2 Đề kiểm tra Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_dia_li_6_nam_hoc_2022_2023_truong_pho_thong_da.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ NĂM HỌC: 2022 - 2023 CỦ TỶ 1 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) (Thời gian làm bài 90 phút) I/ Phần Địa lí Mức độ nhận thức Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q Phân môn Địa lí 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống kinh, vĩ tuyến. PHƯƠNG Toạ độ địa lí của một địa TIỆN THỂ điểm trên bản đồ HIỆN BỀ - Các yếu tố cơ bản của bản 1TL(b) 2TN 1TL(a) 1TL* MẶT TRÁI đồ. * ĐẤT - Các loại bản đồ thông (2,0 điểm = dụng 20%) - Lược đồ trí nhớ 2 - Vị trí của Trái Đất trong TRÁI ĐẤT - hệ Mặt Trời HÀNH TINH CỦA HỆ - Hình dạng, kích thước Trái 1TL(a) 6TN 1TL(b) 1TL* MẶT TRỜI Đất * (3,0 điểm = - Chuyển động của Trái Đất 30%) và hệ quả địa lí 1TL hoặc 1TL Số câu/ loại câu 7 câu TNKQ 1 TL (a, b) 1 câu TL (a,b) Tỉ lệ: 20% 15% 10% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Thông TT Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức hiểu Vận dụng biết cao Phân môn Địa lí 1 - Hệ thống Nhận biết kinh, vĩ tuyến. - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến Toạ độ địa lí gốc, xích đạo, các bán cầu. BẢN ĐỒ: của một địa PHƯƠNG - Đọc được các kí hiệu trên bản đồ và chú giải bản đồ hành điểm trên bản chính, bản đồ địa hình. TIỆN THỂ đồ HIỆN BỀ Thông hiểu - Các yếu tố MẶT 2TN 1TL 1TL* 1TL* cơ bản của bản - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. TRÁI ĐẤT đồ. Vận dụng (2,0 điểm = - Các loại bản - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. 20%) đồ thông dụng Vận dụng cao - Lược đồ trí - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực nhớ tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 2 – Vị trí của Nhận biết Trái Đất trong - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. TRÁI ĐẤT hệ Mặt Trời - HÀNH - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. – Hình dạng, TINH - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh kích thước CỦA HỆ Mặt Trời. 1TL* 1TL* Trái Đất 5TN 1TL MẶT Thông hiểu TRỜI – Chuyển động của Trái - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). (3,0 điểm = Đất và hệ quả - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau 30%) địa lí - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng
- - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Vận dụng cao - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu 7 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023. Môn: Lịch sử và Địa lí Thời gian: 90 phút Đề 1 I/ Trắc nghiệm( 2,0 điểm) Câu 1: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. D. nam lên bắc. Câu 2: Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 4 giờ.B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. Câu 3: Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường A. Sân bay. B. cảng biển. C. nhà máy thủy điện. D. biên giới quốc gia. Câu 4: Trái Đất có dạng hình A. tròn.B. vuông. C. cầu. D. bầu dục. Câu 5: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6: Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là A. Thiên hà.B. Hệ Mặt Trời. C. Trái Đất. D. Dải ngân hà. Câu 7 (0,5 điểm). Ghép ý ở cột A với cột B sao cho đúng với kiến thức đã học. Cột A Cột B 1. Vĩ tuyến Bắc A. Là những vĩ tuyến nằm bên dưới vĩ tuyến gốc. 2. Vĩ tuyến Nam B. Là những đường vuông góc với đường kinh tuyến. C. Là những vĩ tuyến nằm bên trên vĩ tuyến gốc. II/ Tự luận(3,0 điểm) Câu 1(1,0đ): a) Xác định các hướng còn lại dưới hình sau: b) Trình bày hiện đặc điểm và hệ quả tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất?
- Câu 2(2,0đ): a, Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2022 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Ô – xtray – li – a (múi giờ thứ 9) là mấy giờ ? b,Viết tọa độ địa lí các điểm A,B,C,D trên hình sau:
- TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023. Môn: Lịch sử và Địa lí Thời gian: 90 phút Đề 2 I/ Trắc nghiệm( 2,0 điểm) Câu 1: Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 4 giờ.B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. Câu 2: Thời gian Trái Đất tự quay quanh chính nó là A. 24 giờB. 23 giờ. C. 25 giờ 6 phút. D. 22 giờ 59 phút. Câu 3: Trái Đất có dạng hình A. tròn.B. cầu. C. vuông. D. bầu dục. Câu 4: Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm A. Sân bay. B. biên giới quốc gia. C. nhà máy thủy điện. D. cảng biển. Câu 5: Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là A. Thiên hà.B. Hệ Mặt Trời. C. Trái Đất. D. Dải ngân hà. Câu 6: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 7: Ghép ý ở cột A với cột B sao cho đúng với kiến thức đã học. Cột A Cột B 1. Kinh tuyến Đông A. là những đường nối 2 cực trên bề mặt quả Địa Cầu 2. Kinh tuyến Tây B. là những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc C. là những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc II/ Tự luận( 4,0 điểm) Câu 1(1,5đ): a) a) Xác định các hướng còn lại dưới hình sau:
- b)Trình bày đặc điểm của chuyển động của trái đất quay quanh mặt trời? Nêu hệ quả? Câu 2(1,5đ): a, Một buổi kịch diễn ra ở Việt Nam lúc 22 giờ ngày 14/ 9/2022 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Mát – xcơ -va (múi giờ thứ 3) là mấy giờ ? b,Viết tọa độ địa lí các điểm A,B,C,D trên hình sau:
- TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2022- 2023. Môn: Lịch sử và Địa lí 6. Đề 1 I/ Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 A 2 C 6 B 3 B 7 1-C, 2-A 4 C II/ Tự luận 3,0 a, HS xác định đúng 4 hướng. 0,5 b,Đặc điểm 0,25 - Hướng quay từ Tây sang Đông. Thời gian 24 giờ. 1 0,25 - Góc nghiêng của Trái Đất không thay đổi: nghiêng góc 66033’. * Hệ quả: + Làm cho khắp mọi nơi trên trái đất lần lượt có ngày và đêm luân phiên. 0,5 a,Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2022 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Ô – xtray – li – a (múi giờ thứ 9) 0,5 - Do Ô – xtray – li – a chênh lệch 2 múi giờ nên lúc 14 giờ ngày 14/9/2022 thì lúc này ở Ô – xtray – li – a sẽ là: 16 giờ ngày 14/9/2022 b, Tọa độ địa lí: A - 400B,300T 0,25 2 B - 00,100Đ 0,25 C - 100N, 300Đ 0,25 D - 200N,200T 0,25 * Mức không đầy đủ: HS thiếu hoặc sai yêu cầu nào thì trừ điểm ý đó( trừ mỗi ý sai là 0,25 điểm ) * Mức không đạt: HS làm sai hoặc không làm được.
- TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2022- 2023. Môn: Lịch sử và Địa lí 6. Đề 2 I/Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 5 B 2 A 6 B 3 B 7 1-B, 2-C 4 A II/ Tự luận 3,0 a, HS xác định đúng 4 hướng. 0,5 b,Đặc điểm + Hình dạng quỹ đạo elips gần tròn 0,25 + Hướng chuyển động từ Tây sang đông. Thời gian quay hết 1 vòng 365 1 ngày 6 giờ (1 năm) 0,25 + Góc nghiêng và hướng của trục:66o33’ trên mặt phẳng quỹ đạo và không đổi hướng. - Hệ quả 0,5 + Mùa trên Trái Đất + Hiện tượng ngày đêm dài - ngắn theo mùa a, Một buổi kịch diễn ra ở Việt Nam lúc 22 giờ ngày 14/ 9/2022 (múi giờ 0,5 thứ 7) thì lúc này ở Mát – xcơ -va (múi giờ thứ 3) là 18 giờ ngày 14/9/2022 b, Tọa độ địa lí: A - 200N,300T 0,25 B - 200B,300T 0,25 3 C - 00, 400Đ 0,25 D - 200N,100Đ 0,25 * Mức không đầy đủ: HS thiếu hoặc sai yêu cầu nào thì trừ điểm ý đó( trừ mỗi ý sai là 0,25 điểm ) * Mức không đạt: HS làm sai hoặc không làm được.



