100 câu hỏi bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7

doc 16 trang nhatle22 4250
Bạn đang xem tài liệu "100 câu hỏi bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc100_cau_hoi_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: 100 câu hỏi bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7

  1. 100 CÂU HỎI, BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 7 Câu 1: Cho tam giác ABC, Aµ = 640, µ = 800. Tia phân giác B· AC cắt BC tại D. Số đo của góc ·ADB là bao nhiêu? A. 70o B. 102o C. 88o D. 68o Câu 2: 1 Đơn thức xy2 đồng dạng với: 2 2 2 2 1 2 x y xy 1 x y B. C. xy A. 2 D. 2 Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là: B. 3cm A. 3 3cm C. 3 2cm D. 6 3cm Câu 4: Tìm n N, biết 3n.2n = 216, kết quả là: A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3 Câu 5: Xét các khẳng định sau.Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là: A. Trọng tâm của tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp C. Trực tâm của tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp Câu 6: Cho tam giác ABC có µA 500 ; Bµ : Cµ 2 : 3 . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. AC < AB < BC B. BC < AC < AB C. AC < BC < AB D. BC < AB < AC Câu 7: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là: Q 4;2 Q 4;2 Q 2; 4 Q 4; 2 A. B. C. D. Câu 8: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là: A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác Câu 9:
  2. P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4-. P(x) + R(x) là đa thức: A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 3x4 -2x3 + 2x2 Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là: A. 8cm D. 6cm B. 54 cm C. 44 cm Câu 11: 1 1 1 5 Tính: 3 2 1 4 ? 4 6 4 6 5 2 3 3 A. 6 B. 3 C. 8 D. 2 Câu 12: Tìm n N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là: A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2 Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 –x - 6 A. 1 B. -2 C. 0 D. -6 Câu 14: 4n 64 Tìm n N, biết , kết quả là : 3n 27 A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0 Câu 15: Tính 155 : 55 . 35 : 65 ? 243 39 32 503 A. 32 B. 32 C. 405 D. 32 Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A, cóµA =70o. Số đo gócBµ là : A. 50o B. 60o C. 55o D. 75o Câu 17: Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.
  3. A. 6cm; 8cm; 10cm B. 5cm; 7cm; 13cm C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm D. 5cm; 5cm; 8cm Câu 18: 8 2 1 Tìm x, biết: .x . 11 5 4 15 2 11 11 x x x x A. 80 B. 75 C. 90 D. 80 Câu 19: Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là : A. Mốt của dấu hiệu B. Tần số của giá trị đó C. Số trung bình cộng D. Số các giá trị của dấu hiệu Câu 20: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 1 và 0 D. 2 va 1 Câu 21: 1 Cho đa thức P(x) = x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1. 2 Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là: 3 1 x 3 4x 2 4x 7 x 3 2x 2 4x 1 A. 2 B. 2 1 3 x 3 2x 2 4x 1 x 3 4x 2 4x 7 C. 2 D. 2 Câu 22: 1 Giá trị của x trong phép tính 0,5x 1 là: 2 A. 0 B. 0,5 C. 1 D. -1 Câu 23: Để tìm nghiệm của đa thức P(x) = x2+1, hai bạn Lý và Tuyết thực hiện như sau : Lý : Ta có, với x = -1; P(-1) = -12 + 1 = -1 + 1 = 0. Vậy x = -1 là nghiệm của đa thức P(x) = x2 + 1. Tuyết : Ta có : x2 0 x2 + 1 > 0 Vậy đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm. Đánh giá bài làm của hai bạn: A. Lý sai, Tuyết đúng B. Lý đúng, Tuyết sai C. Lý sai, Tuyết sai D. Lý đúng, Tuyết đúng
  4. Câu 24: 1 1 1 Tính:3,15 3 : 2,15 1 1 ? 4 2 2 A. 19,25 B. 19,4 C. 16,4 D. 18,25 Câu 25: Cho bảng tần số dưới đây. Số trung bình cộng là: Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 3 100 4 100 5 70 6 30 N = 300 X ? A. X 5,2 B. X 4,1 C. X 4,5 D. X 5,15 Câu 26: Giá trị của đa thức C tại x = 2; y = -1 là: A. -6 B. 14 C. 6 D. -14 Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy hai điểm: M (0; 4), N (3; 0). Diện tích của tam giác OMN là: A. 12 (đvdt) B. 5 (đvdt) C. 6 (đvdt) D. 10 (đvdt) Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là: B. 12cm C. 10cm A. 39cm D. 89cm Câu 29: Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b – c = 10, ta có kết quả A. a = 12; b = 21; c = 27 7 9 B. a = 2; b = 2 ; c = 2 C. a = 20; b = 35; c = 45 D. a = 40; b = 70; c = 90 Câu 30: 4 1 Thu gọn đơn thức x3 xy x2 y3 z3 kết quả là: 3 8 4 3 1 8 6 3 1 9 5 4 3x y z 1 9 7 3 x y z x y z C. x y z A. 3 B. 3 D. 3 Câu 31: Điền vào chỗ trống ( ) đơn thức thích hợp : 3x3 + = -3x3. A. 3x3 B. 6x3 C. 0 D. -6x3
  5. Câu 32: Tập hợp các “bộ ba độ dài sau đây”, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác? 2cm,4cm,6cm 3cm,4cm,7cm A.  B.  2cm,3cm,6cm 3cm,4cm,6cm C.  D.  Câu 33: Tìm các giá trị của biến số x để công thức của hàm số f x x 4 có nghĩa. A. x 4 B. x 4 C. x 4 D. x 4 Câu 34: Kết quả đúng của phép tính 81 là A. -9 và 9 B. 9 C. 9 D. 9 Câu 35: Từ đẳng thức m.n = p.q với m, n, p, q 0 lập được nhiều nhất là mấy tỉ lệ thức? A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 36: Kết quả của phép tính 16 9 -16 9 là : A. -2 B. -1 C. 0 D. -3 Câu 37: Chọn bằng cách ghép số và chữ tương ứng : 2 (1) -2x2yz ; (2) 1- y4 + y + y5 (3) xy2-3x2y2+y3 ; (4) xyz ; 3 (a) Đa thức bậc 4; (b) Đơn thức bậc 4 ; (c) Đa thức một biến bậc 5 ; (d) Đơn thức bậc 3 A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 -b C. 1 – d; 2 -a; 3 - c; 4 - b D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d Câu 38: 3 Cho các đa thức A 3x2 7xy ;B 075 2x2 7xy . 4 Tìm đa thức C biết C + B = A 2 2 2 2 A. C 14xy x B. C x C. C 5x 14xy D. C x 14xy Câu 39: Tam giác ABC có AB = AC có µA =2Bµ có dạng đặc biệt nào? A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân Câu 40: Tìm x, biết: 6x 4 5x 16
  6. A. x 0 B. x 11 C. x 12 D. x 10 Câu 41: Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là : A. 32HS; 37HS B. 45HS; 40HS C. 30HS; 35HS D. 40HS; 45HS Câu 42: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -9. Hãy biểu diễn y theo x? y 4x y 4,5x 4,5 18 A. B. y y C. x D. x Câu 43: Tính 4x3 2x 2 3x 1 3x 2 4x 5 ? . Kết quả nào sau đây đúng? 3 2 3 2 A. 4x 5x x 6 B. 3x x 9x 6 3 2 3 2 C. 3x 5x x 6 D. 4x x x 4 Câu 44: Biểu thức 8.25: 16 được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là : A. 22 B. 2 C. 23 D. 24 Câu 45: 3 1 Điền vào chỗ trống ( ) số hữu tỉ thích hợp để được một đẳng thức đúng: ( ) 10 5 7 7 1 1 A. 10 B. -10 C. 2 D. 2 Câu 46: Cho tam giác ABC cân tại A, Bµ =750. Số đo của góc µA là: A. 400 B. 750 C. 650 D. 300 Câu 47: 2 a2b3 bằng: 2 3 4 6 0 1 4 5 A. 2a b B. a b C. a b D. a b Câu 48: 6 2 2 2 : ? 5 5 12 4 8 3 2 2 2 2 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
  7. Câu 49: Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A 11 x2 7x 6 A. AMax = 12, đạt được khi x = - 6 hoặc x = -1 B. AMax = 11, đạt được khi x = 6 hoặc x = 1 C. AMax = 11, đạt được khi x = - 6 hoặc x = -1 D. AMax = 12, đạt được khi x = 6 hoặc x = 1 Câu 50: Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1và Q(x) = x3 - x2 – x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là : A. -1 B. Vô nghiệm C. 1 D. 0 Câu 51: Cho đơn thức P 2x4a5 xy3 4 x2 y2 (a là hằng số). Hệ số của đơn thức P là: 5 A. 8 B. 8 C. 8a D. 8a Câu 52: 1 2 3 4 2 1 Giá trị của x yz xy z tại x = 1; y = - ; z = -2 2 5 2 A. 0,8 B. 1 C. 1,6 D. 2 Câu 53: Cho tam giác ABC có Cµ =50o ; Bµ = 60o. Câu nào sau đây đúng? A. AB > AC > BC B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB Câu 54: Hai đại lượng nào dưới đây có mối quan hệ tỉ lệ nghịch? A. Giá tiền C (đồng) một tờ báo và số lượng mua N tờ báo B. Vận tốc S (km/h) và thời gian t (giờ) cần phải có để một đoàn tàu đi từ A đến B C. Dung tích một bể chứa C (lít) và chiều cao h (mét) của bể chứa đó D. Trị giá tiền lãi tiết kiệm R (đồng) theo thời gian T (tuần lễ) Câu 55: 3 8 Giá trị của x trong phép tính x : = là: 8 3 A. 1 64 C. 1 64 B. 9 D. 9 Câu 56: Bậc của đơn thức 4a2 x3 y4 x5 (a là hằng số)
  8. A. 14 B. 10 C. 8 D. 12 Câu 57: 1 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -3 thì y = 2. Vậy nếu x = thì giá trị của y 3 là : A. -18 B. -6 C. -9 1 D. 2 Câu 58: Chọn mệnh đề đúng. Tâm đường trong ngoại tiếp của một tam giác là điểm cắt nhau của A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác của các góc D. Ba đường trung trực của các cạnh Câu 59: Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 – 5x3 – x4 + 1 +3x2 + 5x2. Hệ số cao nhất là hệ số tự do của đa thức lần lượt là: A. 3 và 1 B. 5 và 1 C. 1 và 1 D. 2 và 0 Câu 60: Cho biết x : y = 6 : 7 và y - x = 2. Vậy giá trị của x , y là: A. x = 10 ; y = 12 B. x = 12 ; y = 14 C. x = 18 ; y = 20 D. x = 14 ; y = 16 Câu 61: Thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta có số liệu sau : Thời gian (phút) x 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số n 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50 Số trung bình cộng ? A. 7,68 B. 7,32 C. 7,12 D. 7,20 Câu 62: Cho hàm số y = -4x. Gọi B xB ; yB và C xC ; yC là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số nói trên. Cho biết yB : yC = 3: 2 và xB xC = 10. Vậy tọa độ các điểm B và C là : 7;28 3; 12 6; 24 4; 16 A. B và C B. B và C 4;16 14;56 8; 32 2; 8 C. B và C D. B và C Câu 63: Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số. Câu nào sau đây sai? A. 6,0025 4,55 B. 10000 100 2 C. 150 150 D. 12,5316 3,54 Câu 64:
  9. Điền vào chỗ trống ( ) đơn thức thích hợp. 6xy – ( ) = 7xy A. xy B. -xy C. -13xy D. 13xy Câu 65: Cho biết (-3,6).x + (-6,4).x - 1,2 = 8,8. Vậy x = ? A. 1 B. -7,6 C. -1 D. 7,6 Câu 66: Biểu thức đại số diễn đạt ý : “Bình phương của tổng a và b’’ là: A. (a + b)2 B. a2 + b2 C. a2 + b D. a + b2 Câu 67: 3 3 20 4 2 20 Kết quả của phép tính : : là : 7 5 21 7 5 21 A. 2 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 68: Có một số tiền dùng để mua tập. Nếu mua tập loại I thì được 15 tập, nếu mua tập loại II thì được 18 tập. Hỏi số tiền là bao nhiêu nếu giá tập loại I đắt hơn loại II là 400 đồng một tập ? A. 36 000đồng B. 34 000đồng C. 32 000đồng D. 30 000đồng Câu 69: Cho biết Â1 = 70o, các góc có số đo 70o là : µA ; ¶A ; B¶ µA ; Bµ µA ; Bµ; Bµ µA ; B¶ ; B¶ A. 3 4 4 B. 3 3 C. 3 3 1 D. 3 4 2 Câu 70: Với mọi x thì (x 3) (2x 4) sẽ bằng: A. x 7 B. x 1 C. 3x 7 D. 3x 1 Câu 71: Trong các phép biến đổi dưới đây. Hãy chỉ ra hàng đầu tiên bị lỗi, nếu như không có lỗi nào cả thì 3 2 chọn d. 3a2b . 2ab3 sẽ bằng: 2 8 8 27a6b3 2ab3 B. 108a b 27a6b3 4a2b5 A. C. Câu 72: x3 Kết quả của phép tính 2x3 + (-3x3) + là : 2 3 3 3 3 x3 x x3 x A. 2 B. 2 C. - 2 D. - 2 Câu 73: Thời gian đi (1 lần từ nhà tới trường) của 10 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây. Câu nào
  10. sau đây sai: T.T Thời gian (phút) T.T Thời gian (phút) 1 21 6 22 2 22 7 20 3 20 8 23 4 22 9 24 5 24 10 22 A. Số các giá trị của dấu hiệu là 10 B. Số trung bình cộng: X 2,2 C. Dấu hiệu ở đây là: thời gian từ nhà tới trường của mỗi học sinh D. Mốt của dấu hiệu: M 0 22 Câu 74: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A. Không có điểm chung B. Phân biệt không cắt nhau C. Không cắt nhau Câu 75: Điểm (-2; 3) thuộc đồ thị hàm số sau đây ? A. y = -6x 3 2 D. y = 6x x x B. y = 2 C. y = 3 Câu 76: Cho tam giác nhọn ABC, Cµ =50o các đường cao AD, BE gặp nhau tại K. Câu nào sau đây sai? · · µ · · A. AKB = 130o B. KBC = 40o C. µA >Bµ > C D. KAC = EBC Câu 77: Giá trị của biểu thức: 1118 1117 1116.2 chia hết cho số nào sau đây? A. 160 B. 147 C. 150 D. 130 Câu 78: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là : A. 108 B. 1012 C. 1010 D. 1010 Câu 79: Tìm x nếu :│0,1-x│= 2,1 A. x = -2,2 hay x = 2 B. x = -2 hay x = 2,2 C. x = -2,2 D. x = -2 Câu 80: Tổng ba đơn thức 23x2yz; 2x2yz và -5x2yz là một đơn thức có bậc là: A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 81:
  11. Trong các đa thức sau, đa thức nào (đối với biến x) có bậc cao nhất? 5 3 8 2 A. x 2x 4x 9 B. 5x y 3 2 2 4 C. x x y 7x 1 Câu 82: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức : P(x) = (15x2 – 7x – x3) + (2x – 12x2 + 7x3). A. 7 và -1 B. 3 và 0 C. 15 và -1 D. 6 và 0 Câu 83: Giá trị của x trong đẳng thức 3x `1 3 27 là: 4 2 2 4 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 84: Cho A, B là hai đơn thức, A = 2x2y biết A + B = - x2y, vậy đơn thức B là : A. -x2y B. 3 x2y C. -3 x2y D. x2y Câu 85: Mức thu nhập bình quân hàng tháng của 20 hộ gia đình (đơn vị tính: trăm ngàn đồng) được thu thập với số liệu sau : Mức thu nhập x 6 8 10 12 15 16 Tần số n 3 5 6 4 1 1 N=20 Mốt của dấu hiệu là : A. M0 = 20 B. M0 = 6 C. M0 = 16 D. M0 = 10 Câu 86: Cho tam giác ABC cân tại A, µA =70o. Gọi I là giao điểm các tia phân giác Bµ và Cµ . Số góc đo B· IC là: A. 135o B. 115o C. 125o D. 105o Câu 87: 3 2 15 Tính : : ? 5 3 4 6 6 6 6 C. D. A. 25 B. 21 Câu 88: x2 x 5 Giá trị không thích hợp của x và y trong biểu thức là: x 3 y 1 A. x = -3 hoặc y = -1 B. x = 3 hoặc y = -1
  12. C. x = -3 hoặc y = 1 D. x = 3 hoặc y = 1 Câu 89: Xét biểu thức 5x2 xy 5 . Khẳng định nào dưới đây sai: A. Đấy là một tam thức B. 5 là một số hạng C. Đấy là một biến thức hai biến D. Hệ số của xy là 1 Câu 90: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = -6. Giá trị của y nếu x = 1 là : 2 A. 4 B. 1 C. 36 D. 18 Câu 91: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: 2x4 - 3 x2 + x - 7x4 + 2x là: A. 2 và 3 B. -5 và 0 C. -7 và 1 D. 2 và 0 Câu 92: Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m - 3)x đi qua điểm M (-1; 6). A. m 2 B. m 2 C. m 4 D. m 3 Câu 93: P(x) = -2x2 + 3x2 - x3 - x2 + 2 và Q(x) = -3x3 + x2 – 1. P(x) - Q(x) là đa thức : A. 2x2 + 1 B. x3 + x2 + 3 C. x2 + 3 D. x3 - 2x2 + 3 Câu 94: 144 0,4.10 0,640.100 Tính giá trị của biểu thức: M ? 169 262 132 5 6 6 5 M 4 M 1 M M 3 A. 6 B. 13 C. 13 D. 13 Câu 95: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng A. Chia diện tích của tam giác thành hai phần bằng nhau B. Vuông góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó C. Là đường vuông góc với một cạnh D. Chia đôi một góc của tam giác Câu 96: Đa thức P(x) x2 3x 4 có nghiệm là: A. 2 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 97:
  13. 11 9 12 Kết quả của phép tính -. : .( 9) là: 5 12 15 11 24 11 11 A. 24 B. 11 C. 48 D. 48 Câu 98: · Cho tam giác ABC, µA = 640, Bµ = 800. Tia phân giác BAC cắt BC tại D. Kẻ Dx//AB, Dx cắt AC tại E. Số đo góc ·AED là bao nhiêu ? A. 116o B. 110o C. 108o D. 70o Câu 99: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Số 9 là căn bậc hai của 3 B. Số 9 là căn bậc hai của 9 C. Số 9 là căn bậc hai của 81 Câu 100: 1 2 Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm P ; . Thì giá trị của a là: 3 5 5 a 1 1 1 a B. a 1 a 1 A. 6 C. 5 D. 5
  14. Đáp án 100 câu hỏi ôn tập toán 7 Câu Đáp án 1 D 2 C 3 A 4 D 5 B 6 B 7 D 8 A 9 D 10 A 11 B 12 D 13 B 14 B 15 A 16 C 17 B 18 D 19 A 20 C 21 A 22 C 23 A 24 B 25 B 26 A 27 C 28 D 29 C 30 D 31 D 32 D 33 B 34 C 35 A 36 A 37 D 38 D 39 D 40 C
  15. 41 D 42 B 43 A 44 D 45 D 46 D 47 B 48 B 49 C 50 B 51 D 52 A 53 C 54 B 55 A 56 D 57 D 58 D 59 C 60 B 61 A 62 B 63 A 64 B 65 C 66 A 67 B 68 A 69 C 70 B 71 C 72 D 73 B 74 C 75 B 76 D 77 D 78 B 79 B 80 B 81 B 82 A 83 B 84 C 85 D 86 C
  16. 87 A 88 B 89 D 90 C 91 B 92 D 93 C 94 B 95 A 96 B 97 C 98 A 99 B 100 D