Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố

docx 9 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_9_tiet_1819_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Thải Giàng Phố

  1. NS: 31/10/2022 NG: 04/11/2022 TIẾT 18 + 19: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về căn bậc hai: các tính chất về căn bậc hai, hằng đẳng thức A2 A , các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập: tính toán , biến đổi biểu thức số, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông vào giải một số bài tập tính toán độ dài cạnh, đường cao trong tam giác vuông, xác định số đo các góc nhọn... 3.Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận khi làm bài kiểm tra II. Hình thức ra đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan với tự luận (20% - 80%) III.Thiết lập ma trận ra đề kiểm tra: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng độ TN TL TN TL TNKQ TL TN TL Chủ đề KQ KQ KQ 1. Căn bậc Biết các phép tính Thực hiện hai, căn bậc về căn bậc hai: phép tính: ba. Liên hệ Biết tìm điều kiện Khai phương giữa phép xác định của A một tích nhân, chia với biểu thức A (thương) và và phép không quá phức nhân (chia) các khai tạp căn bậc hai phương. Tínhcăn bậc ba đơn giản của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác. Số câu hỏi 3 (1, 2, 2 5 4) (9a,b) Số điểm 0,75 1,0 1,75 2. Biến đổi Thực hiện được các Sử dụng một Bước đầu biết đơn giản phép biến đổi đơn số phép biến phối hợp các kĩ biểu thức giản về căn bậc hai đổi đơn giản năng biến đổi chứa căn biểu thức chứa biểu thức chứa thức bậc căn thức bậc căn thức bậc hai. Rút gọn hai để rút gọn hai để giải các biểu thức biểu thức đơn bài toán liên chứa căn giản quan dạng đơn
  2. thức bậc hai giản. Số câu hỏi 1 (3) 2 2 (10a, 5 (9c,d) b) Số điểm 0,25 2,0 1,0 3,25 3. Một số hệ Biết được một số thức về hệ thức liên quan cạnh và tới đường cao. đường cao Biết cách dùng các trong tam hệ thức vào việc giác vuông tìm các yếu tố chưa biết về cạnh và một số hệ thức liên quan tới đường cao. Số câu hỏi 2 (5, 6) 2 Số điểm 0,5 0,5 4. Tỉ số Biết sử dụng máy Vận dụng lượng giác tính cầm tay để được các hệ của góc tính tỉ số lượng thức về cạnh nhọn. Một giác của một góc và góc và tỉ số hệ thức nhọn cho trước số lượng về cạnh và hoặc số đo của góc giác của các góc trong khi biết tỉ số lượng góc nhọn tam giác giác của góc đó. trong tam vuông Biết được ý nghĩa giác vuông của các tỉ số lượng để giải tam giác và nhớ công giác vuông thức tính. Số câu hỏi 2 (7, 8) 1. PISA 1 4 (11) (12) Số điểm 0,5 2,0 2,0 4,5 TS câu hỏi 9 4 1 1 16 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 % 40% 30% 20% 10% 100% IV. Đề kiểm tra:
  3. TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ I THẢI GIÀNG PHỐ NĂM HỌC 2022-2023- MÔN TOÁN 9 Tổ: KHTN Thời gian: 90 phút Đề 1: I.Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1.Tính 3. 12 ta được: A. 36; B. – 36; C. 6; D. – 6 Câu 2. x 5 xác định khi: A. x 5 B. x 0 D. x<0 Câu 3: Rút gọn biểu thức 8 2 2 bằng: A. 8 B. 9 C.1 D. 0 Câu 4.Một người thợ cầnlàm một cái thùng hình lập phương để chứa đúng 64 lít nước. Anh tính được độ dài cạnh hình lập phương là 3 64 dm.Vậy 3 64 bằng bao nhiêu? A. - 4; B. 4; C. - 8; D. 8 Câu 5.Trong hình 1, tích hai cạnh góc vuông AB.AC bằng: A Hình 1 A. BH.CH B. BH.HA Hình 1 C. AH.HC D. AH2 B H C Câu 6. Trong hình 2, x bằng: Hình 2 A. 2 B. 4 x C. 6 D. 8 8 2 Câu 7. Trong hình 3, tan bằng: 4 3 A. B. Hình 2 5 5 Hình 3 5 4 3 4 C. D. 3 4 α 3 Câu 8.Cos360 xấp xỉ bằng: A. 0,36 B. 5,36 C. 0,80 D. 0,81
  4. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 9:(3,0 điểm). Tính: 36 a) 2. 50 b) ; c) 16 6 d) 2.( 3 1) 6 ; 81 Câu 10:(1,0 điểm). x x x 4 Cho biểu thức P . (với x > 0; x 4) x 2 x 2 4x a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Câu 11:(2,0 điểm) Cột đèn: Một cột đèn cao 8m có bóng trên mặt đất dài 5m. Câu hỏi: Hãy tính góc (làm tròn đến độ) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất? (góc trong hình bên). 8m α 5m Câu 12: (2,0 điểm) C Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng: Bµ = 300; AB = 10 cm 300 A 10 B
  5. TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ I THẢI GIÀNG PHỐ NĂM HỌC 2022-2023- MÔN TOÁN 9 Tổ: KHTN Thời gian: 90 phút Đề 2 I.Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 48 Câu 1.Tính ta được: 3 A. 4; B. – 4; C. 48; D. 3 Câu 2. x 7 xác định khi: A. x>0 B. x<0 C. x 7 D. x <7 Câu 3: Rút gọn biểu thức 8 2 2 bằng: A. 8 B. 9 C.1 D. 0 Câu 4.Một người thợ làm một cái thùng hình lập phương để chứa đúng 8 lít dầu. Anh tính được độ dài cạnh hình lập phương là 3 8 dm. Vậy 3 8 bằng bao nhiêu? A. - 2; B. 2; C. - 4; D. 8 Câu 5.Trong hình 1, tích hai cạnh góc vuông AB.AC bằng: A Hình 1 A. BH.CH B. BH.HA Hình 1 C. AH.HC D. AH2 B H C Câu 6. Trong hình 2, x2 bằng: Hình 2 A. 12 B. 14 x C. 16 D. 18 8 2 Câu 7. Trong hình 3, sin bằng: 4 3 A. B. HHìnhình 2 3 5 5 5 4 3 4 C. D. 3 4 α 3 Câu 8.Sin350 xấp xỉ bằng: A. 0,57 B. 0,58 C. 0,21 D. 1,258 II. Tự luận (8,0 điểm)
  6. Câu 9 (3,0 điểm).Tính: 99999 a) 160.250 b) c) 25 4 d) 3.(1 7) 21 11111 Câu 10 (1,0 điểm). x x x 9 Cho biểu thức: P . (với x > 0; x ≠ 9) x 3 x 3 9x a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 0 Câu 11 (2,0 điểm)Cột đèn: Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Câu hỏi: Hãy tính góc (làm tròn đến độ) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất (góc trong hình bên). 7m α 4m Câu 12(2,0 điểm). C Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng AC=12cm, Bµ 300 12 300 A B
  7. TRƯỜNG PTDTBT THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA THẢI GIÀNG PHỐ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I Tổ: KHTN NĂM HỌC 2022-2023- MÔN TOÁN 9 Đề 1 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B A B C D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 2. 50 2.50 100 10 0,5 36 36 6 2 b) 0,5 81 81 9 3 9 c) 16 6 4 6 10 0,5 (3,0 điểm) d) 2.( 3 1) 6 = 2. 3 2 6 0,5 = 6 2 6 0,5 0,5 = 2 x x x 4 x x 2 x x 2 x 4 a)P . . x 2 x 2 4x x 2 x 2 2 x 0,5 10 x x 2 x 2 x 4 x.2 x x 4 (1,0 điểm) . x (x 0,x 4) x 2 x 2 2 x 2 x x 4 b) P = 3 x 3 x 9 0,5 Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có: 0,25 8 Tan 1,6 0,5 11 5 1,0 (2,0 điểm) 580 Vậy góc mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất là 580 0,25 Vì tam giác ABC vuông tại A nên ta có: 0,75 Cµ 900 Bµ 900 300 600 Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có 0,25 AC 3 10 +) tanB = AC = AB.tanB = 10.tan300 = 10. = 3 0,5 AB 3 3
  8. 5,8 (cm) 12 AB AB 10 10 20 3 +) sinC = BC = cm 11,5 (2,0 điểm) 0 BC sin C sin 60 3 3 0,5 2 (cm) Đề 2 I.Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B A C A A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 160.250 16.25.100 16. 25. 100 4.5.10 200 0,5 99999 99999 b) 9 3 0,5 11111 11111 9 c) 25 4 5 4 9 0,5 (3,0 d) 3.(1 7) 21 điểm) = 3 3. 7 21 0,5 = 3 21 21 0,5 0,5 = 3 x x x 9 x x 3 x x 3 x 9 a)P . . x 3 x 3 9x x 3 x 3 3 x 10 0,5 (1,0 x x 3 x 3 x 9 x.2 x x 9 2 . x (x 0,x 9) điểm) x 3 x 3 3 x 3 x x 9 3 2 b) P = 0 x 0 x 0 0,5 3 Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có: 0,25 11 7 Tan 1, 75 0,5 (2,0 4 1,0 điểm) 60 0 Vậy góc mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất là 600 0,25 12 Vì tam giác ABC vuông tại A nên ta có: 0,75 (2,0điểm) Cµ 900 Bµ 900 300 600 Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: 0,25
  9. AB +) tanC = AB = AC.tanC = 12.tan600 = 12. 3 = 20,8 AC 0,5 (cm) AC AC 12 12 +) sinB = BC = 24 (cm) 0,5 BC sin B sin 300 0,5 Duyệt của BGH nhà trường Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Đặng Kim Nhung