Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Vật lí Lớp 8 - Bài tập biểu diễn lực - Võ Thị Xuân Thuận
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Vật lí Lớp 8 - Bài tập biểu diễn lực - Võ Thị Xuân Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_on_tap_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_8_bai_tap_bieu_dien.pdf
Nội dung text: Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Vật lí Lớp 8 - Bài tập biểu diễn lực - Võ Thị Xuân Thuận
- TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 8 HỌC KỲ I BÀI TẬP BIỄU DIỄN LỰC Bài 1: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau? A 50N P Bài 2: Biểu diễn lực kéo của một vật có lực F = 250N, theo phương ngang, chiều từ trái sang phải (Biết tỉ lệ xích 1cm ứng với 50N). Bài 3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau? F Mỗi khoảng trên hình vẽ ứng 30 N Bài 4. Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau đây (H.4.1a,b) Bài 5. Biểu diễn các vectơ lực sau đây: - Trọng lực của vật 1500N (tỉ xích tùy chọn) - Lực kéo một xà lan là 2000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ xích 1cm ứng với 500N Bài 6. Kéo vật có khối lượng 50kg trên mặt phẳng nghiêng 300 . Hãy biểu diễn 3 lực sau đây tác dụng lên vật bằng các vectơ lực: - Trọng lực P. - Lực kéo Fk song song với mặt phẳng nghiêng, hướng lên trên có cường độ 250N. - Lực Q đỡ vật có phương vuông gốc với mặt nghiêng, hướng lên trên. Có cường độ 430N. Chọn tỉ xích 1cm ứng với 100N Bài 7: Bằng cách dùng vectơ lực, em hãy diễn đạt các thông tin sau đây: a) Hình (4.5a): chân tác dụng lên quả bóng một lực 100N theo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. b) Hình (4.5b): trọng lượng của người là 500N, lưng người tì lên tường một lực 400N vuông góc với mặt tường. CÔ: VÕ THỊ XUÂN THUẬN 1
- TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 8 HỌC KỲ I Tỉ xích do các em lựa chọn cho phù hợp. Câu 8:Biểu diễn các véc tơ lực sau đây ( tỉ xích tuỳ chọn ). - Trọng lực của một vật là 150 N. - Lực kéo F của một vật là 200 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. - Lực kéo F có phương hợp với phương nằm ngang một góc 45o, chiều từ phải sang trái, hướng lên trên, cường độ 1000 N Câu 9: Biểu diễn véctơ lực sau đây: Lực kéo một vật 2000N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 500N ) Câu 10:Biểu diễn các véc tơ lực sau đây ( tỉ xích tuỳ chọn ). a) Trọng lực của một vật là 150 N. b) Lực kéo F của một vật là 200 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. c) Lực kéo F có phương hợp với phương nằm ngang một góc 45o, chiều từ phải sang trái, hướng lên trên, cường độ 1000 N d)Một vật nặng 3kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. e) lực kéo 1500 N có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. f) Lực ko 2600N có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái. g) Một lực kéo 1500N tác dụng lên một vật có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải. 1cm = 500N h) Lực kéo 2600N có phương hợp với phương ngang một góc 300. i) Một vật 10kg trượt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ gồm các lực: . Trọng lực thẳng đứng, hướng xuống. . Phản lực 50N có phương vuông góc mặt phẳng nghiêng, chiều hướng lên. . Lực ma sát 30N có phương trùng phương chuyển động, có chiều ngược chiều chuyển động. CÔ: VÕ THỊ XUÂN THUẬN 2