Tuyển tập 15 đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5

docx 16 trang Hải Lăng 18/05/2024 1481
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 15 đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_15_de_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Tuyển tập 15 đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5

  1. 15 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KÌ 2 – LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: 5 Bài 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = m3 A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240 Bài 3. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút = giờ là: A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025 Bài 4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2 Bài 5. Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ = phút A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút Bài 6. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3 PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút - 7 giờ 30 phút c, 3 phút 15 giây × 3 d, 18 giờ 36 phút : 6 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5. Bài 3. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. Bài 4. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau có cạnh 2cm. Tính thể tích của hình P. Bài giải Hình P ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây: a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b) 1689dm3 = 1,689m3 c) 1,5 giờ = 90 phút d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ 2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu? a) 40 b) 400 c) 25 d) 250 3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
  2. a) 32m2 b) 323m2 c) 646m2 d) 64,6m2 4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: a) 3,6m3 b) 36m3 c) 47m3 d) 4,7m3 5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng: Đường kính Chu vi 2cm 125,6m 5cm 21,98cm 7cm 31,4dm 1m 6,28cm 400dm 15,70cm PHẦN 2. TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 21,63 × 2,05 26,64 : 37 12 phút 20 giây × 4 2. Tính giá trị biểu thức sau: 14,7 + 0,35 × 3,78 – 10,8 (2,8 + 1,6) × 0,5 : 2 3. Tìm x, biết: x – 1,4 = 1,9 + 3,7 61,6 – x = 216,72 : 4,2 4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi: a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1 lít nước) b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? 5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa? ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Đặt tính và tính: a. 859,92 + 964,08; b. 170,29 – 9,537; c. 46,02 × 32,7; d. 15,33 : 4,2. Câu 2. Tìm x, biết: a. x + 4,64 = 9,26 + 1,9 b. 16 × x = 64,8 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) (3,855 + 6,005) × 2 b) 8,3 × 9,7 – 6,9 : 2,3 c) (59,6 + 19,44) × 2 d) 3,4 × 5 + 12,3 : 4 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 247 tạ = kg b) 3m2 2dm2 = cm2 1 c) 5m3 = dm3 d) giờ = phút 5 Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh? Câu 6. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)
  3. Câu 7. Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1. Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1giờ 40 phút = phút. 5 A. 1,40 phút B. 140 phút C. 100 phút D. phút 3 Câu 3. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4. Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5. Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau, có 8 đỉnh và 12 cạnh. B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau. Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22 000 Câu 7. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết: 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng: A. 64 B. 65 C. 66 D. 63 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng c) 1 giờ 25 phút 3 d) 21 phút 15 giây : 5 Câu 2. Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán). 5 Câu 3. Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng. 4 a. Tính diện tích khu đất. b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn. Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 1 1 1 1 (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ). 2 3 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:
  4. Câu 1. Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. A. 25% B. 30% C. 35% D. 0,25% Câu 2. Tính 35% của 165 là: A. 57,57 B. 57,75 C. 75,57 D. 5775 Câu 3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ. Trong đó có số học sinh thích Nhạc Họa học môn Tiếng Anh là: 35% 25% A. 30 học sinh B. 40 học sinh C. 50 học sinh D. 60 học sinh Tiếng Anh 40% Câu 4. Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 10,816cm2 B. 108,16cm2 C. 108,61cm2 D. 1086,1cm2 Câu 5. Một hình tròn có bán kính là 6cm. Diện tích hình tròn là: A. 104,13cm2 B. 104,31cm2 C.113,40cm2 D. 113,04cm2 Câu 6. Cho hình vẽ ở bên có: H B AB = 40cm, CD = 30cm , DH = 20 cm A Diện tích của hình ABCD là: A. 1400 cm2 B. 1200 cm2 C. 700 cm2 D. 350 cm2 D C Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b. 1689dm3 = 1,689 m3 c. 1,52dm3 = 1m3 52dm3 d. 81,058m3 = 81m3 58dm3 Câu 8. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 1,8m. a. Tính thể tích của bể nước? b. Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: 1. a) 2m3 82dm3 = m3 A. 2,820 B. 2,082 C. 2082 D. 2820 3 b) m3 = dm3 4 A. 75 000 B. 7,50 C. 750 D. 7500 3 2 4 c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m và chiều cao m là: 4 3 5 2 8 2 6 A. m3 B. m3 C. m3 D. m3 3 5 5 20 2. a) 25% của 80 là:
  5. A. 20 B. 2 C. 25 D. 40 12 b) Tính: : 6 = 15 2 72 35 8 A. B. C. D. 15 15 48 9 5 4 3. Tìm x, biết: x : = 12 7 35 9 48 5 A. x = B. x = C. x = D. x = 48 19 35 21 4. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m, đáy bé 1,6m, chiều cao 0,5m là: A. 2m2 B. 1m2 C. 10m2 D. 20m2 PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 2318,72 + 146 452,86 – 327 . . . . . . 0,425 × 54 270 : 10,8 . . . . . . . . . . 2. Tìm x: a. x – 32,5 = 0,62 × 2,8 b. x : 3,4 = 2,6 × 0,7 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 164,7 × 0,91 – 64,7 × 0,91; b. 2,5 × 12,5 × 8 × 0,4 4. Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông? 5. Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình bên. Tính: a) Diện tích hình vuông ABCD? b) Diện tích của phần tô đậm? ĐỀ SỐ 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1. Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số điền vào chỗ chấm ( ) của 10,3m3 = dm3 là: A. 1030 B. 10 300 C. 103 D. 0,103 b) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:
  6. A.18,84cm2 B. 113,04cm2 C. 28,26cm2 D. 9,42cm2 c) Phần tô đậm của hình bên chiếm bao nhiêu phần trăm? 2 A. 2% B. 20% C. 25% B. % 8 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Các số đo thời gian dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: giây, phút, ngày, giờ, tuần lễ, năm, tháng, thế kỉ. b) 2 giờ rưỡi = 150 phút c) 12kg 5g = 12,05kg 8 m = 8cm • 100 • 4,305 km2 = 430,5ha. • 7m3 5dm3 = 7,005m3 d) Diện tích hình thang thì bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). e) Diện tích xung quanh của hình lập phương thì bằng tổng số đo diện tích 6 mặt (hình vuông) của hình lập phương đó. PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 2006 : 340 12 giờ 43 phút – 7 giờ 17 phút 6 phút 15 giây × 4 21 phút 40 giây : 4 . . . 2. Tìm x, biết: 2 1 a. x × 3,14 = 3,768 b. × x = 3 4 3. Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng số khối lượng ba loại hàng trên. a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn?
  7. b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường. 4. Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông (như hình vẽ ). Mỗi ô vuông có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP. ĐỀ SỐ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: 1. Số đo 0,015m3 đọc là: A. Không phẩy mười lăm mét khối. B. Mười lăm phần trăm mét khối. C. Mười lăm mét khối. D. Không phẩy không mười lăm mét khối. 2. So sánh: 3,5 giờ 3 giờ 5 phút. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = 3. Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm ở một trường tiểu học. Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại Khá là: A. 25 học sinh B. 30 học sinh C. 60 học sinh D. 120 học sinh 4. Trong lịch sử, loài người đã phát minh ra ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ: A. XVII B. XVIII C. XIX D. XX 5. Có hai hình lập phương. Hình lập phương M có cạnh dài gấp đôi cạnh hình lập phương N: A. Diện tích xung quanh của hình M gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình N. B. Diện tích xung quanh của hình M gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình N. C. Thể tích của hình M gấp 6 lần thể tích của hình N. D. Thể tích của hình M gấp 8 lần thể tích của hình N. 6. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: a) 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ; b) 10 giờ 12 phút – 3 giờ 45 phút; c) 8 phút 15 giây × 6; d) 12 giờ 10 phút : 5.
  8. 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2050cm3 = dm3 b) 32m3 67dm3 = m3 3.Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 12,4 × 72,53 + 27,47 × 12,4; b) 32,42 + 10,49 + 17,58. 4. Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lòng hồ là: chiều dài 20m, chiều rộng 10m và chiều sâu 1,2m. Người ta lát gạch men xung quanh (bên trong) và đáy hồ. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 2dm để lát (không kể các mạch vữa). Hãy tính: a) Diện tích phần lát gạch của cái hồ đó. b) Tìm số viên gạch cần mua để lát. 5. Cho hình ABCD là hình vuông, hình tròn tâm O có bán kính 4cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Diện tích phần tô đậm là cm2. ĐỀ SỐ 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5,216 m3 = dm3 150 000cm3 = m3 b) 7,9dm3 = cm3 897dm3 = m3 c) 25 000cm3 = dm3 9100 cm3 = dm3 2 3 d) m3 = . cm3 1 dm3 = cm3 5 5 2. a) Biểu đồ hình quạt này cho biết tỉ lệ số phần trăm số tiết các môn học trong tuần. Từ biểu đồ, tính được số tiết môn Tiếng Việt chiếm: A. 42% B. 100% C. 33% D. 67% b) Cho hình tròn tâm O (hình bên) với AB dài 3cm thì:
  9. ❖ Chu vi hình tròn là: A. 4,71cm B. 9,42cm C. 28,26cm D. 942cm ❖ Diện tích hình tam giác ABC là: A. 2,25cm2 B. 4,5cm2 C. 9cm2 D. 45cm2 c) Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 10cm. Chu vi của hình đó là: A. 25,7cm B. 7,85cm C. 31,4cm D. 39,25cm PHẦN II: TỰ LUẬN 1. a) Đặt tính rồi tính: 20 giờ 35 phút – 8 giờ 25 phút; 12 phút 26 giây × 3; b) Tính: 4 giờ 40 phút + 14 giờ 20 phút : 2 4 2. Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai 7 đáy. a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng xoài, diện tích trồng nhãn. 5 3. Tính diện tích một hình tam giác có cạnh đáy là 2,5dm và bằng chiều cao. 7 ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Hình tròn bên có: a) Chu vi là 15,7cm. b) Chu vi là 7,85cm. c) Diện tích là 19,625cm2. d) Diện tích là 78,5cm2. 2. a. Số: “Hai trăm linh năm mét khối”, được viết là: A) 2,5m3 B) 250m3 C) 0,25m3 D) 205m3 b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 0,22m3 = .cm3
  10. A) 2200 B) 220 000 C) 22 000 D) 20 200 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2m3 43dm3 = .m3 A) 2,043 B) 243 C) 24,3 D) 24,03 d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 ngày rưỡi = giờ A) 84 B) 72 C) 62 D) 86 3. Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A) 16dm2 B) 8dm2 C) 24dm2 D) 32dm2 4. Hình trụ có: A) Các mặt đáy là các hình vuông. B) Có hai mặt đáy là hai hình tròn và một mặt xung quanh. C) Có hai mặt đáy và hai mặt xung quanh. D) Có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh. 5. Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình bên là: 3 5 1 2 A) B) C) D) 8 8 3 3 6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 1 3 3 7 A) 1 B) C) 1 D) 4 4 4 2 PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 42 phút + 1 giờ 37 phút b) 14 giờ 18 phút – 6 giờ 42 phút c) 2 giờ 35 phút × 3 d) 35 giờ 40 phút : 5 2. Tìm y, biết: a. y : 24,68 = 32,4 + 67,6 b. 16 : y = 1,28 : 0,1 3. Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho một lớp học gồm 36 học sinh và 1 giáo viên hay không? (Biết mỗi người cần 4m3 không khí) 4. Tìm giá trị của các biểu thức sau: a) x + (2856 – x) b) x – ( x – 6820) ĐỀ SỐ 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,5m chiều cao là 10,5m. Diện tích hình thang là: A. 166,85m2 B. 84,475m2 C. 166,95m2 D. 83,475m2 b) Một hình tròn có bán kính là 8cm. Chu vi của hình tròn là: A. 50,24cm B. 25,12cm C. 12,56 m D. 200,96cm
  11. c) Một hình tròn có đường kính 6dm. Diện tích hình tròn là: A. 113,04dm2 B. 18,84dm2 C. 28,26dm2 D. 28,36dm2 7 d) Phân số được viết thành phân số thập phân là: 20 70 35 14 7 A. B. C. D. 200 100 40 100 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6. b) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4. c) Chu vi của hình tròn có bán kính 3,6cm là 11,304cm. d) Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là 19,625dm2. 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ): 0,5m3 = dm3 940 000cm3 = dm3 15 408 cm3 = dm3 2cm3 = dm3 3 3 4 2,7m = dm m3 = dm3 5 PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 21,76 × 2,05; 75,95 : 3,5 2. Tính giá trị biểu thức: a. (6,24 + 1,26) : 0,75; b. 30,8 – 6,25 × 14,4 : 3 3. Tìm x, biết: a. 3,75 : x = 15 : 10 b. 3,2 × x = 22,4 × 8 4. Một phòng học dạng hình hộp hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi. 5. Tính diện tích phần tô đậm trên hình dưới đây. Biết rằng hình tròn tâm O có chu vi là 15,7m. ĐỀ SỐ 12 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: 1. Thể tích của một khúc gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A) 125 B) 125dm C) 125dm2 D) 125dm3 2. Số thích hợp viết vào chỗ trống để 650kg = tấn là: A) 65 B) 6,5 C) 0,65 D) 0,065 3. 25% của 120 là: A) 25 B) 30 C) 300 D) 480 4. Lớp 5A có 12 học sinh nam, chiếm 40% số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp đó là:
  12. A) 12 : 100 × 40 B) 40 × 12 : 100 C) 40 : 12 × 100 D) 12 : 40 × 100 5. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2 2 2 A) B) C) D) 2 1000 100 10 6. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A) 10 phút B) 20 phút C) 30 phút D) 40 phút 7. Hình vẽ bên có tất cả số hình thang là: A) 6 hình B) 7 hình C) 8 hình D) 9 hình PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ) dưới đây: 19,76m3 = dm3 5m3 6dm3 = dm3 2 năm 6 tháng = . tháng 2 phút rưỡi = giây 2. Đặt tính rồi tính: a) 8 giờ 37 phút + 6 giờ 48 phút b) 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng c) 17,03 × 0,25 d) 10,6 : 4,24 3. Tính giá trị biểu thức: a) 8,5 × (1,32 + 3,84 ) – 0,8 2 3 b) + : 3 3 4 4. Tìm x, biết: x : 4,9 = 3,5 2,6 × x = 22,178 5. Một bể cá hình chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và 4 mực nước bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu đề-xi-mét? 5 ĐỀ SỐ 13 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: 1. a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) là:
  13. ❖ 6,8dm3 = cm3 A) 68 B) 680 C) 6800 D) 608 3 ❖ m3 = dm3 4 A) 75 B) 705 C) 750 D) 700 b. Điền dấu (>, B) B) < C) = 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ): a) 3 giờ 25 phút = . phút; b) 12 phút = giờ c) 1 giờ 15 phút = giờ ; d) 3 ngày 2 giờ = giờ 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Tất cả các đường kính của một hình tròn đều bằng nhau. b) Hình thang vuông có 1 góc vuông. c) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau. d) Diện tích xung quanh hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6. e) Diện tích hình tròn bằng đường kính nhân với đường kính rồi nhân với 3,14. PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 160,9 × 75; 147,15 : 32,7 2. Tìm x: a. x : 72,5 = 42,8 – 6,9; b. x + 8,5 = 26,4 × 7,5 3 3. Một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài là 2m, chiều rộng bằng chiều dài và chiều cao 4 1 bằng chiều dài. Khi bể chưa có nước, người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 2 0,5m3 nước. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước? 4. Một mảnh đất hình thang có đáy bé bằng chiều cao. Tổng hai đáy là 80m và đáy lớn hơn đáy bé là 10m. Trung bình 1m2 đất trồng 12 cây cà phê. Tính xem mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê? ĐỀ SỐ 14 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Biểu đồ bên cho biết số tiết các môn học trong một tuần ở lớp 5. Ta tính được số tiết môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí chiếm: A. 0% B. 16% C. 20% D. 26% b) 196% : 8 có kết quả đúng là: A. 2,45% B. 24,5% C. 2,45 D. 24,5
  14. c) Một hình thang có tổng số đo hai đáy là 8,6m; chiều cao 4m thì diện tích là: A. 4,3m2 B. 6,3m2 C.17,2m2 D. 34,4m2 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5,3m3 = . dm3 b. 0,09dm3 = cm3 632 009dm3 = m3 25 dm3 = cm3 1,85m3 = .dm3 100 0,18m3 = cm3 PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 235,48 + 48,502 980,35 – 607,314 64,307 × 0,32 139,1 : 6,5 2. a) Tính giá trị biểu thức: (5 – 2,5) × 3,14 3 4 × 3 - 12 8 b) Tìm x, biết: x × 3,14 = 20,41 3. Một thùng đựng dầu hỏa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 7dm; chiều cao 1m. a) Tính diện tích mặt đáy của thùng. b) Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Như vậy diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông? 4. Cho hình vẽ dưới đây, biết hình ABCD là hình vuông có cạnh 4cm. Ghi đúng Đ, sai S vào ô trống rồi giải thích: 1 a) Diện tích tam giác MDC bằng diện tích hình vuông ABCD. 2 b) Giải thích: . . ĐỀ SỐ 15
  15. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: a. 8 m3 76 dm3 = m3 là: A. 8,76 B. 8,760 C. 87,6 D. 8,076 b. 4 dm3 39cm3= dm3 là: A. 4,093 B. 43,9 C. 4,39 D. 4,039 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: a. 1 giờ 15 phút = phút là: A. 75 B. 115 C. 25 D. 1,25 b. 1,2 phút = giây là: A. 12 B. 62 C. 72 giây D. 620 Câu 3. Thể tích hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 6 cm3 B. 9 cm3 C. 8 cm3 D. 8,8 cm3 Câu 4. Diện tích hình tròn có bán kính r = 2,5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 Câu 5. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16cm và 34cm. Chiều cao hình thang 10cm thì diện tích hình thang là: A. 500cm B. 500cm2 C. 250cm D. 250cm2 Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 A. giờ = 30 phút C. 2,5 ngày = 60 giờ 2 1 B. giờ = 60 phút D. 2,5 ngày > 60 giờ 2 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 13phút 11giây + 12 phút 35 giây b) 15 ngày 6 giờ - 7 ngày 9 giờ c, 5 giờ 15 phút × 6 d) 28 phút 49 giây : 7
  16. Câu 8. Tìm y, biết: a) y × 3,5 = 5,25 b) y : 2,5 = 2,3 × 4 Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 3m, chiều cao 4m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó. Tính: a. Thể tích của hình hộp chữ nhật. b. Thể tích của hình lập phương. Câu 10. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13,25 + 0,127 + 86,75 + 0,873 b) Tìm x, biết: 8,75 × x + 1,25 × x = 20