2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 6 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 8 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 6 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_dia_li_lop_6_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Địa lí Lớp 6 giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢ ẶC TẢ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ I CỐC LY I ă học: 2022 – 2023 Môn: L ch sử à đ a lí 6 (ph n ôn a lí) h h độ nh n h T hương/ Nộ ng/ ơn độ đ nh g T Chủ đề n h cao 1 BẢN ĐỒ – Hệ thống kinh, vĩ Nh n bi t - tuyến. Toạ độ địa lí - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa PHƯƠN – Bản đồ. Một số Cầu: kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, G TIỆN xích đạo, các bán cầu. lưới kinh, vĩ tuyến. 4 TN THỂ - Nêu được khái niệm bản đồ HIỆN BỀ Phương hướng trên 1 điểm bản đồ. - Biết được tỉ lệ bản đồ và phân loại tỉ lệ MẶT – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải TRÁI – Tỉ lệ bản đồ. ĐẤT Tính khoảng cách bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. 5 tiết thực tế dựa vào tỉ Thông hiểu (3,0 điểm) lệ bản đồ. – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng – Kí hiệu và bảng địa lí trên bản đồ. chú giải bản đồ. V n dụng Tìm đường đi trên - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. bản đồ 1TL* (a) – Xác định được hướng trên bản đồ và tính 1TL – Lược đồ trí nhớ 1,0 (điêm) (1,0 khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên điểm) bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối
  2. tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI – Vị trí của Trái Nh n bi t ĐẤT – Đất trong hệ Mặt – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ 4 TN HÀNH Trời Mặt Trời. (1 điểm) TINH – Hình dạng, kích – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. CỦA HỆ thước Trái Đất MẶT – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: – Chuyển động của quanh trục và quanh Mặt Trời. (TH) TRỜI Trái Đất và hệ quả Thông hiểu 5 tiết địa lí – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu (2,0 điểm) 1TL* vực (múi giờ). 0,5 (điểm) – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. V n dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. (có SGK nên chuyển NB) 1TL* (b) – So sánh được giờ của hai địa điểm trên (0,5 Trái Đất. điểm) Số câu/ loại câu 4 câu 1câu TL 1 câu (a) 1 câu (b) TNKQ TL TL 20 15 10 5 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ I ă học: 2022 – 2023 Môn: L ch sử à đ a lí 6 (ph n ôn a lí)
  3. CỐC LY I Tổng M độ nh n th c hương/ % đ ểm TT Nộ ng/đơn n h chủ đề h n hông h ể n ụng n ụng a (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 BẢN ĐỒ - – Hệ thống kinh, vĩ tuyến. PHƯƠNG Toạ độ địa lí TIỆN THỂ – Bản đồ. Một số lưới kinh, HIỆN BỀ vĩ tuyến. Phương hướng MẶT TRÁI trên bản đồ. 1TL* ĐẤT – Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng 4TN* 1TL (a) (1,0 (1,0 7 tiết (3,0 cách thực tế dựa vào tỉ lệ (1,0 điểm) điểm) điêm) bản đồ. điểm) – Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ – Lược đồ trí nhớ TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất trong – HÀNH hệ Mặt Trời 1TL* 1TL* TINH CỦA 4TN * – Hình dạng, kích thước (0,5 (b) HỆ MẶT Trái Đất (1,0 điểm) (0,5 TRỜI điểm) – Chuyển động của Trái Đất điểm) 5 tiết (2,0 và hệ quả địa lí điểm) T l 20% 15% 10% 5% 50%
  4. 3. ề kiểm tra Ề 1: A. PHẦN TRẮC NGHIỆ (2 IỂM) Chọn câu trả lờ đúng nhấ r ng sa đ y: Câu 1: Đường vĩ tuyến ghi 00 được gọi là đường gì? A. Đường kinh tuyến B. Đường kinh tuyến gốc C. Đường xích đạo D. Đường vĩ tuyến Câu 2: Hãy điền từ còn thiếu vào khái niệm sau: Bản đồ là .thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng trên cơ sở toán học, trên đó các kí hiệu địa lí được thể hiện bằng các kí hiệu bản đồ. A. Hình vẽ B. Hình ảnh C. Hình phẳng D. Hình cong Câu 3: Đường vĩ tuyến có ghi 23027’ được gọi là đường gì? A. Đường xích đạo B. Đường vĩ tuyến gốc C. Đường vòng cực D. Đường chí tuyến Câu 4: Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì? A. Tỉ lệ bản đồ để quy ước các đối tượng địa lí trên bản đồ B. Tỉ lệ bản đồ để giải thích các đối tượng địa lí trên bản đồ C. Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 5: Trái Đất đứng vị trí thứ máy theo thứ tự xa dần Mặt trời? A. Vị trí thứ 2 B. Vị trí thứ 3 C. Vị trí thứ 4 D. Vị trí thứ 5 Câu 6: Trái Đất có hình gì? A. Hình tròn B. Hình dẹt C. Hình Elip gần tròn D. Hình cầu Câu 7: Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng nào?
  5. A. Từ đông sang tây B. Từ tây sang Đông C. Từ Nam lên Bắc D. Từ bắc xuống nam Câu 8: Thời gian Trái Đất chuyển động hết 1 vòng quanh Mặt Trời là bao lâu? A. 24 giờ B. 1 ngày đêm C. 365 ngày D. 365 ngày 6 giờ . Ầ Ự LUẬ (3 đ ể ) 9: (1,5 đ ể ) a. Trình bày cách xác định phương hướng trên bản đồ bằng hệ thống kinh và vĩ tuyến? b. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 6.000.000, khoảng cách giữa Hà Nội và Lào Cai đo được là 5cm. Tính khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Lào Cai? 10: (1,5 đ ểm) a. Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa? b. Đêm gala nghệ thuật được tổ chức tại Việt Nam lúc 20 giờ ngày 31/5/2019. Vậy khi đó ở Mát cơ va (Nga) là mấy giờ? (Biết Mát cơ va thuộc múi giờ số 3) Ề 2: A. PHẦN TRẮC NGHIỆ (2 IỂM) Chọn câu trả lờ đúng nhấ r ng sa đ y: Câu 1: Đường kinh tuyến ghi 00 được gọi là đường gì? A. Đường kinh tuyến B. Đường kinh tuyến gốc C. Đường xích đạo D. Đường vĩ tuyến Câu 2: Hãy điền từ còn thiếu vào khái niệm sau: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên trên cơ sở toán học, trên đó các kí hiệu địa lí được thể hiện bằng các kí hiệu bản đồ. A. Mặt cong B. Mặt đất C. Mặt nước D. Mặt phẳng Câu 3: Đường vĩ tuyến có ghi 66033’ được gọi là đường gì? A. Đường xích đạo B. Đường vĩ tuyến gốc C. Đường vòng cực D. Đường chí tuyến Câu 4: Trục Trái Đất hợp với mặt phẳng quỹ đạo một góc bao nhiêu độ?
  6. A. 66033’ B. 33066’ C. 23027’ D. 0000’ Câu 5: Trái Đất có độ dài đường bán kính là bao nhiêu? A. 6.278 km B. 6.378 km C. 6.178 km D. 6.078 km Câu 6: Trái Đất mất bao lâu để quay hết 1 vòng quanh trục? A. 365 ngày 6 giờ B. 366 ngày C. 24 giờ D. 48 giờ Câu 7: Trong khi chuyển động thì hướng nghiêng và góc nghiêng của trục Trái Đất như thế nào? A. Luôn thay đổi B. Trục Trái Đất đổi hướng C. Góc nghiêng thay đổi D. Không thay đổi Câu 8: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng nào? A. Từ đông sang tây B. Từ tây sang Đông C. Từ Nam lên Bắc D. Từ bắc xuống nam . Ầ Ự LUẬ (3 đ ể ) 9: (1,5 đ ể ) a. Trình bày cách xác định phương hướng dựa vào hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến? b. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 6.000.000, khoảng cách giữa Hà Nội và Hải Phòng là 1,5 cm. Hãy tính khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng? 10: (1,5 đ ểm) a. Trình bày hiện tượng ngày đêm luôn phiên nhau? b. Đêm gala nghệ thuật được tổ chức tại Việt Nam lúc 19 giờ ngày 30/4/2020. Vậy khi đó ở Bắc Kinh (Trung Quốc) là mấy giờ? (Biết Bắc Kinh thuộc múi giờ số 8) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ Á Á Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ I ă học: 2022 – 2023 Môn: L ch sử à đ a lí 6 (ph n ôn a lí)
  7. CỐC LY I A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm – Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 p n C A D C B C B D (Đề 1) p n B D C A B C D B (Đề 2) . Ầ Ự LUẬ (3 đ ể ) Câu p n Điểm ề 1: 9 a. X đ nh phương hướng rên ản đồ ẳng hệ h ng nh à ĩ y n: - Theo quy ước trên bản đồ, đầu trên của kinh tuyến là hướng Bắc, đầu dưới của kinh tuyến là hướng 0,5 Nam. Bên phải của vĩ tuyến là hướng Đông và bên trái của vĩ tuyến là hướng Tây. b. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Lào Cai là: 5 x 6.000.000 = 30.000.000 cm = 300 (km) 1,0 Đáp số: 300 (km) 10 a. ện ượng ngày đê à ngắn h ùa: - Trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi hướng khi quay quanh Mặt Trời nên độ dài ngày đêm có 0, 5 sự khác nhau theo mùa: + Vào ngày hạ chí (22-6): nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời nên ngày dài hơn đêm. Nửa cầu Nam 0,25 ngược lại. + Vào ngày đông chí (22-12): nửa cầu Nam ngả về phía Mặt Trời nên đêm ngắn hơn ngày, còn nửa 0,25 cầu Bắc ngược lại.
  8. b. Việt Nam thuộc múi giờ số 7 chênh lệch với Mát cơ va thuộc múi giờ số 3 là 4 múi giờ. 0,5 Giờ của Mát cơ va là: 20 – 4 = 16 giờ ngày 31/5/2019 ề 2: 9 a. X đ nh phương hướng rên ản đồ ẳng hệ h ng nh à ĩ y n: - Theo quy ước trên bản đồ, đầu trên của kinh tuyến là hướng Bắc, đầu dưới của kinh tuyến là hướng 0,5 Nam. Bên phải của vĩ tuyến là hướng Đông và bên trái của vĩ tuyến là hướng Tây. . Kh ảng h hự ừ à ộ đ n ả hòng là: 1,0 1,5 x 6.000.000 = 9.000.000 cm = 90 (km) Đáp số: 90 (km) 10 a. ện ượng ngày à đê l ôn ph ên: - Khi chuyển động trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi hướng nên bán cầu Bắc và Nam lần lượt 1,0 ngả về phía Mặt Trời. Bán cầu nào ngả về mặt Trời nhiều hơn là ngày, cùng lúc đó bán cầu nào ngả về Mặt Trời ít hơn là đêm. b. Việt Nam thuộc múi giờ số 7 chênh lệch với Bắc Kinh thuộc múi giờ số 8 là 1 múi giờ. 0,5 Giờ của Bắc Kinh là: 19 + 1 = 20 giờ ngày 30/4/2020