Lý thuyết & bài tập Vật lí 12 - Dao động điện từ và sóng điện từ (Có đáp án)

doc 11 trang hoanvuK 10/01/2023 2890
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết & bài tập Vật lí 12 - Dao động điện từ và sóng điện từ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_bai_tap_vat_li_12_dao_dong_dien_tu_va_song_dien_tu.doc

Nội dung text: Lý thuyết & bài tập Vật lí 12 - Dao động điện từ và sóng điện từ (Có đáp án)

  1. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SĨNG ĐIỆN TỪ LÝ THUYẾT & BÀI TẬP CĨ ĐÁP ÁN A. LÝ THUYẾT 1/ Mạch dao động: 1 • Tần số góc :  = ; Chu kỳ dao động riêng: T0 = 2 L.C L.C 1 • Tần số riêng của mạch dao động: f0 = 2 L.C • Năng lượng mạch dao động: 2 1 q 1 2 - Năng lượng điện trường: Wđ = = C.u 2 C 2 1 2 - Năng lượng từ trường: Wt = L.i 2 2 1 Q0 1 2 1 2 1 2 1 2 - Năng lượng mạch dao động: W = Wđ + Wt = L.I = C.U = C.u + L.i 2 C 2 0 2 0 2 2 (W = Wđmax = Wtmax ) • Điện tích tức thời của tụ: q = C.u => điện tích cực đại: Q0 = C.U0 2/ Thu sóng điện từ: 3.108 • Tần số sóng điện từ: f = ; c = 3.108 λ • Bước sóng điện từ thu được bởi khung:  = c.T = c. 2 LC 2 2 2 2 1 .2 * C1 nối tiếp C2 ; f = f1 f2 ;  2 2 ; 1 2 2 2 2 2 f1 .f2 * C1 song song C2  = 1 2 ; f 2 2 f1 f2  Chú ý: + L (H); C (F);  (M) : Q0.q (C) : W, Wđ .Wt (J) + 1mH = 10-3H; 1 H = 10-6H; 1nH = 10-9H; 1pH = 10-12H + 1mC = 10-3C; 1 C = 10-6C; 1nC = 10-9C; 1pC = 10-12C + 1mF = 10-3F; 1 F = 10-6F; 1nF = 10-9F; 1pF = 10-12F + 1 kW = 103W B. BÀI TẬP CHỦ ĐỀ I. MẠCH DAO ĐỘNG Dạng 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
  2. Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T = 2 q0I0 B. T = 2 q0/I0 C. T = 2 I0/q0 D. T = 2 LC Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC, cĩ điện trở thuần khơng đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hịa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hồn với tần số f. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hồn với tần số 2f . D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. Câu 3: Tần số gĩc của dao động điện từ tự do trong mạch LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A.  LC B.  C.  D.  LC 2 LC LC Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện cĩ điện dung C và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L. Biết dây dẫn cĩ điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch cĩ dao động điện từ riêng. Gọi Q 0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây khơng phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? LI 2 q 2 CU 2 q 2 A. W 0 B. W 0 C. W 0 D. W 0 2 2L 2 2C Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về năng lượng của mạch dao động điện từ LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hồn theo một tần số chung. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hồn theo thời gian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hồ với chu kỳ 2T B. khơng biến thiên điều hồ theo thời gian C. biến thiên điều hồ với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hồ với chu kỳ T Câu 7: Một mạch dao động gồm cĩ cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I 0 dịng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây: L I C I L L A. U I B. U 0 C. U 0 D. U I 0 0 C 0 L 0 C 0 0 C Câu 8: Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là I 2 q 2 q 2 A. W 0 B. W 0 C. W 0 D. W I 2 / L 2C 2C C 0 Câu 9: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch cĩ đặc điểm nào sau đây ? A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn. Câu 10: Trong mạch dao động LC cĩ điện trở thuần bằng khơng thì A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. Câu 11: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hố. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là khơng đáng kể và trong mạch cĩ dao động điện từ riêng. Khi điện dung cĩ giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung cĩ giá trị C 2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2 C. f2 = 2f1 D. f2 = f1/4 Câu 13: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q 0 và dịng điện cực đại trong mạch là I 0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sĩng cho máy thu thanh, thì bước sĩng mà nĩ bắt được tính bằng cơng thức:
  3. A. λ = 2 c q0 I 0 . B. λ = 2 cq0/I0. C. λ = 2 cI0/q0. D. λ = 2 cq0I0. Câu 14: Trong mạch dao động LC cĩ dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng từ trường trong mạch cĩ giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nĩ là: A. 0,5.10-6s. B. 10-6s. C. 2.10-6s. D. 0,125.10-6s Câu 15: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q q cos(t ). 0 2 Như vậy: A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dịng điện trong mạch cĩ độ lớn cực đại, chiều ngược nhau B. Tại các thời điểm T/2 và T, dịng điện trong mạch cĩ độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dịng điện trong mạch cĩ độ lớn cực đại, chiều như nhau. D. Tại các thời điểm T/2 và T, dịng điện trong mạch cĩ độ lớn cực đại, chiều như nhau 2 Câu 16: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = qocos( t + ). Tại thời T điểm t = T/4 , ta cĩ: A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dịng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại. Câu 17: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đĩ, I0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là : L C L C A. I 2 i 2 u 2 B. I 2 i 2 u 2 C. I 2 i 2 u 2 D. I 2 i 2 u 2 0 C 0 L 0 C 0 L Câu 18: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với giá trị cực đại bằng q 0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là Q Q Q0 2 Q A. q = 0 B. q = 0 C. q = D. q = 0 3 4 2 2 Câu 19: Một mạch dao động LC cĩ L = 2mH, C=8pF, lấy 2 =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phĩng điện đến lúc cĩ năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: 10 5 10 6 A. 2.10-7s B. 10-7s C. s D. s 75 15 Câu 20: Trong mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10 -6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường A. 2,5.10-5s B. 10-6s C. 5.10-7s D. 2,5.10-7s Dạng 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ VÀ BƯỚC SĨNG Câu 1: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đơi khi: A. Điện dung tụ tăng gấp đơi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đơi C. Điên dung giảm cịn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa Câu 2: Trong mạch thu sĩng vơ tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đĩ sĩng thu được cĩ tần số bao nhiêu ? Lấy 2 = 10. A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz. Câu 3: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và một tụ điện C0 1800 pF. Nĩ cĩ thể thu được sĩng vơ tuyến điện với bước sĩng là: A. 11,3m B. 6,28m C. 13,1m D. 113m Câu 4: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây cĩ độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích –6 cực đại trên một bản tụ là q 0 = 10 C và dịng điện cực đại trong khung I 0 = 10A. Bước sĩng điện tử cộng hưởng với khung cĩ giá trị: A. 188m B. 188,4m C. 160m D. 18m Câu 5: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: L A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần B. Ta giảm độ tự cảm L cịn 16 L L C. Ta giảm độ tự cảm L cịn D. Ta giảm độ tự cảm L cịn 4 2 Câu 6: Một tụ điện C 0,2mF . Để mạch cĩ tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải cĩ giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy 2 10.
  4. A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH. 1 Câu 7: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L H và một tụ điện cĩ điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: 1 1 1 1 A. C pF B. C F C. C mF D. C F 4 4 4 4 Dạng 3: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8  H, điện trở khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA Câu 2: Trong một mạch dao động LC khơng cĩ điện trở thuần, cĩ dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dịng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là A. 3U0 /4. B. 3 U0 /2 C. U0/2. D. 3 U0 /4 -10 Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng cĩ L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 = 6.10 C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dịng điện trong mạch cĩ độ lớn. A. 5. 10-7 A B. 6.10-7A C. 3.10-7 A D. 2.10-7A Câu 4: Một mạch dao động gồm tụ điện cĩ điện dung C 50F và cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dịng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là: A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A. Câu 5: Cường độ dịng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dịng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dịng điện hiệu dụng là.: A. 2 2 V. B. 32V. C. 4 2 V. D. 8V. Câu 6: Khi trong mạch dao động LC cĩ dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là U o=2V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 2 A. 0,5V. B. V. C. 1V. D. 1,63V. 3 Câu 7: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80H , điện trở khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 73mA. B. 43mA. C. 16,9mA. D. 53mA. Câu 8: Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng: A. 4,5.10–2A B. 4,47.10–2A C. 2.10–4A D. 20.10–4A Câu 9: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm cĩ hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện cĩ điện dung 0,5nF. Trong mạch cĩ dao động điện từ điều hịa.Khi cường độ dịng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dịng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là: A. 2 V B. 2 V C. 2 2 V D. 4 V -8 Câu 10: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC cĩ gía trị cực đại q 0 = 10 C. Thời gian để tụ phĩng hết điện tích là 2  s. Cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 7,85mA. B. 78,52mA. C. 5,55mA. D. 15,72mA. Câu 11: Cường độ dịng điện tức thời trong mạch dao động LC cĩ dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch cĩ điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là 6 8 A. L = 50 H B. L = 5.10 H C. L = 5.10 H D. L = 50mH Câu 12: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện cĩ điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng. A. 4V B. 5,2V C. 3,6V D. 3V Câu 13: Trong mạch dao động LC cĩ dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số gĩc 10 4rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là A. 8.10-10 C. B. 4.10-10 C. C. 2.10-10 C. D. 6.10-10 C. 7 -12 Câu 14: Một mạch dao động LC cĩ  =10 rad/s, điện tích cực đại của tụ q 0 = 4.10 C. Khi điện tích của tụ q = 2.10-12C thì dịng điện trong mạch cĩ giá trị: A. 2.10 5 A B. 2 3.10 5 A C. 2.10 5 A D. 2 2.10 5 A Câu 15: Một tụ điện cĩ điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm cĩ L = 2mH. Cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm là
  5. A. 0,12 A. B. 1,2 mA. C. 1,2 A. D. 12 mA. Câu 16: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0C liên hệ với cường độ dịng điện cực đại I0 bởi biểu thức: 1 L L L L A. U B. U = I C. U = I D. U = I 0C C 0C C 0 0C C 0 0C πC 0 Dạng 4: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG Câu 1: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện cĩ điện dung C = 5  F, điện tích của tụ cĩ giá trị cực đại là 8.10-5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: A. 6.10-4J. B. 12,8.10-4J. C. 6,4.10-4J. D. 8.10-4J. Câu 2: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hồ. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,8mA.Cịn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng: A. 10nF và 25.10-10J. B. 10nF và 3.10-10J. C. 20nF và 5.10-10J. D. 20nF và 2,25.10-8J. Câu 3: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6V, điện dung của tụ bằng 1F. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo tồn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: A. 18.10–6J B. 0,9.10–6J C. 9.10–6J D. 1,8.10–6J 10 3 Câu 4: Một tụ điện cĩ điện dung C F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đĩ nối 2 bản tụ vào 2 2 1 đầu 1 cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L H . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao 5 nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ? A. 1/300s B. 5/300s C. 1/100s D. 4/300s Câu 5: Một mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện cĩ điện dung 0,05μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 0,4 J B. 0,5 J C. 0,9 J D. 0,1 J Câu 6: Mạch dao động LC gồm tụ C = 6F và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu tụ điện là Uo = 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8V năng lượng từ trường trong mạch bằng: A. 588 J B. 396  J C. 39,6  J D. 58,8  J Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng cĩ một dao động điện từ tự do với tần số riêng f 0 = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch cĩ giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nĩ sau những khoảng thời gian là A. 1ms B. 0,5ms C. 0,25ms D. 2ms Câu 8: Trong mạch LC lý tưởng cho tần số gĩc: ω = 2.10 4rad/s, L = 0,5mH, hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ 10V. Năng lượng điện từ của mạch dao đơng là: A. 25 J. B. 2,5 J. C. 2,5 mJ. D. 2,5.10-4 J. Câu 9: Tụ điện của mạch dao động cĩ điện dung C = 1µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V, sau đĩ cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu ? A. W = 10 kJ B. W = 5 mJ C. W = 5 k J D. W = 10 mJ Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là 2 -6 q0 q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10 s thì năng lượng từ trường lại cĩ độ lớn bằng . Tần 4C số của mạch dao động: A. 2,5.105Hz. B. 106Hz. C. 4,5.105Hz. D. 10-6Hz. Câu 11: Chọn tính chất khơng đúng khi nĩi về mạch dao động LC: A. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau. B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hồn theo một tần số chung. Câu 12: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khĩa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đĩng khĩa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng tồn phần của mạch sau đĩ sẽ: L A. giảm cịn 3/4 B. giảm cịn 1/4 C C K
  6. C. khơng đổi D. giảm cịn 1/2 Dạng 5: CHO BIỂU THỨC DỊNG ĐIỆN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CỊN LẠI Câu 1: Cường độ dịng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây cĩ độ tự cảm là 50Mh. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dịng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ? A. 4 5V B. 4 2V C. 4 3V D. 4V Câu 2: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện cĩ điện dung 25nF và cuộn dây cĩ độ tụ cảm L. Dịng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t s ? 48000 A. 38,5 J B. 39,5 J C. 93,75 J D. 36,5 J Câu 3: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện cĩ điện dung 25nF và cuộn dây cĩ độ tụ cảm L. Dịng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). Xác định L và năng lượng dao động điện từ trong mạch ? A. 0,6H, 385 J B. 1H, 365 J C. 0,8H, 395 J D. 0,625H, 125 J Dạng 6: NẠP ĐIỆN CHO TỤ Câu 1: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4J từ một nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện ? A. 0,145 J B. 0,115 J C. 0,135 J D. 0,125 J Câu 2: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4J từ một nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 8V. Biết tần số gĩc của mạch dao động 4000rad/s. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ? A. 0,145H B. 0,5H C. 0,15H D. 0,35H Câu 3: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện cĩ điện dung C và cuộn dây cĩ độ tụ cảm L = 0,125H. Dùng nguồn điện một chiều cĩ suất điện động  cung cấp cho mạch một năng lượng 25 J thì dịng điện tức thời trong mạch là I = I0cos4000t(A). Xác định  ? A. 12V B. 13V C. 10V D. 11V Dạng 7: KHOẢNG THỜI GIAN. TỤ PHĨNG ĐIỆN Câu 1: Một mạch dao động gồm cĩ cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là: LC LC LC A. LC B. C. D. 2 4 3 Câu 2: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 1mH và tụ điện cĩ điện dung 0,1 U 0 F . Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lức hiệu điện thế trên tụ ? 2 A. 3 s B. 1 s C. 2 s D. 6 s Câu 3: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là: LC LC A. LC B. C. D. 2 LC 4 2 Câu 4: Trong mạch dao động bộ tụ điện gơmg hai tụ điện C1, C2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 4V. Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dịng điện cực đại trong cuộn dây ? A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A Câu 5: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ? 34 35 32 30 A. H B. H C. H D. H 2 2 2 2 Câu 6: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L và tụ cĩ điện dung. Dùng nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 J thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 s dịng điện trong mạch triệt tiêu. Xác định L ?
  7. 3 2,6 1,6 3,6 A. H B. H C. H D. H 2 2 2 2 Câu 7: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dịng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,04cost (A). Xác định C ? Biết cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất 0,25 s thì năng lượng điện trường và 0,8 năng lượng từ trường bằng nhau và bằng J . 125 100 120 25 A. pF B. pF C. pF D. pF Dạng 8: VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN TÍCH, CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ 2 Câu 1: Một cuộn dây thuần cảm, cĩ độ tự cảmL H , mắc nối tiếp với một tụ điện cĩ điện dungC 3,18F . Điện áp tức thời trên cuộn dây cĩ biểu thức u 100cos(100 t )(V ) . Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch cĩ dạng L 6 là: A. i cos(100 t ) (A) B. i cos(100 t ) (A) 3 3 C. i 0,1 5 cos(100 t ) (A) D. i 0,1 5 cos(100 t ) (A) 3 3 -4 Câu 2: Mạch dao động gồm tụ điện cĩ điện dung C và cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 10 H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối khơng đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(2.10 6t - /2)V, biểu thức của dịng điện trong mạch là: A. i = 4sin(2.106t )A B. i = 0,4cos(2.106t - )A C. i = 0,4cos(2.106t)A D. i = 40sin(2.106t - )A 2 Câu 3: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L 640H và một tụ điện cĩ điện dung C 36 pF . Lấy 2 6 10 . Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q0 6.10 C . Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dịng điện là: A. q 6.10 6 cos6,6.107 t(C) và i 6,6cos(1,1.107 t )(A) 2 B. q 6.10 6 cos6,6.107 t(C) và i 39,6cos(6,6.107 t )(A) 2 C. q 6.10 6 cos6,6.106 t(C) và i 6,6cos(1,1.106 t )(A) 2 D. q 6.10 6 cos6,6.106 t(C) và i 39,6cos(6,6.106 t )(A) 2 Câu 4: Cường độ dịng điện tức thời trong một mạch dao động là i 0,05cos100 t(A) . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy 2 10 . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện cĩ giá trị nào sau đây ? 5.10 4 5.10 4 A. C 5.10 2 F và q cos(100 t )(C) B. C 5.10 3 F và q cos(100 t )(C) 2 2 5.10 4 5.10 4 C. C 5.10 3 F và q cos(100 t )(C) D. C 5.10 2 F và q cos100 t(C) 2 Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dịng điện trong mạch A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha so với điện tích ở tụ điện. 3 C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha so với điện tích ở tụ điện. 2 CHỦ ĐỀ II. MẠCH DAO ĐỘNG CĨ CÁC TỤ GHÉP, CĨ ĐIỆN TRỞ THUẦN Dạng 1: MẠCH GHÉP Câu 1: Mạch dao động của máy thu sĩng vơ tuyến cĩ tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 20m. Để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 40m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện cĩ điện dung C’ bằng A. 4C. B. C. C. 3C. D. 2C.
  8. Câu 2: Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1= 3 MHz. Khi mắc thêm tụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f= 2,4MHz. Nếu mắc thêm tụ C 2 nối tiếp với C 1 thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng A. 0,6 MHz B. 5,0 MHz C. 5,4 MHz D. 4,0 MHz Câu 3: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C bởi các tụ điện C 1, C2 ( C1 > C2 ) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5Hz, cịn nếu thay bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6Hz. Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C bởi C1 ? A. 10MHz B. 9MHz C. 8MHz D. 7,5MHz Câu 4: Khi mắc tụ C 1 vào mạch dao động thì mạch cĩ f 1 = 30kHz khi thay tụ C 1 bằng tụ C 2 thì mạch cĩ f 2 = 40kHz. Vậy khi mắc song song hai tụ C1, C2 vào mạch thì mạch cĩ f là: A. 24(kHz) B. 50kHz C. 70kHz D. 10(kHz) Câu 5: Một mạch dao động điện từ, tụ điện cĩ điện dung 40nF, thì mạch cĩ tần số 2.10 4 Hz. Để mạch cĩ tần số 104Hz thì phải mắc thêm tụ điện cĩ giá trị A. 120nF nối tiếp với tụ điện trước. B. 120nF song song với tụ điện trước. C. 40nF nối tiếp với tụ điện trước. D. 40nF song song với tụ điện trước. Câu 6: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 640mH và tụ điện cĩ điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng: A. 0,42kHz – 1,05kHz B. 0,42Hz – 1,05Hz C. 0,42GHz – 1,05GHz D. 0,42MHz – 1,05MHz Câu 7: Mạch dao động LC lý tưởng cĩ độ tự cảm L khơng đổi. Khi tụ điện cĩ điện dung C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là f 2 = 100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là : A. 175MHz B. 125MHz C. 87,5MHz D. 25MHz Câu 8: Một mạch dao động điện từ cĩ cuộn cảm khơng đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C 1, C2, C1 nối tiếp C2, C1 song song C2 thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T 1, T2, Tnt = 48 s , Tss = 10 s . Hãy xác định T1, biết T1 > T2 ? A. 9 s B. 8 s C. 10 s D. 6 s Câu 9: Một cuộn cảm L mắc với tụ C 1 thì tần số riêng của mạch dao động f 1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C 2 thì tần số riêng của mạch dao động là f 2 = 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch dao động khi ghép C 1 song song với C2 rồi mắc vào L. A. 2MHz. B. 4MHz. C. 6MHz. D. 8MHz. Câu 10: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L 1 thì tần số dao động điện từ trong mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L2 thì tần số dao động điện từ trong mạch là f 2 = 40kHz. Khi dùng cả hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp thì tần số dao động điện từ là A. 24 kHz B. 50 kHz C. 35 kHz D. 38 kHz Câu 11: Khi mắc tụ điện C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng λ 1 = 60m; Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng là bao nhiêu ? A. λ = 140m. B. λ = 100m C. λ = 48m. D. λ = 70m. Câu 12: Một máy thu thanh cĩ mạch chọn sĩng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C cĩ giá trị C 1 thì sĩng bắt được cĩ bước sĩng 300m, với tụ C cĩ giá trị C2 thì sĩng bắt được cĩ bước sĩng 400m. Khi tụ C gồm tụ C 1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sĩng bắt được là A. 500m B. 240m C. 700m D. 100m -8 -6 Câu 13: Mạch dao động LC trong máy thu vơ tuyến cĩ điện dung C 0 =8,00.10 F và độ tự cảm L = 2.10 H, thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 240EMBED Equation.3 m. Để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 18EMBED Equation.3 m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện cĩ điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào ? A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F B. Mắc song song và C = 4,53.10-10F C. Mắc song song và C = 4,53.10-8F D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F Câu 14: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T 1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song C2 là A. 11ms B. 5 ms C. 7 ms D. 10 ms Câu 15: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ T= 10 -4s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ A. 0,5.10-4s . B. 2.10-4s . C. 2 .10-4s . D. 10-4s .
  9. Câu 16: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là f 2 = 50kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz Dạng 2: CƠNG SUẤT CẦN CUNG CẤP CHO MẠCH ĐỂ BÙ VÀO PHẦN HAO PHÍ DO TOẢ NHIỆT Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ điện 350pF, một cuộn cảm 30 H và một điện trở thuần 1,5  . Phải cung cấp cho mạch một cơng suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nĩ, khi điện áp cực đại trên tụ điện là 15V. A. 1,69.10-3 W B. 1,79.10-3 W C. 1,97.10-3 W D. 2,17.10-3 W Câu 2: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm cĩ điện trở r = 0,5, độ tự cảm 275H, và một tụ điện cĩ điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một cơng suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nĩ với điện áp cực đại trên tụ là 6V. A. 513W B. 2,15mW C. 137mW D. 137W Câu 3: Mạch dao động gồm cuộn dây cĩ L = 210 -4H và C = 8nF, vì cuộn dây cĩ điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một cơng suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây cĩ giá trị: A. 100 B. 10 C. 50. D. 12 Câu 4: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây cĩ L = 50mH và tụ điện cĩ C = 5μF. Nếu đoạn mạch cĩ điện trở thuần R = 10-2 Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luơn cĩ giá trị cực đại của hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện là U0 = 12V, ta phải cung cấp cho mạch một cơng suất là: A. 72nW. B. 72mW. C. 72μW. D. 7200W. CHỦ ĐỀ III. SỰ PHÁT VÀ THU SĨNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Dao động điện từ trong mạch chọn sĩng của máy thu khi máy thu bắt được sĩng là: A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch B. Dao động cưỡng bức cĩ tần số bằng tần số riêng của mạch C. Dao động tắt dần cĩ tần số bằng tần số riêng của mạch D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 2: Sĩng điện từ dùng trong thơng tin liên lạc dưới nước là A. sĩng ngắn B. sĩng dài C. sĩng trung D. sĩng cực ngắn Câu 3: Một mạch dao động LC đang thu được sĩng trung. Để mạch cĩ thể thu được sĩng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện cĩ điện dung thích hợp B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện cĩ điện dung thích hợp Câu 4: Chọn phương án sai khi nĩi về bổ sung năng lượng cho mạch: A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hồ. B. Dùng nguồn điện khơng đổi cung cấp năng lượng cho mạch thơng qua tranzito. C. Sau mỗi chu kì, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng năng lượng đã tiêu hao. D. Máy phát dao động điều hồ dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần. Câu 5: Chọn phát biểu sai. A. Biến điệu sĩng là làm cho biên độ của sĩng cao tần biến thiên tuần hồn theo âm tần. B. Mạch chọn sĩng trong máy thu vơ tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ. C. Trong tín hiệu vơ tuyến được phát đi, sĩng cao tần là sĩng điện từ, âm tần là sĩng cơ. D. Một hạt mang điện dao động điều hịa thì nĩ bức xạ ra sĩng điện từ cùng tần số với dao động của nĩ. Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nĩi về nguyên tắc phát và thu sĩng điện từ ? A. Khơng thể cĩ một thiết bị vừa thu và phát sĩng điện từ. B. Để thu sĩng điện từ cần dùng một ăng ten. C. Nhờ cĩ ăng ten mà ta cĩ thể chọn lọc được sĩng cần thu. D. Để phát sĩng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hồ với một ăng ten. Câu 7: Giữa hai mạch dao đơng xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đĩ cĩ: A. Tần số dao động riêng bằng nhau. B. Điện dung bằng nhau C. Điện trở bằng nhau. D. Độ cảm ứng từ bằng nhau. Câu 8: Nguyên tắc thu sĩng điện từ dựa vào A. hiện tượng hấp thụ sĩng điện từ của mơi trường B. hiện tượng giao thoa sĩng điện từ C. hiện tượng bức xạ sĩng điện từ của mạch dao động hở D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC Dạng 2: BƯỚC SĨNG MẠCH THU ĐƯỢC
  10. Câu 1: Mạch chọn sĩng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện cĩ điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện cĩ giá trị 20pF thì bắt được sĩng cĩ bước sĩng 30m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180pF thì sẽ bắt được sĩng cĩ bước sĩng là A. 150 m. B. 270 m. C. 90 m. D. 10 m. Câu 2: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện cĩ điện dung 0,1nF và cuộn cảm cĩ độ tự cảm 30  H. Mạch dao động trên cĩ thể bắt được sĩng vơ tuyến thuộc dải A. sĩng trung B. sĩng dài C. sĩng ngắn D. sĩng cực ngắn 10 Câu 3: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện cĩ điện dung thay đổi từ pF đến 160 2,5 pF và cuộn dây cĩ độ tự cảm F . Mạch trên cĩ thể bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng nằm trong khoảng nào ? A. 2m  12m B. 3m  12m C. 3m  15m D. 2m  15m Câu 4: Một mạch chọn sĩng gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm 4  H và một tụ điện cĩ điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy 2 = 10. Dải sĩng vơ tuyến thu được với mạch trên cĩ bước sĩng trong khoảng: A. Từ 120m đến 720m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 48m đến 192m D. Từ 4,8m đến 19,2m Câu 5: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện cĩ điện dung 1µF và cuộn cảm cĩ độ tự cảm 25mH. Mạch dao động trên cĩ thể bắt được sĩng vơ tuyến thuộc dải A. sĩng trung B. sĩng dài C. sĩng cực ngắn D. sĩng ngắn Câu 6: Một mạch chọn sĩng gồm cuộn dây cĩ hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện cĩ điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sĩng 40m. Nếu muốn thu được bước sĩng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. Giảm 4nF B. Giảm 6nF C. Tăng thêm 25nF D. Tăng thêm 45nF Dạng 4: ĐIỀU CHỈNH MẠCH THU SĨNG Câu 1: Mạch dao động LC của một máy thu vơ tuyến cĩ L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C=16pF, lấy 2 10 . Máy này cĩ thể bắt được các sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng từ: A. 24m đến 60m B. 480m đến 1200m C. 48m đến 120m D. 240m đến 600m Câu 2: Mạch chọn sĩng của một máy thu thanh gồm cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 2.10 -6 H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ cĩ thể thu được các sĩng điện từ cĩ bước sĩng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện cĩ điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải cĩ điện dung trong khoảng nào? A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F B. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.109F C. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F Câu 3: Một máy thu thanh đang thu sĩng ngắn. Để chuyển sang thu sĩng trung, cĩ thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten A. Giảm C và giảm L. B. Giữ nguyên C và giảm L. C. Tăng L và tăng C. D. Giữ nguyên L và giảm 4 Câu 4: Mạch chọn sĩng của một máy thu gồm một tụ điện cĩ điện dung pF và cuộn cảm cĩ độ tụ cảm biến 9 2 thiên. Để cĩ thể bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 100m thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu ? A. 0,0645H B. 0,0625H C. 0,0615H D. 0,0635H Câu 5: Điện dung của tụ điện phải thay đổi trong khoảng nào để mạch cĩ thể thu được sĩng vơ tuyến cĩ tần số nắm trong khoảng từ f1 đến f2 ( f1 < f2 ). Chọn kết quả đúng: 1 1 1 1 A. 2 2 C 2 2 B. 2 2 C 2 2 2 Lf1 2 Lf 2 2 Lf1 2 Lf 2 1 1 1 1 C. 2 2 C 2 2 D. 2 C 2 4 Lf1 4 Lf2 4 Lf1 4 Lf 2 Dạng 3: TỤ XOAY 1 Câu 1: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm mF và một tụ xoay. 108 2 Tính điện dung của tụ để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 20m ? A. 120pF B. 65,5pF C. 64,5pF D. 150pF 1 Câu 2: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm mF và một tụ xoay. 108 2 Tụ xoay cĩ điện dung biến thiên theo gĩc xoay C = + 30(pF). Để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 15m thì gĩc xoay bằng bao nhiêu ?
  11. A. 35,50 B. 37,50 C. 36,50 D. 38,50 Câu 3: Mạch chọn sĩng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm cĩ L = 2.10-5H và một tụ xoay cĩ điện 0 0 0 dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi gĩc xoay biến thiên từ 0 đến 180 . Khi gĩc xoay của tụ bằng 90 thì mạch thu sĩng điện từ cĩ bước sĩng là: A. 26,64m. B. 188,40m. C. 134,54m. D. 107,52m. Dạng 5: MẠCH THU SĨNG CĨ GHÉP THÊM TỤ XOAY 1 Câu 1: Mạch chọn sĩng của một máy thu gồm một tụ điện cĩ điện dung 100pF và cuộn cảm cĩ độ tự cảm H . 2 Để cĩ thế bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng từ 12m đến 18m thì cần phải ghép thêm một tụ điện cĩ điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào ? A. 0,3nF C 0,9nF B. 0,3nF C 0,8nF C. 0,4nF C 0,9nF D. 0,4nF C 0,8nF Câu 2: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một tụ điện cĩ điện dung 2000pF và cuộn cảm cĩ độ tự cảm 8,8 H . Để cĩ thể bắt được dải sĩng ngắn cĩ bước sĩng từ 10m đến 50m thì cần phải ghép thêm một tụ điện cĩ điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào ? A. 4,2nF C 9,3nF B. 0,3nF C 0,9nF C. 0,4nF C 0,8nF D. 3,2nF C 8,3nF Dạng 6: XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG L0C0 Câu 1: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ 1 điện cố định C 0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C cĩ điện dung thay đổi từ pF đến 0,5pF . Nhờ vậy 23 mạch cĩ thể thu được các sĩng cĩ bước sĩng từ 0,12m đến 0,3m. Xác định độ tự cảm L ? 1,5 2 1 1 A. H B. H C. H D. H 2 2 2 Câu 2: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C cĩ điện dung thay đổi từ 10nF đến 170nF. Nhờ vậy mạch cĩ thể thu được các sĩng cĩ bước sĩng từ  đến 3 . Xác định C0 ? A. 45nF B. 25nF C. 30nF D. 10nF Câu 3: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C cĩ điện dung thay đổi từ 10pF đến 250pF. Nhờ vậy mạch cĩ thể thu được các sĩng cĩ bước sĩng từ 10m đến 30m. Xác định độ tự cảm L ? A. 0,93 H B. 0,84 H C. 0,94 H D. 0,74 H Dạng 7: TỤ XOAY VÀ MẠCH CĨ ĐIỆN TRỞ THUẦN Câu 1: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Giả sử khi thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 15m mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là 1 V thì tần số gĩc và dịng điện cực đại chạy trong mạch là bao nhiêu ? Biết điện trở thuần trong mạch là 0,01m . rad rad rad rad A. 107 ;0,2A B. 4 .107 ;0,1A C. 4.107 ;0,3A D. 2 .107 ;0,1A s s s s Câu 2: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây cĩ độ tụ cảm 2,5H và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1,3m . Sau khi bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 21,5m thì xoay nhanh tụ để suất điện động khơng đổi nhưng cường độ hiệu dụng dịng điện thì giảm xuống 1000lần. Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu ? A. 0,33pF B. 0,32pF C. 0,31pF D. 0,3pF Câu 3: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây cĩ độ tụ cảm 2,5H và một tụ xoay. Sau khi bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 21,5m thì tần số gĩc và điện dung tụ điện bằng bao nhiêu ? rad rad rad rad A. 107 ;5,2 pF B. 4.107 ;42 pF C. 2.107 ;4,2 pF D. 8,8.107 ;52 pF s s s s