Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền

pdf 6 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_vat_li_lop_8_tiet_9_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền

  1. Ngày soạn: 01/11/2022. Ngày kiểm tra: 04/11/2022 (8A,B) Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu: Yêu cầu tối thiểu đối với HS Yêu cầu đối với HS khá, giỏi 1.Kiến thức - Kiểm tra một số kiến thức của học sinh về chuyển động, chuyển động đều, hai lực cân bằng, lực ma sát, áp suất. 2.Kỹ năng Vận dụng kiến thức giải bài tập. Vận dụng thành thạo kiến thức giải bài tập. 3.Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Đề kiểm tra. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ III. Phương pháp - Phương pháp kiểm tra đánh giá, thực nghiệm. IV. Ma trận đề kiểm tra. - Tập đính kèm V.Tiến trình kiểm tra 1. Ổn định tổ chức (1p) 2. Giáo viên phát đề kiểm tra, học sinh làm bài (43p) 3. Thu bài (1p) * Dự đoán kết quả kiểm tra Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A 8B * Phân tích kết quả kiểm tra 1. Kết quả Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A 8B 2. Phương án bổ sung kiến thức cho học sinh yếu kém . . . . . . 1
  2. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẢN LIỀN Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 01 A. TRẮC NGHIỆM (2d)Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1: Người hành khách ngồi trên xe ô tô đang rời khỏi bến xe. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Người hành khách đang đứng yên so với cột điện ven đường. B. Người hành khách đang chuyển động so với cột điện ven đường. C. Người hành khách đang đứng yên so với cái cây bên đường. D. Người hành khách đang chuyển động so với ôtô. Câu 2.Công thức tính vận tốc là: S t A. v = B. v = C. v =s.t. D. v =s2t t s Câu 3. Một người đi xe đạp được 12 km trong thời gian 1h .Vận tốc người đó là bao nhiêu km/h, m/s. A. 20m/s B. 12km/h C. 3,33 m/s D. 5,55m/s Câu 4: Dạng chuyển động của quả ổi rơi từ trên cây xuống là: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn C.Vừa chuyển động cong, vừa tròn Câu 5: Điền Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai. Nội dung Đúng Sai 1. Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép. 2. Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép. 3. Áp suất là độ lớn của áp lực lên một đơn vị diện tích bị ép. B. TỰ LUẬN(8d) Câu 6. (2 điểm) a) Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều ? b) Lấy ví dụ về chuyển động đều và chuyển động không đều ? Câu 7. (2 điểm). Một người đi xe đạp trong 30 phút với vận tốc 12 km/h. Hỏi quãng đường người đó đi được là bao nhiêu km? Câu 8. (1 điểm). Hãy viết công thức tính áp suất, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức. Câu 9. (2 điểm) Con lăn kỳ diệu. Ta thấy rằng trong thực tế khi di chuyển những cỗ máy nặng, hay các khúc gỗ nặng từ địa điểm này, sang địa điểm khác, người ta thường dùng những ống thép hoặc đoạn gỗ tròn để kê dưới những vật nặng đó và di chuyển. Câu hỏi: Tại sao phải dùng những con lăn bằng gỗ hay các đoạn ống thép kê dưới những cỗ máy nặng để di chuyển dễ dàng. Câu 10 (1 điểm) Tại sao khi cắm cọc gỗ người ta phải đẽo đầu cắm xuống đất thật nhọn ? --------------------/------------------ 2
  3. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẢN LIỀN Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B.C A Điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 Câu 5: Điền mỗi câu đúng được 0,25đ Nội dung Đúng Sai 1.Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép. Đ 2.Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép. S 3.Áp suất là độ lớn của áp lực lên một đơn vị diện tích bị ép. Đ B. TỰ LUẬN: 8 điểm Câu Đáp án Điểm Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không 0,5 thay đổi theo thời gian. VD: Chuyển động của đồng hồ, cánh quạt khi chạy ổn định 0,5 6 Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn 0,5 thay đổi theo thời gian. VD: Chuyển động của xe máy đi từ Bản liền ra thị trấn Băc 0,5 Hà ..( HS có thể lấy VD khác) Tóm tắt: Giải: 0,5 (tt) t =30 phút =1/2 h. Áp dụng công thức tính vận tốc 0,5 7 v=12km /h v = s/t => s=v.t= 0,5 Tính s=? 1/2.12km/h=6 km 0,5 Vậy quãng đường đó S= 6km Công thức tính áp suất là: P = F/S. 0,25 - P là áp suất, đơn vị là N/m2, Pa. 0,25 8 - F là áp lực tác dụng lên diện tích bị ép, đơn vị là N. 0,25 - S: Diện tích bị ép, đơn vị là m2 0,25 - Khi dùng các con lăn bằng thép hoặc khúc gỗ tròn để kê các 1 vật nặng và lăn trên các mặt tròn đó, lúc này ta đã chuyển lực ma sát từ ma sát trượt sang ma sát lăn, làm giảm rất nhiều lực 9 tác dụng khi di chuyển vật nặng. 1 - Lực ma sát trượt có cường độ nhỏ hơn ma sát lăn rất nhiều lần. Đầu cọc càng nhỏ diện tích bị ép càng nhỏ, cọc dễ cắm xuống 1đ 10 đất, áp suất càng lớn. 3
  4. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẢN LIỀN Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 02 A. TRẮC NGHIỆM (2d)Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1: Chọn câu đúng A. Ô tô đột ngột rẽ phải, hành khác trên xe nghiêng về bên phải. B. Ô tô đột ngột rẽ phải, hành khác trên xe nghiêng về bên trái. C. Ô tô đột ngột rẽ phải, hành khác trên xe đứng yên. D. Ô tô đột ngột rẽ trái, hành khác trên xe nghiêng về bên trái. Câu 2.Công thức tính vận tốc là: 2 A. v = S B. v = t C. v =s.t. D. v =s t Câu 3. Mộtt người đi xe đạps được 15 km trong thời gian 1h .Vận tốc người đó là bao nhiêu km/h,m/s. A. 12m/s B. 15km/h C. 2m/s D. 4,16m/s Câu 4: Dạng chuyển động của hòn đá khi thả rơi từ trên tầng 2 lớp học xuống là A. Chuyển động thẳng B.Chuyển động cong C.Chuyển động tròn C.Vừa chuyển động cong vừa tròn Câu 5: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp Cột A Cột B 1. Áp suất là độ lớn của áp lực lên a) vuông góc với mặt bị ép 2. Áp lực là lực ép có phương b) Paxcan 3. Đơn vị của áp suất là c) Một đơn vị diện tích bị ép B. TỰ LUẬN(8d) Câu 6. (2 điểm) Chuyển động của ô tô từ Bắc Hà ra Lào Cai với vận tốc 50km/h là chuyển động đều hay không đều? 50km/h là nói đến vận tốc nào? Câu 7. (2 điểm) Một người ngồi trên xe đạp đi trong 40 phút, với vận tốc 12km/h. Hỏi quãng đường người đó đi được là bao nhiêu km? Câu 8. (1 điểm). Hãy viết công thức tính áp suất , nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức. Câu 9. (2 điểm) Con lăn kỳ diệu. Ta thấy rằng trong thực tế khi di chuyển những cỗ máy nặng, hay các khúc gỗ nặng từ địa điểm này, sang địa điểm khác, người ta thường dùng những ống thép hoặc đoạn gỗ tròn để kê dưới những vật nặng đó và di chuyển. Câu hỏi: Tại sao phải dùng những con lăn bằng gỗ hay các đoạn ống thép kê dưới những cỗ máy nặng để di chuyển dễ dàng. Câu 10 (1 điểm) Tại sao khi thái rau người ta phải mài dao thật sắc? --------------------/------------------ 4
  5. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẢN LIỀN Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B.D A Điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 Câu 5: Điền mỗi câu đúng được 0,25đ 1- c 2- a 3- b B. TỰ LUẬN: 8 điểm Câu Đáp án Điểm - Chuyển động của ô tô từ Bắc Hà ra Lào Cai với vận 1 6 tốc 50km/h là chuyển động không đều. - 50km/h là nói đến vận tốc trung bình 1 Tóm tắt: Giải: 0,5 t=40p=2/3h Áp dụng công thức tính vận tốc: 7 v=12km /h v =s/t => s=v.t= 0,5 Tính s=? 2/3.12k/h=8 km 0,5 Vậy quãng đường đó S= 8km 0,5 Công thức tính áp suất là: P = F/S. 0,25 - P là áp suất, đơn vị là N/m2, Pa. 0,25 8 - F là áp lực tác dụng lên diện tích bị ép, đơn vị là N. 0,25 - S: Diện tích bị ép, đơn vị là m2 0,25 - Khi dùng các con lăn bằng thép hoặc khúc gỗ tròn 1 để kê các vật nặng và lăn trên các mặt tròn đó, lúc này ta đã chuyển lực ma sát từ ma sát trượt sang ma sát 9 lăn, làm giảm rất nhiều lực tác dụng khi di chuyển vật 1 nặng. - Lực ma sát trượt có cường độ nhỏ hơn ma sát lăn rất nhiều lần. Khi thái rau ta thường mài sắc dao để lưỡi dao càng 1 10 mỏng thì diện tích bị ép khi thái càng nhỏ, áp suất thái càng lớn, càng dễ thái hơn. 5
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2022 -2023 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề Cộng TN TN TL TN TL TL TN TL 1. Nêu được ví dụ về tính tương đối 4.Sử dụng được công thức của chuyển động cơ. 6.Tính được vận 1.Chuyển s v = và đơn vị của vận tốc tính tốc,quãng đường, thời động cơ - 2.Phân biệt được công thức tính vận t gian của chuyển động Lực cơ tốc. ra km/h,m/s. không đều. 3.Biết được thế nào là chuyển động đều chuyển động không đều,lấy dược 5.Xác định được các dạng chuyển ví dụ. động: thẳng, cong, tròn. 2 1 2 1 Số câu hỏi 6 C1- C2 C3 C4-C5 C6 Số điểm 0,5đ 2đ 0,5đ 2đ 5.0đ 8.Hiểu được công thức tính áp 10. Áp dụng được 7.Nêu được áp lực, áp suất và đơn suất chất lỏng và đơn vị đo áp suất 2. Áp suất. áp suất để giải vị đo áp suất là gì. chất lỏng. thích được các hiện 9. Giải thích hiện tượng dựa vào tượng trong đời lực ma sát. sống. 1 2 1 Số câu hỏi 4 C7 C8, C9 (pisa) C10 Số điểm 1đ 3đ 1 5,0đ TS câu hỏi 4 4 2 10 TS điểm 3,5đ 3,5đ 3,0 10 6