Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trường Sơn

docx 6 trang nhatle22 1771
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trường Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trường Sơn

  1. UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC: 2017-2018 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: VẬT LÍ 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL Chủ đề TN TL TN TL Chương I: - Xác định - Biết suy ra công Cơ học được các thức P = F.v từ trường hợp A công thức P vật có thế t năng hấp dẫn , vận dụng giải bài tập Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2.5 Tỉ lệ 5% 20% 25% Chương II: - Biết được định - Hiểu nhiệt - Vận dụng - Từ nhiệt Nhiệt học nghĩa nhiệt năng của lượng của vật phương trình cân lượng vật thu một vật và mối quan thu vào để bằng nhiệt để giải vào để nóng hệ giữa nhiệt năng nóng lên phụ bài tập, vận dụng lên tính được và nhiệt độ thuộc vào được công thức độ tăng nhiệt - Biết được các hình những yếu tố Q = mc t độ của vật. thức truyền nhiệt nào và viết chủ yếu trong chất được công rắn, chất lỏng và thức tính chất khí. nhiệt lượng - Biết được đơn vị - Hiểu được của nhiệt dung nguyên lí riêng. truyền nhiệt - Biết được cấu tạo chất và tính chất của nguyên tử, phân tử - Biết được khả năng dẫn nhiệt của các chất - Biết được nhiệt lượng là gì và đơn vị nhiệt lượng Số câu hỏi 7 1 1/2 1/2 1/2 12 Số điểm 3,5 0.5 1 1 1 8.5 Tỉ lệ 35% 5% 10% 10% 10% 85% Tổng câu 7 2+1/2 1+1/2 1/2 11 Tổng điểm 3,5 2,5 3 1 10 Tỉ lệ 35% 25% 30% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC: 2017-2018 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian : 45 phút( Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn? A. Quả bóng đang lăn trên mặt đất. B. Quả bóng được đá lên cao. C. Lò xo để tự nhiên trên mặt đất. D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất. Câu 2. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích: A. bằng 100cm3 B. lớn hơn 100cm3 C. nhỏ hơn 100cm3 D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3 Câu 3. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệt năng? A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng. C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật giảm. D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra. Câu 4. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém là: A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí. B. Đồng, thủy tinh, không khí, nước. C. Đồng, thủy tinh,nước, không khí. D. Thủy tinh, đồng, nước, không khí. Câu 5. Đặt một chiếc muỗng nhôm vào cốc nước nóng thì nhiệt năng của muỗng nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của muỗng giảm, của nước trong cốc tăng. B. Nhiệt năng của muỗng tăng, của nước trong cốc giảm. C. Nhiệt năng của muỗng và của nước trong cốc đều tăng. D. Nhiệt năng của muỗng và của nước trong cốc đều giảm. Câu 6. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong: A. chất rắn và chất lỏng. B. chất rắn và chất khí. C. chất rắn và chân không. D. chất lỏng và chất khí. Câu 7 Đơn vị nhiệt dung riêng là: A. Jun(J) B. Jun kilôgam(J.kg) C. Jun trên kilogram(J/kg) D. Jun trên kilôgam Kenvin(J/kg.K) Câu 8. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn D. Cả ba câu trả lời trên đều đúng II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Nhiệt lượng là gì? Đơn vị của nhiệt lượng? b. Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức tính nhiệt lượng? Câu 2. (2 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 2,5 m/s. Lực kéo của con ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa?
  3. Câu 3. (2 điểm) Người ta thả một cục sắt có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 120 0C vào 3 lít nước. Nhiệt độ của cục sắt nguội xuống còn 300C. Hỏi: a. Nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? b. Nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? (Cho biết: nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K) HẾT UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C B D D C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a. - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi 0,5đ trong quá trình truyền nhiệt. - Đơn vị của nhiệt lượng là jun, kí hiệu là J 0,5đ b. - Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: Câu 1 + Khối lượng của vật 0.5đ + Độ tăng nhiệt độ + Chất làm vật - Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.c. t 0.5đ
  4. Q nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J m khối lượng của vật, tính ra kg t độ tăng nhiệt độ, tính ra 0C hoặc K 0 t1 nhiệt độ của vật lúc đầu, tính ra C 0 t2 nhiệt độ của vật lúc sau, tính ra C Tóm tắt v = 2,5m/s 0,5đ F = 200N Câu 2 P = ? Công suất của ngựa là: A F.s 1,5 đ Ta có: P F.v 200.2,5 500 (W) t t Tóm tắt 0.5đ m1=1 kg c1 = 460 J/kg.K o t1 = 120 C o t2 = 30 C V = 3 lít m2 = 3 kg c2 = 4200 J/kg.K Câu 3 a) Qthu vào = ? b) t = ? Giải a) Nhiệt lượng của nước thu vào bằng nhiệt lượng của cục sắt tỏa ra Ta có : Qthuvào Qtoara m1c1(t1 t2 ) 1.460(120 30) 460.90 41400(J ) 0.75đ b) Nhiệt độ của nước nóng lên là : 0.75đ Qthuvào 41400 o Ta có : Qthuvào m2c2 t t 3,3 C m2c2 3.4200