Giáo án Vật lí 9 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

doc 14 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 9 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_9_tiet_18_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_202.doc

Nội dung text: Giáo án Vật lí 9 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 02/11/2022 Ngày giảng: 04/11/2022(9ABC) TIẾT 18: KIỂM TRA GIỮA KỲ I I. Mục tiêu *) Đối với học sinh đại trà 1. Kiến thức Kiểm tra các kiến thức đã học về điện trở của dây dẫn, Định luật Ôm, Công và công suất của dòng điện trong chương điện học. 2. Kĩ năng Đánh giá toàn diện kỹ năng làm, vận dụng kiến thức vào các bài tập của học sinh 3. Thái độ Nghiêm túc, tự giác, trung thực.... *) Đối với học sinh khuyết tật - Nhận biết được một số hiện tượng thực tế liên quan đến kiến thức về điện học - Biết được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. - Biết được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. - Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, // gồm nhiều nhất ba điện trở. - Viết được công thức tính điện trở dây dẫn, hệ thức định luật Ôm - Biết được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn. - Biết được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. - Vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản II. Hình thức kiểm tra Kết hợp trắc nghiệm và tự luận. III. Xây dựng ma trận Bảng 1: TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT Nội dung Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số tiết thuyết LT VD LT VD 1. Điện trở của dây dẫn. 14 8 5,6 8,4 27 37 Định luật Ôm 2. Công và công suất của 8 4 2,8 5,2 13 23 dòng điện Tổng 22 12 8,4 13,6 40 60 Bảng 2: TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Số lượng câu (chuẩn cần Nội dung (chủ Trọng Điểm Cấp độ kiểm tra) đề) số số T.số TN TL Cấp độ 1,2 1. Điện trở của 27 4,1 ≈ 4 3 (0,75đ) 1 (2đ) 2,75 (Lí thuyết) dây dẫn. Định luật
  2. Ôm 2. Công và công suất của dòng 13 1,9 ≈ 2 1 (0,25đ) 1 (1đ) 1,25 điện Cấp độ 3,4 1. Điện trở của (Vận dụng) dây dẫn. Định luật 37 5,6 ≈ 5 3 (0,75đ) 2 (2đ) 2,75 Ôm 2. Công và công suất của dòng 23 3,4 ≈ 4 1 (0,25đ) 3 (3đ) 3,25 điện Tổng 100 15 8 (2đ) 7 (8đ) 10 (đ) 3. Thiết lập bảng ma trận như sau:
  3. Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được điện trở của 9. Phát biểu được định luật 13. Xác định được điện trở của đoạn mạch mỗi dây dẫn đặc trưng Ôm đối với đoạn mạch có bằng vôn kế và ampe kế. cho mức độ cản trở dòng điện trở. 14. Xác định được bằng thí nghiệm mối điện của dây dẫn đó. 10. Nêu được mối quan hệ quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn 2. Nêu được điện trở của giữa điện trở của dây dẫn với mạch nối tiếp với các điện trở thành phần. một dây dẫn được xác tiết diện của dây dẫn. 15. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn định như thế nào và có 11. Giải thích được nguyên mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở đơn vị đo là gì. tắc hoạt động của biến trở thành phần. 3. Viết được công thức con chạy. 16. Xác định được bằng thí nghiệm mối tính điện trở tương đương 12. Vận dụng được định luật quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn đối với đoạn mạch nối Ôm để giải một số bài tập mạch song song với các điện trở thành phần. 1. Điện tiếp, // gồm nhiều nhất ba đơn giản. 17. Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch trở của điện trở. song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành dây dẫn. 4. Viết được công thức phần. Định tính điện trở dây dẫn, hệ 18. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn luật Ôm thức định luật Ôm mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần (11t) 5. Nêu được mối quan hệ mắc hỗn hợp giữa điện trở của dây dẫn 19. Xác định được bằng thí nghiệm mối với độ dài dây dẫn. quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài 6. Nêu được các vật liệu dây dẫn. khác nhau thì có điện trở 20. Xác định được bằng thí nghiệm mối suất khác nhau. quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết 7. Nêu được mối quan hệ diện của dây dẫn. giữa điện trở của dây dẫn 21. Xác định được bằng thí nghiệm mối với độ dài, tiết diện và vật quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn. liệu làm dây dẫn. Nêu được mối quan hệ 8. Nhận biết được các giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm
  4. loại biến trở. dây dẫn. l 22. Vận dụng được công thức R và giải S thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 23. Sử dụng được biến trở con chạy để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. 24. Vận dụng được định luật Ôm và công l thức R để giải bài toán về mạch điện sử S dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở. Số câu 1 1 1 2 1 1 7 hỏi C4.1 C3.8a C10.4; C12.2 C12.8b C22.5 C18.8c 5 Số điểm 0,25 1 0,5 1,5 0,25 1,5 (50%) 1. Viết được công thức 2. Nêu được ý nghĩa của số 7. Vận dụng được công thức P = U.I đối với tính công, công suất, điện vôn, số oát ghi trên dụng cụ đoạn mạch tiêu thụ điện năng. năng tiêu thụ của một điện. 8. Vận dụng được công thức A = P .t = U.I.t đoạn mạch 3. Viết được công thức tính đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng 2. Công công suất điện. 9. Xác định được công suất điện của một và công 4. Nêu được một số dấu hiệu mạch điện bằng vôn kế và ampe kế. suất của chứng tỏ dòng điện mang 10. Vận dụng được định luật Jun - Len xơ để dòng năng lượng giải thích các hiện tượng đơn giản có liên điện 5. Chỉ ra được sự chuyển hoá quan. (7t) các dạng năng lượng khi đèn 11. Giải thích và thực hiện được các biện điện, bếp điện, bàn là điện, pháp thông thường để sử dụng an toàn điện. nam châm điện, động cơ điện 12. Giải thích và thực hiện được việc sử hoạt động. dụng tiết kiệm điện năng. 6. Phát biểu và viết được hệ
  5. thức của định luật Jun – Len xơ. Số câu 1 2 4 7 hỏi C1.3 C10.6, C7.7 C7.8d; C7,10.9abc (Pisa) 5 Số điểm 0,5 0,5 4 (50%) TS câu 3 3 8 14 hỏi 10,0 TS điểm 1,75 2 6,25 (100%)
  6. Họ và tên: ...............................TIẾT 18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Học sinh đại trà) Lớp 9 MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo .................................................................................................................... .................................................................................................................... Đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm ? I R U U A. U B. I C. I D. R R U R I 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1= 3  , R2= 12  mắc song song là: A. Rtđ = 36  B. Rtđ = 2,4  C. Rtđ = 14  D. Rtđ = 9  3. Công thức nào sau đây không là công thức tính công của dòng điện: A. A= R.I2.t B. A=U.I.t C. A= U2.I.t D. A=R.I.t 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần 5. Một dây dẫn bằng nicrôm dài 15 m, tiết diện 0,6 mm 2 được mắc vào hiệu điện thế 220V (biết điện trở suất của nicrôm là 1,1.10-6  .m). Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là: A. I = 2A B. I = 4A C. I = 6A D. I = 8A 6. Khi dòng điện có cường độ 3A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 10 phút thì toả ra một nhiệt lượng 5400J. Điện trở của vật dẫn là: A. 60  B. 180  C. 1  D. Một giá trị khác 7. Trên một bóng đèn có ghi 12V-3W. Trường hợp nào sau đây đèn sáng bình thường: A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,25A C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5A D. Trường hợp A và B Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu 8 (5đ): Một đoạn mạch AB gồm điện trở R 1 mắc song song với điện trở R2, rồi nối tiếp với R3. Biết R1= 15  ; R2 = R3 =10  . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 12V. a. Vẽ sơ đồ mạch điện b.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. c.Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở d.Tính công suất điện của đoạn mạch Câu 9 (3đ): Bếp điện. Một bếp điện có ghi 220V-500W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V để đun sôi 3l nước có nhiệt độ ban đầu là 20 0C. Biết hiệu suất của bếp là 80%, nhiệt lượng cung cấp cho nước sôi được coi là có ích. Tính: a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. b. Nhiệt lượng do bếp toả ra ? c. Nếu dây điện trở của bếp bị cắt ngắn đi 1/4 và bếp được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 165V. Tính công suất tiêu thụ của bếp lúc này ?
  7. Họ và tên: ...............................TIẾT 18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Học sinh đại trà) Lớp 9 MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo ................................................................................................................... ................................................................................................................... Đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Công thức tính điện trở của dây dẫn là: s l l A. R = B. R = C. R = s D. R = ls l s 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1= 5  , R2= 15  mắc nối tiếp là bao nhiêu ? A. Rtđ = 20  B. Rtđ = 14  C. Rtđ = 3,75  D. Rtđ = 9  3. Công thức nào sau đây không là công thức tính công suất điện: 2 2 A. P=U.I B. P= U C. P= U D. P= I I R R 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần 5. Một dây dẫn bằng nicrôm dài 15 m, tiết diện 0,3 mm 2 được mắc vào hiệu điện thế 220V (biết điện trở suất của nicrôm là 1,1.10-6  .m). Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là: A. I = 2A B. I = 4A C. I = 6A D. I = 8A 6. Cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 15  thì toả ra nhiệt lượng 18000J. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn là: A. 20 phút B. 15 phút C. 10 phút D. 5 phút 7. Trên một bóng đèn có ghi 6V-3W. Trường hợp nào sau đây đèn sáng bình thường ? A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,25A C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5A D. Trường hợp A và B Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu 8 (5đ): Một đoạn mạch AB gồm điện trở R 1 mắc nối tiếp với điện trở R 2, rồi song song với R3. Biết R1= 15  ; R2 = R3 =10  . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 12V. a. Vẽ sơ đồ mạch điện b.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. c.Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở d.Tính công suất điện của đoạn mạch Câu 9 (3đ): Bếp điện Một bếp điện có ghi 220V-1210W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V để đun sôi 3,5l nước có nhiệt độ ban đầu là 15 0C. Biết hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt lượng cung cấp cho nước sôi được coi là có ích. Tính: a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. b. Nhiệt lượng do bếp toả ra ? c. Nếu dây điện trở của bếp bị cắt ngắn đi 3/4 và bếp được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 160V. Tính công suất tiêu thụ của bếp lúc này ?
  8. Họ và tên: ..........................TIẾT 18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Học sinh khuyết tật) Lớp 9 MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo .................................................................................................................... .................................................................................................................... Đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm ? I R U U A. U B. I C. I D. R R U R I 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1= 3  , R2= 12  mắc song song là: A. Rtđ = 36  B. Rtđ = 2,4  C. Rtđ = 14  D. Rtđ = 9  3. Công thức nào sau đây không là công thức tính công của dòng điện: A. A= R.I2.t B. A=U.I.t C. A= U2.I.t D. A=R.I.t 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần 5. Một dây dẫn bằng nicrôm dài 15 m, tiết diện 0,6 mm 2 được mắc vào hiệu điện thế 220V (biết điện trở suất của nicrôm là 1,1.10-6  .m). Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là: A. I = 2A B. I = 4A C. I = 6A D. I = 8A 6. Khi dòng điện có cường độ 3A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 10 phút thì toả ra một nhiệt lượng 5400J. Điện trở của vật dẫn là: A. 60  B. 180  C. 1  D. Một giá trị khác 7. Trên một bóng đèn có ghi 12V-3W. Trường hợp nào sau đây đèn sáng bình thường: A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,25A C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5A D. Trường hợp A và B Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 8 (3đ): Một đoạn mạch AB gồm điện trở R 1 mắc song song với điện trở R2, rồi nối tiếp với R3. Vẽ sơ đồ mạch điện
  9. Họ và tên: ..........................TIẾT 18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Học sinh khuyết tật) Lớp 9 MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo ................................................................................................................... ................................................................................................................... Đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Công thức tính điện trở của dây dẫn là: s l l A. R = B. R = C. R = s D. R = ls l s 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1= 5  , R2= 15  mắc nối tiếp là bao nhiêu ? A. Rtđ = 20  B. Rtđ = 14  C. Rtđ = 3,75  D. Rtđ = 9  3. Công thức nào sau đây không là công thức tính công suất điện: 2 2 A. P=U.I B. P= U C. P= U D. P= I I R R 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần 5. Một dây dẫn bằng nicrôm dài 15 m, tiết diện 0,3 mm 2 được mắc vào hiệu điện thế 220V (biết điện trở suất của nicrôm là 1,1.10-6  .m). Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là: A. I = 2A B. I = 4A C. I = 6A D. I = 8A 6. Cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 15  thì toả ra nhiệt lượng 18000J. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn là: A. 20 phút B. 15 phút C. 10 phút D. 5 phút 7. Trên một bóng đèn có ghi 6V-3W. Trường hợp nào sau đây đèn sáng bình thường ? A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,25A C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5A D. Trường hợp A và B Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 8 (3đ): Một đoạn mạch AB gồm điện trở R 1 mắc nối tiếp với điện trở R 2, rồi song song với R3. Vẽ sơ đồ mạch điện
  10. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................
  11. V. Hướng dẫn chấm và thang điểm (Học sinh đại trà) Đề số 1: Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B C,D A D C D Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu 8 (5 điểm) Tóm tắt đúng (0,5đ) Bài giải: R1 a) Vẽ đúng được 0,5đ A B R3 R2 R1.R2 15.10 b) Ta có R12 = = 6  (0,5đ) R1 R2 15 10 Điện trở tương đương của đoạn mạch: R = R12 + R3 = 6+10 = 16  (0,5đ) c) Vì (R1// R2)nt R3 nên I = I12 = I3 (0,25đ) U 12 ADCT: I = 0,75A (0,5đ) R 16 => I3 = 0,75A (0,25đ) Vì R1// R2 nên U1 = U2 = U12 = I12. R12 = 0,75.6 = 4,5V (0,5đ) U1 4,5 => I1 0,3 A (0,25đ) R1 15 U 2 4,5 I 2 0,45 A (0,25đ) R2 10 d) Công suất điện trên mỗi điện trở. P = I2R = 0,752. 16 = 9W (1đ) Câu 9 (3 điểm) Tóm tắt đúng (0,5đ) Bài giải: a. Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước: Qi = m.c. t = 3.4200.80 = 1.008.000 (J) (0,5đ) b. Nhiệt lượng do bếp toả ra: Qi Qi 1008000 H 100% Qtp 100% 100% 1.260.000(J ) (0,5đ) Qtp H 80% c. Điện trở của bếp điện U 2 2202 R 96,8() (0,5đ) P 500 Do dây điện trở bị cắt ngắn đi 1/4 nên điện trở của bếp lúc này là: 3 3 R/ .R .96,8 72,6() (0,5đ) 4 4 Công suất tiêu thụ của bếp lúc này U 2 1652 P = 375(W ) (0,5đ) R/ 72,6
  12. Đề số 2: Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D A B,D A B D C Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu 8 (5 điểm) Tóm tắt đúng (0,5đ) Bài giải: R1 R2 a) Vẽ đúng được 0,5đ A B R3 b) Ta có R12 = R1 + R2 = 15+10 = 25  (0,5đ) Điện trở tương đương của đoạn mạch: R .R 25.10 R = 12 3 = 7,1  (0,5đ) R12 R3 25 10 c) Vì (R1nt R2)// R3 nên U = U12 = U3 (0,25đ) U ADCT: I (0,25đ) R U 3 12 => I3 = = 1,2A (0,5đ) R3 10 U12 12 Vì R1 nt R2 nên I1 = I2 = I12 = = 0,48A (1đ) R12 25 d) Công suất điện trên mỗi điện trở. P = I2R = 0,752. 16 = 9W (1đ) Câu 9 (3 điểm) Tóm tắt đúng (0,5đ) Bài giải: a. Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước: Qi = m.c. t = 3,5.4200.85 = 1.249.500(J) (0,5đ) b. Nhiệt lượng do bếp toả ra: Qi Qi 1249500 H 100% Qtp 100% 100% 1.666.000(J ) (0,5đ) Qtp H 75% c. Điện trở của bếp điện: U 2 2202 R 40() (0,5đ) P 1210 Do dây điện trở bị cắt ngắn đi 3/4 nên điện trở của bếp lúc này là: 3 1 R/ .R .40 10() (0,5đ) 4 4 Công suất tiêu thụ của bếp lúc này: U 2 1602 P = 2560(W ) (0,5đ) R/ 10 V. Hướng dẫn chấm và thang điểm (Học sinh khuyết tật) Đề số 1: Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm)
  13. Mỗi câu đúng được 1đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B C,D A D C D Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 8 (3 điểm) Bài giải: R1 a) Vẽ đúng được 3đ A B R3 R2 Đề số 2: Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi câu đúng được 1đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D A B,D A B D C Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 8 (3 điểm) Bài giải: R1 R2 a) Vẽ đúng được 3đ A B R3 VI. Kiểm tra Đề đảm bảo chuẩn KT, KN, phù hợp với ma trận và đối tượng HS. Thời gian hợp lí VII. Hướng dẫn về nhà Đọc trước bài mới để: - Hiểu được vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống. - Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và qui trình tạo ra sản phẩm cơ khí. VIII. Phân tích kết quả kiểm tra: 1. Dự kiến kết quả Điểm 3đ->4đ 5đ->6đ 7đ->8đ 9đ->10đ Dự kiến Kết quả 2. Phân tích kết quả (phương án bổ sung kiến thức cho HS) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Duyệt của tổ trưởng Duyệt của BGH Đặng Kim Nhung Nguyễn Lan Anh