựa vào kiến thức đã học, em hãy kể tên các di sản tự nhiên và di sản văn hóa thế giới ở nước ta được N SC công nhận hiện nay? Câu 6: ( 3.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và 2002 (ĐVT %) 1991 2002 Tổng số 100 100 Nông, lâm, ngư nghiệp 40.5 23.0 Công nghiệp, xây dựng 23.8 38.5 Dịch vụ 35.7 38.5 a. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế nước ta năm 1991 và năm 2002. b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hay nêu nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nước ta trong thời gian trên. 3. Đáp án Câu Đáp án Điểm A. Ầ Ắ ỆM: (2 điểm) Đề 1: 1 1a 2 c và d 0,75 2 1c 2a 3b 0,75 3 (1). Đông Nam Bộ (2).Tây Nguyên 0,5 Đề 2:
  4. 1 1a 2b 3c 0,75 2 1c 2a 3b 0,75 3 (1). Đông Nam Bộ (2).Tây Nguyên 0,5 . Ầ Ự UẬ : (8 điểm) Đề 1: 4 a. Tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta: *. Mức độ đạt: HS trả lời đ ng và đủ các ý sau. 1. Tài ngu n đất - Đa dạng. Chiếm tỉ lệ lớn nhất là đất phù sa và đất 0,5 feralit. Đất phù sa: khoảng 3 triệu ha tập trung tại ĐBSH, ĐBSCL và các đồng bằng ven biển miền trung. Đất feralit: trên 16 triệu ha tập trung chủ yếu ở miền núi và trung du 2. Tài ngu n khí h u 0,5 Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa đa dạng theo lãnh thổ, theo mùa, theo độ cao, nhiều thiên tai. . Tài ngu n nước 0,5 Có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc, lượng nước phân bố không đều trong năm 4. Tài ngu n sinh v t 0,5 Tài nguyên thực động vật phong ph . b. Vai trò của thuỷ lợi trong nông nghiệp 0,5 - Đảm bảo tưới, tiêu: Cung cấp nước tưới trong mùa khô, thoát nước trong mùa mưa bão.... 0,5 - Cải tạo đất, tăng diện tích canh tác. Tăng vụ, tăng năng suất, tăng sản lượng. *. Mức độ chưa đạt: HS trả lời thiếu hoặc sai các ý trên, trừ theo thang điểm. *. Mức độ không đạt: HS trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi, không cho điểm. 5 a. Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta là: - CN khai thác nhiên liệu 0,25 - CN cơ khí, điện tử 0,25 - CN chế biến lương thực, thực phẩm 0,25 - CN sản xuất vật liệu xây dựng 0,25 b. Đặc điểm ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu: - Khai thác than: Chủ yếu ở Quảng ninh mỗi năm sản 0,5 xuất khoảng 15-20 Tr tấn
  5. - Khai thác dầu khí: Ở thềm lục địa phía nam, mỗi năm khai thác hàng trăm triệu m3 khí. Xuất khẩu dầu thô là chủ 0,5 lực của nước ta. 6 a. Vẽ biểu đồ tròn đ ng, chính xác, đủ tên và ch giải. 1,5 b. Nêu dược vai trò, nơi phân bố của mỗi loại rừng được (1.5 điểm): + Rừng sản xuất: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ, tiểu thủ công nghiệp, bảo vệ MT..., phân bố chủ yếu 0,5 ở trung du và miền n i. + Rừng phòng hộ: Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường...., phân bố ở cửa sông, ven biển, dầu nguồn các con 0,5 sông... + Rừng đặc dụng: Bảo vệ các giống loài quý hiếm, dự trữ sinh quyển, bảo vệ MT...., phân bố kh p nơi nhưng chủ 0,5 yếu là các khu vườn quốc gia... Đề 2: 4 Vai trò của các nguồn TNTN đối với sự phát triển các ngành CN trọng điểm nước ta: *. Mức độ đạt: HS trả lời đ ng và đủ các ý sau. - Tài nguyên khoáng sản: 0,5 + Nhiên liệu (than, dầu, khí...): Phát triển CN năng lượng, hóa chất. + Kim loại ( S t, Mangan, Crôm, đồng,...): Phát 0,5 triển CN luyện kim đen, mầu. + Phi kim loại (Apatit, pirit, photphorit...): Phát triển 0,5 công nghiệp hóa chất. + Vật liệu xây dựng (sét, đá vôi...): Phát triển Cn sản 0,5 xuất VLXD. - Thủy năng sông suối: PT công nghiệp năng lượng 0,5 (thủy điện) - Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật.... phát triển 0,5 N-L-NN tạo nguyên liệu cho CN chế biến N-L- thủy sản. *. Mức độ chưa đạt: HS trả lời thiếu hoặc sai các ý trên, trừ theo thang điểm. *. Mức độ không đạt: HS trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi, không cho điểm.
  6. 5 a. Vai trò của ngành du lịch: - Đem lại nguồn thu nhập lớn, cải thiện đời sống nhân 0,5 dân. 0,5 - Mở rộng giao lưu với các quốc gia trên thế giới b. Các di sản thế giới được N SC công nhận: - Di sản thiên nhiên thế giới: Vinh Ha Long, Phong Nha – Kẻ 0,5 Bàng. 0,5 - Di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An. 6 a. Vẽ 2 biểu đồ tròn có bán kính bằng nhau, đep, chính xác, 1,5 đủ tên và ch giải: b. Nhân xét: - Trong thời gian từ 1991 – 2002 cơ cấu nền kinh tế nước ta có sự chuyển dịch: + Tỷ trong nhóm ngành N - L-NN giảm manh (giảm 0,5 17.5%) 0,5 + Tỷ trọng ngành CN tăng mạnh ( tăng 14.7%), 0,5 + Tỷ trọng ngành dịnh vụ tăng 2.8%.