Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đại Đồng

doc 3 trang nhatle22 4760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đại Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_1_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đại Đồng

  1. Họ và tờn: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè I Lớp: 5 Mụn Toỏn - Lớp 5 Trường: Tiểu học Đại Đồng Năm học: 2019 - 2020 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng: Cõu1: Trong cỏc phõn số: 2 ; 5 ; 4 ; 7 Phõn số nào cú thể viết được thành 3 6 7 8 phõn số thập phõn. A. 2 B. 5 C. 4 D. 7 3 6 7 8 Cõu 2: Số thập phõn gồm cú Bốn trăm mười lăm đơn vị, hai phần trăm và ba phần nghỡn viết là: A . 415,23 B. 415,023 C . 415,230 Cõu 3: Trong số 12 ,94 cú phần thập phõn là: A. 94 B . 94 C. 94 10 100 Cõu 4: 12 ha 5 m2 = ha Số thập phõn cần viết vào chỗ chấm là: A. 12,0005 B. 12, 05 C. 12 ,5 Cõu 5: : Mua 5 quyển vở hết 25 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thỡ hết số tiền là: A. 50 000 đồng B. 100 000 đồng C. 5 000 đồng Cõu 6 Trong số 135,43 chữ số 3 ở bờn trỏi cú giỏ trị gấp chữ số 3 ở bờn phải số lần là : A. 10 lần. B. 100 lần C. 1000 lần II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Cõu 1: Tớnh: ( 1,5 điểm) a) 3 3 - 11 = 4 2 b) 2 2 : 12 + 1 = 3 5 3 Cõu 2 : ( 2 điểm) Xếp cỏc số sau theo thứ tự : a) Từ lớn đến bộ : 5,246 ; 5,462 ; 6,542 ; 6,524 ; 4,246 b) Từ bộ đến lớn : 12,45 ; 12,54 ; 14,52 ; 14,25 ; 15,42 Cõu 4 : (2,5 điểm) Để lỏt nền một phũng học hỡnh chữ nhật, người ta dựng loại gạch men hỡnh vuụng cạnh 30 cm. Hỏi cần bao nhiờu viờn gạch để lỏt kớn nền
  2. phũng đú, biết rằng phũng học đú cú chiều dài 9m và cú chiều rộng bằng 2 3 chiều dài ( diện tớch phần mạch vữa khụng đỏng kể). Cõu 5 : ( 1 điểm) Ba bạn An, Hà và Hựng cú tất cả 120 viờn bi. Số bi của An bằng 1 số bi của Hà và Hựng. Số bi của Hà hơn số bi của Hựng là 10 viờn. Hỏi 2 mỗi bạn cú bao nhiờu viờn bi ?
  3. BIỂU ĐIỂM MễN TOÁN I- Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi cõu khoanh đỳng được 0,5 điểm 1 - D 2 - B 3 - C 4-A 5- B 6- C II- Phần tự luận: (7điểm) Cõu 1: ( 1,5 điểm) Làm đỳng phần a được 0,5 điểm, đỳng phần b được1 điểm Cõu 3: ( 2 điểm) Xếp đỳng mỗi phần được 1 điểm. Cõu 4 : (2,5 điểm) Chiều rộng nền phũng: 9 x 2 = 6 (m ) 0,5 điểm 3 Diện tớch nền phũng: 9 x 6 = 54 ( m 2) 0,5 điểm Đổi: 54 m 2 = 54 0000 cm2 0,25 điểm Diện tớch một viờn gạch : 30 x 30 = 900 (cm2) 0,5 điểm Số viờn gạch: 54 0000 : 900 = 600 ( viờn ) 0,5 điểm Đỏp số : 0,25 điểm Cõu 5: ( 1 điểm) ĐS đỳng số bi của An : 40 viờn Hà : 45 viờn Hựng : 35 viờn