Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Phụ lục I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Phụ lục I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_ngu_van_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_ph.docx
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Phụ lục I - Năm học 2022-2023
- PHỤ LỤC I – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC 7 === TRƯỜNG:THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên giáo viên: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN (Năm học 2022 - 2023) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình: KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) Thiết bị STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Ghi chú dạy học 1 1. Về năng lực: - SGK, SGV, - Nêu được ấn tượng chung về văn bản và những trải SBT, TL tham nghiệm giúp bạn thân hiểu thêm văn bản. khảo, - Nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu - KHBD, máy chuyện, nhân vật và tính cách nhân vật trong truyện. tính, máy chiếu, Bài 1 - Hiểu được tác dụng của việc dùng cụm từ để mở PHT, rubic, Bầu trời tuổi 12 rộng thành phần chính và mở rộng trạng ngữ trong bảng kiểm thơ câu. - Biết tóm tắt một văn bản theo những yêu cầu khác nhau về độ dài. - Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống, tóm tắt được các ý chính do người khác trình bày.
- 2. Về phẩm chất: Biết yêu quý tuổi thơ và trân trọng giá trị của cuộc sống. 2 1. Về năng lực: - SGK, SGV, - Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo của bài thơ SBT, TL tham bốn chữ, năm chữ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, vần, khảo, nhịp, biện pháp tu từ. - Nhận biết được biện pháp tu - KHBD, máy từ nói giảm nói tránh và hiểu được tác dụng của việc tính, máy chiếu, sử dụng biện pháp tu từ này. PHT, rubic, Bài 2. - Bước đầu biết làm một bài thơ bốn chữ hoặc năm bảng kiểm Khúc nhạc tâm chữ, viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc 12 hồn một bài thơ bốn chữ, năm chữ. - Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống; biết trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. - Biết trân trọng, vun đắp tình yêu con người, thiên nhiên, quê hương, đất nước. 2. Về phẩm chất: Biết trân trọng, vun đắp tình yêu con người, thiên nhiên, quê hương, đất nước. 3 1. Về năng lực: - SGK, SGV, Bài 3. - Nhận biết được tính cách nhân vật; nhận biết và nêu SBT, TL tham Cội nguồn yêu 15 được tác dụng của việc thay đổi kiểu người kể chuyện khảo, thương trong một truyện kể. - KHBD, máy tính, máy chiếu,
- - Thể hiện được thái độ đối với cách giải quyết vấn PHT, rubic, đề của tác giả trong truyện. bảng kiểm - Nhận biết được đặc điểm của số từ, phó từ và hiểu được chức năng của từ loại này để sử dụng đúng và hiệu quả. - Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. - Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống; biết trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng sự khác biệt. 2. Về phẩm chất: Biết bồi đắp, trân trọng tình yêu thương. 4 1.Về năng lực: KHBD, đề Linh hoạt - Biết ôn tập tổng hợp, kiểm tra đánh giá kĩ năng Đọc cương, PHT, sắp xếp - hiểu, Viết. Đề và giấy theo - Ôn tập, củng cố kiến thức đã học; đánh giá được kiểm tra KHGD nhà năng lực đọc hiểu, năng lực viết đoạn văn, bài văn về Đáp án, bài trường, địa các thể loại chủ đề đã học (truyện kế theo ngôi 1 và chấm phương Ôn tập và kiểm 03 ngôi 3, thơ bốn chữ, năm chữ); nắm được giá trị nội tra giữa kì I dung và hình thức của các văn bản, vận dụng vào thực tiễn - Nhận biết được tác dụng của việc mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm từ, mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ, số từ, phó từ; cách sử dụng từ đơn, từ láy, nghĩa của từ ngữ; các biện pháp tu từ
- - Viết được viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ; viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. 2. Về phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực. - Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra, chăm chỉ, thực hiện đúng nội quy lúc làm bài, thể hiện sự tôn trọng những bạn xung quanh. 5 1. Về năng lực: - SGK, SGV, - Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo của bài thơ SBT, TL tham thể hiện qua từ | ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp khảo, tu từ. - KHBD, máy - Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể tính, máy chiếu, hiện qua ngôn ngữ văn bản. PHT, rubic, Bài 4 - Hiểu được khái niệm ngữ cảnh, nghĩa của từ ngữ bảng kiểm Giai điệu đất 12 trong ngữ cảnh và biết vận dụng từ ngữ đúng với ngữ nước cảnh. - Viết được bài văn biểu cảm về con người và sự việc. - Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống; biết trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. 2. Về phẩm chất: Yêu mến, tự hào vẻ đẹp của quê hương, đất nước.
- 6 1.Về năng lực: - SGK, SGV, - Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi tác giả, ngôn SBT, TL tham ngữ của tùy bút, tản văn và hiểu được chủ đề, thông khảo, điệp của văn bản. - KHBD, máy - Nhận biết được sự phong phú, đa dạng của ngôn tính, máy chiếu, ngữ các vùng miền. PHT, rubic, Bài 5 - Viết được văn bản tường trình rõ ràng, đầy đủ, đúng bảng kiểm Màu sắc trăm 15 quy cách. miền - Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống; biết trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. 2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm. (Biết yêu mến, trân trọng vẻ đẹp phong phú, đa dạng của các vùng miền) 7 1. Năng lực: KHBD, đề Linh hoạt - Ôn tập, củng cố được kiến thức đã học; đánh giá cương, PHT, sắp xếp được kĩ năng đọc hiểu, kĩ năng viết đoạn văn, bài văn Đề và giấy theo về các thể loại chủ đề đã học (thơ bốn chữ, năm chữ: kiểm tra KHGD nhà Ôn tập, kiểm 3 bút kí, tản văn, văn bản tường trình); nhận biết và phân Đáp án, bài trường, địa tra HK I tích được giá trị nội dung và hình thức của các văn chấm phương bản, vận dụng vào thực tiễn. - Nhận biết nghĩa của từ ngữ trong ngữ cảnh; các biện pháp tu từ (so sánh, nhân hóa, điệp ngữ); dấu câu (dấu
- gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu ngoặc đơn); từ ngữ địa phương. - Viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự vật. 2. Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực. - Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra, chăm chỉ, thực hiện đúng nội quy lúc làm bài, thể hiện sự tôn trọng những bạn xung quanh. 8 1. Về năng lực: - SGK, SGV, - Nhận biết được một số yếu tố của truyện ngụ ngôn: SBT, TL tham đề tài, tình huống, cốt truyện, nhân vật, chủ đề. khảo, - Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ: số lượng - KHBD, máy câu, chữ, vần. tính, máy chiếu, - Hiểu được đặc điểm và chức năng của thành ngữ, PHT, rubic, đặc điểm và tác dụng của các biện pháp tu từ nói quá. bảng kiểm Bài 6 - Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề Bài học cuộc trong đời sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến của người sống viết; đưa ra lí lẽ rõ ràng và bằng chứng đa dạng. - Biết kế lại được một truyện ngụ ngôn: kể đúng truyện gốc, có cách kể chuyện linh hoạt hấp dẫn. 2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm. Có ý thức học hỏi kinh nghiệm, trí tuệ của dân gian hay của người xưa để rèn các đức tính: khiêm tốn, cẩn trọng, kiên trì, nhân nghĩa, có trách
- 9 1. Về năng lực: - SGK, SGV, - Nhận biết được một số yếu tố của truyện khoa học SBT, TL tham viễn tưởng: đề tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện, khảo, nhân vật, không gian, thời gian; tóm tắt được văn bản - KHBD, máy một cách ngắn gọn. tính, máy chiếu, - Hiểu được đặc điểm và chức năng của liên kết và PHT, rubic, mạch lạc, công dụng của dấu chấm lửng trong văn bảng kiểm bản. Bài 7 - Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến Thế giới viễn 15 nhân vật hoặc sự kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các tưởng. yếu tố miêu tả. - Biết thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, xác định được những điểm thống nhất và khác biệt giữa các ý kiến khi thảo luận. - Kể lại được một truyện cổ tích bằng lời kể của một nhân vật. 2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái: biết khát vọng và ước mơ, có ý chí biết khát vọng, ước mơ tốt đẹp thành hiện thực. 10 1. Về năng lực: - SGK, SGV, Bài 8 - Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về SBT, TL tham Trải nghiệm để 13 một vấn đề đời sống thể hiện qua ý kiến, lí lẽ, bằng khảo, trưởng thành chứng và mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng - KHBD, máy trong văn bản. tính, máy chiếu,
- - Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp PHT, rubic, bản thân hiều hơn văn bản. bảng kiểm - Hiểu được các biện pháp và từ ngữ liên kết thường dùng trong văn bản; nhận biết và hiểu được đặc điểm, chức năng của thật ngữ. - Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống. - Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống; biết bảo vệ ý kiến của mình trước sự phản bác của người nghe. 2. Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm: sống trung thực, thể hiện đúng suy nghĩ riêng của bản thân; Có ý thức trách nhiệm với cộng đồng. 11 1. Năng lực: KHBD, đề Linh hoạt - Nhận biết và trình bày được đặc trưng của truyện cương, PHT, sắp xếp ngụ ngôn, tục ngữ, khoa học viễn tưởng. Đề và giấy theo - Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về kiểm tra KHGD nhà Ôn tập, kiểm 3 một vấn đề đời sống thể hiện qua ý kiến, lí lẽ, bằng Đáp án, bài trường, địa tra giữa kì II chứng và mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng chấm phương trong văn bản. - Nhận biết, biết cách sử dụng thành ngữ, biện pháp tu từ (nói quá), công dụng của dấu câu (dấu chấm lửng);
- hiểu được đặc điểm và chức năng của liên kết và mạch lạc. - Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả, viết được bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống. 2. Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực. - Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thực hiện đúng nội quy lúc làm bài, thể hiện sự tôn trọng những bạn xung quanh. 12 1. Về năng lực: - SGK, SGV, - Nhận biết được thông tin cơ bản của văn bản thông SBT, TL tham tin, vai trò của các chi tiết, cách triển khai, tác dụng khảo, của phương tiện phi ngôn ngữ; nêu được trải nghiệm - KHBD, máy giúp bản thân hiểu văn bản hơn. tính, máy chiếu, Bài 9 - Nhận biết được đặc điểm của văn bản giới thiệu một PHT, rubic, Hòa điệu với 15 quy tắc hặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, chỉ ra bảng kiểm tự nhiên được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó. - Nhận biết và hiểu được đặc điểm, chức năng của cước chú và tài liệu tham khảo văn bản thông tin; hiểu được nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt đó.
- - Bước đầu biết viết bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động. - Giải thích được (dưới hình thức nói) quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động. 2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm: biết lựa chọn và trân trọng cách sống hài hòa với tự nhiên. 13 1. Về năng lực: - SGK, SGV, - Phát triển kĩ năng tự đọc sách; đọc mở rộng văn bản SBT, TL tham văn học, văn bản nghị luận, văn bản thông tin theo các khảo, chủ đề đã học. - KHBD, máy - Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận tính, máy chiếu, phân tích một tác phẩm văn học, chỉ ra được mối quan PHT, rubic, Bài 10 hệ giữa đặc điểm và nội dung chính của văn bản với bảng kiểm Trang sách và 8 mục đích của nó. cuộc sống - Phát triển kĩ năng viết: viết về một nhân vật yêu thích. - Phát triển kĩ năng nói và nghe: trình bày, trao đổi về sách, nhân vật yêu thích và các đề tài có liên quan. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm: Yêu thích đọc sách, có ý thức giữ gìn sách và biết vận dụng những điều đã học vào thực tế. 14 1. Năng lực: KHBD, đề Linh hoạt Ôn tập và kiểm 03 - Hiểu và trình bày được kiến thức về văn bản thông cương, PHT, sắp xếp tra cuối kì II tin và văn bản nghị luận văn học, nhận biết và thực theo
- hành sử dụng thuật ngữ, cước chú, các yếu tố Hán Đề và giấy KHGD nhà Việt. kiểm tra trường, địa - Viết được bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc Đáp án, bài phương luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, viết được bài văn chấm phân tích một nhân vật văn học trong cuốn sách đã đọc. 2. Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực. - Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thực hiện đúng nội quy lúc làm bài; thể hiện sự tôn trọng những bạn xung quanh. Phụ lục II KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TỔ KHXH (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG:THCS . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TỔ KHXH - SGK KẾT NỐI TRI THỨC - (Năm học 2022 - 2023) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: ; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn(nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáov iên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: ; Trên đại học: Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:1; Khá:1; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
- 3. Thiết bị dạy học: Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy tính. 02 Dạy các bài/ chủ đề trong chương trình của bộ Máy tính cá nhân sách Bài 1. Bầu trời tuổi thơ Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn Bài 3. Cội nguồn yêu thương Bài 4. Giai điệu đất nước Bài 5. Màu sắc trăm miền Bài 6. Bài học cuộc sống Bài 7. Thế giới viễn tưởng Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên Bài 10. Trang sách và cuộc sống 2 Ti vi 02 Dạy các bài/ chủ đề trong chương trình của bộ Ti vi trong phòng học. sách Bài 1. Bầu trời tuổi thơ Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn Bài 3. Cội nguồn yêu thương Bài 4. Giai điệu đất nước Bài 5. Màu sắc trăm miền Bài 6. Bài học cuộc sống Bài 7. Thế giới viễn tưởng Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên Bài 10. Trang sách và cuộc sống
- 4. Phòng học bộ môn/ phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/ phòng bộ môn/ phòng đa năng/ sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Sân trường 1 Bài 5. Màu sắc trăm miền (Phần Nói và nghe: Sân trường Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa truyền thống Thi hùng bện trong xã hội hiện đại) 2 Thư viện 1 Bài 10. Trang sách và cuộc sống (Phần Nói và Thư viện nghe: giới thiệu sản phẩm sáng tạo từ sách). Thi thuyết trình Phụ lục III KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG:THCS . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 - SGK KẾT NỐI TRI THỨC- I. Kế hoạch dạy học KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN 7 Cả năm: 140 tiết. Học kì I: 72 tiết. Học kì II: 68 tiết HỌC KÌ I Địa điểm Tuần Tên bài/ chủ đề Tiết CT Nội dung Thiết bị dạy học dạy học 1 - Tri thức Ngữ văn+ Bầy chim chìa vôi. - SGK, SGV, Trên lớp học 1 2 - Bầy chim chìa vôi (tt) SBT, TL tham 3 - Bầy chim chìa vôi (tt) khảo,
- 4 - Thực hành tiếng Việt - KHBD, máy tính, Bài 1. 5 - Đi lấy mật. máy chiếu, PHT, 2 Bầu trời tuổi 6 -Đi lấy mật (tt) rubic, bảng kiểm thơ – Truyện. 7 - Thực hành tiếng Việt. (13 tiết) 8 - Ngàn sao làm việc. 9 - Phân tích bài viết tham khảo. 3 10 - Thực hành viết theo các bước. 11 - Thực hành viết theo các bước (tt) 12 - Trao đổi về một vấn đề quan tâm 13 - Ôn tập 4 14 -Tri thức Ngữ văn + Đồng dao mùa xuân. - SGK, SGV, Trên lớp học 15 -Đồng dao mùa xuân (tt) SBT, TL tham 16 - Thực hành tiếng Việt. khảo, Bài 2. 17 - Gặp lá cơm nếp. - KHBD, máy tính, 5 Khúc nhạc tâm 18 - Gặp lá cơm nếp (tt) máy chiếu, PHT, hồn -Thơ bốn 19 - Trở gió. rubic, bảng kiểm chữ, năm chữ. 20 - Thực hành tiếng Việt. (12 tiết) 21 - Tập làm một bốn chữ, năm chữ. 6 22 -Viết đoạn văn ghi lại (Phân tích ) 23 - Thực hành viết theo các bước. 24 -Trình bày suy nghĩ về đời sống. 25 - Ôn tập 7 26 -Tri thức Ngữ văn + Vừa nhắm mắt vừa mở - SGK, SGV, Trên lớp học của sổ. SBT, TL tham 27 -Vừa nhắm mắt vừa mở của sổ (tt) khảo, 28 -Vừa nhắm mắt vừa mở của sổ (tt) - KHBD, máy tính, 29 - Thực hành tiếng Việt. máy chiếu, PHT, 8 Bài 3. 30 - Người thầy đầu tiên. rubic, bảng kiểm Cội nguồn yêu 31 - Người thầy đầu tiên (tt) thương- Truyện 32 - Thực hành tiếng Việt. (13 tiết) 33 -Quê hương.
- 9 34 - Phân tích bài viết tham khảo. 35 - Thực hành viết theo các bước. 36 - Thực hành viết theo các bước (tt) 37 -Trình bày ý kiến về đời sống. 10 38 - Ôn tập 39 -Ôn tập giữa kì I KHBD, đề cương, Trên lớp Ôn tập và kiểm 40 -Ôn tập giữa kì I (tt) PHT, (Linh hoạt tra giữa kì I 41 - Kiểm tra giữa kì I sắp xếp theo 11 (4 tiết) 42 Đề và giấy kiểm tra KHGD nhà trường, địa Đáp án, bài chấm phương) 43 -Tri thức Ngữ văn + Mùa xuân nho nhỏ. - SGK, SGV, Trên lớp học 44 - Mùa xuân nho nhỏ (tt) SBT, TL tham 45 - Mùa xuân nho nhỏ (tt) khảo, 12 Bài 4. 46 - Thực hành tiếng Việt. - KHBD, máy tính, Giai điệu đất 47 -Gò Me. máy chiếu, PHT, nước - Thơ 48 -Gò Me(tt) rubic, bảng kiểm (13 tiết) 49 -Thực hành tiếng Việt. 13 50 -Bài thơ “Đường núi” của NĐThi. 51 - Phân tích bài viết tham khảo. 52 - Thực hành viết theo các bước. 53 - Trả bài kiểm tra giữa kì I. 14 54 -Trình bày ý kiến về thiện nguyện. 55 - Ôn tập 56 -Tri thức Ngữ văn + -Tháng giêng mơ - SGK, SGV, Trên lớp học về rét ngọt. SBT, TL tham 57 -Tháng giêng mơ về rét ngọt (tt) khảo, 15 Bài 5. 58 -Thực hành tiếng Việt. - KHBD, máy tính, Màu sắc trăm 59 - Chuyện cơm hến. máy chiếu, PHT, miền –Tuỳ bút, 60 - Chuyện cơm hến (tt) rubic, bảng kiểm
- tản văn. 61 -Thực hành tiếng Việt. 16 (12 tiết) 62 - Hội lồng tồng. 63 - Phân tích bài viết tham khảo. 64 - Thực hành viết theo các bước. 65 - Thực hành viết theo các bước (tt) 17 66 -Trình bày ý kiến về vấn đề hiện đại. 67 - Ôn tập 68 -Ôn tập cuối kì I. KHBD, đề cương, Trên lớp Ôn tập và kiểm 69 -Ôn tập cuối kì I (tt) PHT, (Linh hoạt 18 tra cuối kì I. 70 - Kiểm tra cuối kì I sắp xếp theo (5 tiết) 71 Đề và giấy kiểm tra KHGD nhà 72 - Trả bài kiểm tra cuối kì I. trường, địa Đáp án, bài chấm phương) HỌC KÌ II Địa điểm TuầnTên bài/ chủ đề Tiết CT Nội dung Ghi chú dạy học 73 -Tri thức Ngữ văn + Đẽo cày giữa đường. - SGK, SGV, SBT, Trên lớp học 19 74 - Ếch ngồi đáy giếng. TL tham khảo, 75 - Con mối và con kiến. - KHBD, máy tính, Bài 6. 76 -Thực hành tiếng Việt. máy chiếu, PHT, Bài học cuộc 77 - Một số câu tục ngữ Việt Nam. rubic, bảng kiểm 20 sống – Truyện 78 - Một số câu tục ngữ Việt Nam (tt) ngụ ngôn. 79 -Thực hành tiếng Việt. (12 tiết) 80 - Con hổ có nghĩa. 81 - Phân tích bài viết tham khảo. 21 82 - Thực hành viết theo các bước. 83 - Kể lại một truyện ngụ ngôn. 84 - Ôn tập
- 85 -Tri thức Ngữ văn +Cuộc chạm trán trên - SGK, SGV, SBT, Trên lớp học 22 đại dương. TL tham khảo, 86 -Cuộc chạm trán trên đại dương (tt) - KHBD, máy tính, Bài 7. 87 -Thực hành tiếng Việt. máy chiếu, PHT, Thế giới viễn 88 -Thực hành tiếng Việt (tt) rubic, bảng kiểm tưởng – Truyện 89 - Đường vào trung tâm vũ trụ. 23 khoa học viễn 90 - Đường vào trung tâm vũ trụ (tt) tưởng. 91 -Thực hành tiếng Việt. (12 tiết) 92 -Dấu ấn Hồ Khanh. 93 - Phân tích bài viết tham khảo. 94 - Thực hành viết theo các bước. 24 95 -Thảo luận về vai trò của công nghệ 96 - Ôn tập 97 -Tri thức Ngữ văn +Bản đồ dẫn đường. - SGK, SGV, SBT, Trên lớp học 25 98 -Bản đồ dẫn đường (tt) TL tham khảo, 99 -Thực hành tiếng Việt. - KHBD, máy tính, 100 - Hãy cầm lấy và đọc. máy chiếu, PHT, Bài 8. 101 - Hãy cầm lấy và đọc (tt) rubic, bảng kiểm 26 Trải nghiệm để 102 -Thực hành tiếng Việt. Trưởng thành- 103 -Thực hành tiếng Việt (tt) Văn bản nghị 104 -Nói với con. luận. 105 -Phân tích bài viết tham khảo. 27 (13 tiết) 106 - Thực hành viết theo các bước. 107 -Thực hành viết theo các bước (tt) 108 -Trình bày ý kiến vấn đề đời sống. 109 - Ôn tập 28 110 -Ôn tập giữa kì II. KHBD, đề cương, Trên lớp Ôn tập và kiểm 111 -Ôn tập giữa kì II (tt) PHT, (Linh hoạt tra giữa kì II 112 - Kiểm tra giữa kì II Đề và giấy kiểm sắp xếp theo (4 tiết) 113 tra KHGD nhà
- 29 Đáp án, bài chấm trường, địa phương) 114 -Tri thức Ngữ văn +Thuỷ tiên tháng Một. - SGK, SGV, SBT, Trên lớp học 115 -Thuỷ tiên tháng Một (tt) TL tham khảo, 116 -Thực hành tiếng Việt. - KHBD, máy tính, Bài 9. 117 -Lễ rửa làng của người Lô Lô. máy chiếu, PHT, 30 Hoà điệu với 118 -Lễ rửa làng của người Lô Lô (tt) rubic, bảng kiểm tự nhiên- 119 - Bản tin về hoa anh đào. Văn bản thông 120 - Bàn tin về hoa anh đào (tt) tin. 121 -Thực hành tiếng Việt. 31 (14 tiết) 122 -Phân tích bài viết tham khảo. 123 - Thực hành viết theo các bước. 124 -Thực hành viết theo các bước (tt) 125 - Trả bài kiểm tra giữa kì II. 32 126 - Giải thích quy tắc .hoạt động. 127 - Ôn tập 128 -Tri thức Ngữ văn + Cuốn sách mới – chân - SGK, SGV, SBT, Trên lớp học trời mới. TL tham khảo, Bài 10. 129 - Đọc cùng nhà phê bình. - KHBD, máy tính, 33 Trang sách và 130 - Đọc cùng nhà phê bình(tt) máy chiếu, PHT, cuộc sống- 131 - Đọc và trò chuyện cùng tác giả. rubic, bảng kiểm Văn bản nghị 132 -Từ ý tưởng sản phẩm, phân tích luận. 133 - Thực hành viết theo các bước. 34 (08 tiết) 134 - Ngày hội với sách. 135 - Ngày hội với sách (tt) 136 -Ôn tập cuối kì II. KHBD, đề cương, Trên lớp Ôn tập và kiểm 137 -Ôn tập cuối kì II (tt) PHT, (Linh hoạt 35 tra cuối kì II. 138 - Kiểm tra cuối kì II Đề và giấy kiểm sắp xếp theo (5 tiết) 139 tra KHGD nhà 140 - Trả bài kiểm tra cuỗi kì II. Đáp án, bài chấm
- trường, địa phương) II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục ) 1. Bồi dưỡng học sinh giỏi: 2. Tổ chức hoạt động giáo dục : Ngoại khóa Bài 5. Màu sắc trăm miền (Phần Nói và nghe: Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa truyền Sân trường thống trong xã hội hiện đại) Thi hùng bện Bài 10. Trang sách và cuộc sống (Phần Nói và nghe: giới thiệu sản phẩm sáng tạo từ sách). Thư viện Thi thuyết trình Hoặc: Tổ chức các trò chơi dân gian. - Giúp học sinh nắm được quy tắc, luật lệ của một số trò chơi dân gian mang đậm nét văn hóa Việt - Học sinh chơi tốt các trò chơi, hoạt động dân gian. GIÁO VIÊN Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của Ban giám hiệu.