Đề kiểm tra 15 phút môn Vật Lý Lớp 8 - Tiết 22 - Năm học 2018-2019

doc 3 trang nhatle22 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Vật Lý Lớp 8 - Tiết 22 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_vat_ly_lop_8_tiet_22_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Vật Lý Lớp 8 - Tiết 22 - Năm học 2018-2019

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TIẾT 22 VẬT LÝ 8( 2018-2019) 1. Phạm vi: từ tiết 16 đến tiết 21. 2 .Ma trận: 2.1. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình. Tổng Lý Tỉ lệ thực dạy Trọng số chương Nội dung số tiết thuyết Lý thuyết Vận dụng Lý thuyết Vận dụng Công ,Công suất 3 2 1,4 1,6 35,0 40,0 Cơ năng 1 1 0.7 0,3 17,5 7,5 Tổng 4 3 2,1 1,9 52,5 47,7 2.2. Tính số câu hỏi cho chủ đề. Trọng Số lượng câu hỏi cần kiểm tra Nội dung chủ số bài Cấp độ Tổng số Điểm đề kiểm TNKQ Tự luận câu tra Cấp độ Công, Công suất 35,0 2 2 câu( 2,0đ) 2,0 điểm 1,2 Cơ năng 17,5 1 1 câu (1,0đ) 1,0 điểm (Lý thuyết Cấp độ Công ,Công suất 40,0 3 2 câu( 2,0đ) 1 câu( 4đ) 6,0 điểm 3,4 Cơ năng 7,5 1 1 câu( 1,0đ) 1,0 điểm Vận dụng 6 câu 1câu Tổng 100 7 10 điểm ( 6đ) ( 4đ) 2.3Ma trận: Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu ổ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao T ng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Công 5 câu Câu 1 Câu 2 Câu 5 Câu 6 Câu 7 (8,0điểm) Công suất 2 câu Cơ năng Câu 3 Câu 4 (2.0 điểm) Tổng 1 Câu 2 Câu 2 Câu 1 Câu 1Câu 7câu (1,0 đ) (2,0 đ) (2,0 đ) (4,0đ) (1,0đ) (10 đ) GVBM Trương Văn Hận
  2. TRƯỜNG THCS PHƯỚC THÀNH Họ và tên: KIỂM TRA: 15 phút Lớp 8A Môn: Vật ý 8. Tiết 22 Điểm Lời phê của Giáo viên I. TRẮC NGHIỆM:(6 điểm) Câu 1. Công suất cho biết điều gì? A. Người nào làm việc nhanh hơn. B. Người nào làm việc khỏe hơn C. Người nào làm việc chậm hơn D. Người nào làm việc chậm hơn Câu 2. Để đưa một vật nặng 2kg lên cao 6m thì cần tốn một công là: A. 12J B. 1,2J C. 120J D. 1200J Câu 3. Khi một vật đang chuyển động thì vật có cơ năng ở dạng nào? A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi C. Động năng. D. Thế năng và động năng Câu 4. . Vật nào sau đây có thế năng trọng trường? A. Hòn bi đang lăn. B. Vật gắn vào lò xo đang bị nén. C. Viên đạn đang bay. D. Xe đang đỗ bên đường. Câu 5. Người nào dưới đây đang thực hiện công: A. Học sinh ngồi học bài B. Lực sĩ đỡ quả tạ thẳng đứng C. Người đi xe đạp đang xuống dốc không cần đạp xe D. Công nhân kéo gạch lên cao Câu 6. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 5 lần trong thời gian dài gấp 3 lần so với máy xúc thứ hai. So sánh công suất hai máy ta có: A. 5 P1 = 3 P2 B. 3 P1 = 5 P2 C. P1 = 3 P2 . D . P1 = 5 P2. . II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 14. (4 điểm). Một con ngựa kéo một cái xe với lực kéo không đổi là 80N và đi được 4,5km trong nửa giờ. Tính: Công và công suất trung bình của con ngựa.
  3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT T22 I.TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 1 điểm Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C C C D B II.TỰ LUẬN 4 ĐIỂM Câu 7. Cho biết 1,0 điểm F = 80 N a. Công của con ngựa s = 4,5 km = 4500m A = F.s = 80.45000 = 360.000(J) (1,5 điểm) t = 0,5 h = 1800s b. Công suất trung bình của ngựa A 360.000 P (W)= (1,5 2điểm)00 t 1800 GVBM Trương Văn Hận