Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Thu Mai 04/03/2023 5750
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_10_sach_ket_n.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023

  1. CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%) Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%) Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời % TT Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời gian tổng thức Số Số Số gian gian gian Số CH gian TN TL (phút điểm CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) ) Hàm số 2 2 1 2 3 HÀM SỐ, ĐỒ Hàm số bậc hai 2 2 1 2 1* 3 1 1 THỊ VÀ ỨNG DỤNG Dấu của tam thức bậc hai 2 2 1 2 1 3 1 Phương trình quy về phương trình 1 1 1 2 1* 2 bậc hai PHƯƠNG Phương trình đường thẳng 1 1 2 4 1* 3 1 PHÁP TỌA Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, 2 2 2 2 4 4 ĐỘ TRONG góc và khoảng cách MẶT PHẲNG Đường tròn 2 2 1 2 1 3 Tổng 12 12 9 18 2 1 21 3 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong nội dung kiến thức: + (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung + (1 ): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong các nội dung
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị - Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị Hàm số 2 1 hàm số Thông hiểu: Tìm được tập xác định của hàm số: hàm số phân thức hoặc hàm số chứa căn Nhận biết: - Nhận biết được hàm số bậc hai. - Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai. Hàm số bậc hai Thông hiểu: 2 1 1 - Tìm được các yếu tố của đồ thị hàm số bậc hai. HÀM SỐ, Vận dụng 1 ĐỒ THỊ VÀ Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị . ỨNG DỤNG Nhận biết: - Nhận biết dấu của tam thức bậc hai. - Xác định hệ số a, b, c của tam thức bậc hai cho trước. Dấu của tam thức bậc Thông hiểu: hai 2 1 1 Tìm được các khoảng hoặc nửa khoảng để tam thức bậc hai nhận giá trị dương (âm, không dương, không âm, ). Vận dụng cao Các bài toán liên quan đến tam thức bậc hai.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết nghiệm của phương trình dạng: ax2 bx c dx e Phương tình quy về Thông hiểu: 1 1 1 phương trình bậc hai - Biết được số nghiệm của phương trình dạng: ax2 bx c dx2 ex f - Vận dụng Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai. Nhận biết - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thảng. - Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng. - Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Thông hiểu: Phương trình đường - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó 1 2 1 thẳng đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến. - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước. - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang PHƯƠNG dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). PHÁP TỌA Vận dụng 2 ĐỘ TRONG Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường MẶT thẳng. PHẲNG Nhận biết - Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Vị trí tương đối của 2 - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng 2 2 đường thẳng Thông hiểu: - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Tính góc giữa hai đường thẳng. - Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. - Tìm giao điểm của 2 đường thẳng.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao - Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). Nhận biết - Nhận biết phương trình đường tròn. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó. - Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Thông hiểu - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi Đường tròn 2 1 1 qua. - Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước). - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước. - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn. Vận dụng cao: Tổng hợp các kiến thức về phương trình đường tròn. 12 9 2 1 Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).