Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_tiet_1718_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
- Ngày soạn: 29/10/2022 Ngày giảng: 2/11/2022(9A, 9B) Tiết 17+18. KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU Yêu cầu tối thiểu đối với HS Yêu cầu đối với HS khá, giỏi 1. Kiến thức - Kiểm tra và đánh giá kết quả - Kiểm tra và đánh giá kết quả nhận thức của người học sau nhận thức của người học sau khi học nửa học kì I khi học nửa học kì I 2. Kĩ năng - Đánh giá kỹ năng vận dụng - Đánh giá kỹ năng vận dụng kiến thức của học sinh vào bài kiến thức của học sinh vào bài tập cụ thể. tập cụ thể. 3. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán. II. ĐỒ DÙNG - GV : Đề kiểm tra. HS: Đồ dùng học tập, Máy tính bỏ túi(Nếu có). III. MA TRẬN - (Có phụ lục đính kèm) IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’) 2.Bài kiểm tra (87’) (Có phụ lục kèm theo) 3.Thu bài - Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) a.Với bài: Kiểm tra - GV: Đánh giá về tiết kiểm tra, về nhà kiểm tra, bổ xung lại các kiến thức của chương I còn chưa nắm trắc. b.Tìm hiểu tiết 19: Nhắc lại, bổ sung khái niệm hàm số - Tìm hiểu khái niệm hàm số - Tìm hiểu tính chất của hàm số. * DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 9A 1 6 15 4 2 9B 2 7 14 3 2 * PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KIỂM TRA. 1) Kết quả. Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 9A 9B 2) Phương án bổ sung kiến thức cho học sinh yếu kém
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL Chủ đề KQ KQ 1. Các phép Nhận biết được căn bậc Biết khai phương một Rút gọn được biểu thức Tìm được giá trị biến đổi biểu hai của một số dương thương, đưa thừa số ra chứa căn thức của x thức chứa Biết khai phương một ngoài dấu căn, trục căn căn bậc hai tích thức ở mẫu Khai phương được một tích, một thương Số câu 1 1 3 1 1 1 8 Số điểm 0,25 1 0,75 2 1 1 6 % 2,5% 10% 7,5% 20% 10% 10% 60% 2. Một số hệ Nhận biết được các hệ Giải được tam giác Vận dụng vào giả1 tìm thức về cạnh thức về cạnh và góc trong vuông được độ cao của máy và góc trong tam giác vuông bay(PI SA) tam giác Nhận biết tỉ số lượng vuông giác của một góc Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 2 1 4 % 10% 20% 10% 40% Tổng số câu: 4 5 2 1 12 T/số điểm: 2,25 4,75 2 1 10 % 22,5% 47,5% 20% 10% 100%
- ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước phương án em cho là đúng nhất: Câu 1: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng: A. c = a SinC B. b = a Cos B C. c =b tanC D. c =b CotC Câu 2: Trong các tỉ số lượng giác sau tỉ số nào đúng: 0 0 0 1 C. tan 30 = 3 D . cot30 = 3 A. Sin300 = 3 B. Sin30 = 2 2 Câu 3: Căn bậc hai số học của 36 là : A. 36 B. 6 C. -6 D. 6 và -6 Câu 4 : Trục căn thức 1 bằng 5 1 5 A . B. C. 5 D. 5 5 5 5 5 Câu 5 : 81 bằng 16 A. 9 B. 4 C. 9 D. 4 4 9 Câu 6 : Kết quả 9.2 = A. 9 2 B. 3 2 C. 2 3 D. 2 9 II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 7: Thực hiện tính: a) 16 +2 b) 5. 20 Câu 8: Tìm giá trị của các biểu thức sau: 9 64 169 a) 20. 32. 12,1 b) . . 16 25 81 Câu 9: Cho biểu thức x 2 x 2 x 1 B = . Với x 0; x 1 x 1 x 1 x 2 a) Rút gọn biểu thức. b) Tìm giá trị của x để B= 2 Câu 10: Giải tam giác ABC vuông tại A biết Bµ = 600, b = 10 cm Câu 11: Máy bay Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500 Km/h. Đường bay tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 3 phút máy bay bay lên được bao kilômét theo phương thẳng đứng?
- ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1: I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A&C B&D B D D B II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung Điểm 7(1 đ) a) 16 2 4 2 6 0,5 b) 5. 20 5.20 100 10 0,5 8(2 đ) a) 20. 32. 12,1 20.32.12,1 64.121 8.11 88 1 9 64 169 9 64 169 3.8.13 26 b) . . . . 16 25 81 16 25 81 4.5.9 15 1 9(2 đ) x 2 x 2 x 1 a) B = . Với x 0; x 1 x 1 x 1 x 2 x 2 x 2 x 1 ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1) x 1 0,5 B = . . x 1 x 1 x 2 ( x 1)( x 1) x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 1 6 x x 1 6 x 0,5 . . ( x 1)( x 1) x 2 x 1 x 2 x 2 6 x b) B = 2 2 6 x 2 x 4 x 2 0,5 4 x 4 x 1 x 1 0,5 10(2 Cµ 900 600 300 0,5 đ) 3 c = b.tanC = 10.tan300 = 10. 5,774(cm) 3 0,75 b 10 3 a = 10 : = 5 3 (cm) 0,75 SinB Sin 600 2 1 11(1đ) Đổi 3 phút = (h) 20 Giả sử AB là đoạn đường máy bay lên trong 3 phút thì BH là độ 0,25 cao máy bay đạt được sau 3 phút đó. 1 Ta có AB 500. 25(km) 0,25 20 BH = AB. Sin300 = 25.0,5= 12,5 (km) 0,25 Vậy sau 3 phút máy bay bay lên cao 12,5 (km) 0,25
- ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng em cho là đúng nhất: Câu 1: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng: A. c = a SinC B. b = a Cos C C. c =b tanB D. c =b CotC Câu 2: Trong các tỉ số lượng giác sau tỉ số nào đúng: 0 0 0 1 C. tan 60 = 3 D. cot60 = 3 A. Sin600 = 3 B. Sin60 = 2 2 Câu 3: Căn bậc hai số học của 81 là : A. 8 B. 9 C. - 9 D.9 và - 9 Câu 4 : Trục căn thức 1 bằng : 3 B. 3 A . 3 C. 3 D. 3 3 3 9 Câu 5 : 64 bằng : 49 A. 8 B. 7 C. 8 D. 7 7 8 Câu 6: Kết quả 4.3 = A. 4 3 B. 3 2 C. 2 3 D. 3 4 II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 7: Thực hiện tính: a) 25 +2 b) 2. 72 Câu 8: Tìm giá trị của các biểu thức sau: 49 64 196 a) 20. 8. 4,9 b) . . 16 25 81 Câu 9: Cho biểu thức x 2 x 2 x 1 B = . Với x 0; x 1 x 1 x 1 x 2 a) Rút gọn biểu thức. b) Tìm giá trị của x để B= 2 Câu 10: Giải tam giác ABC vuông tại A biết Cµ = 300, b = 10 cm Câu 11: Máy bay Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500 Km/h. Đường bay tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 3 phút máy bay bay lên được bao kilômét theo phương thẳng đứng?
- ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2: I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A& B A&C B A C C II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung Điểm 7(1 đ) a) 25 2 5 2 7 0,5 b) 2 . 72 2.72 144 12 0,5 8(2 đ) a) 20. 8. 4,9 20.8.4,9 16.49 4.7 28 1 49 64 196 49 64 196 7.8.14 196 b) . . . . 16 25 81 16 25 81 4.5.9 45 1 9(2 đ) x 2 x 2 x 1 a) B = . Với x 0; x 1 x 1 x 1 x 2 x 2 x 2 x 1 ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1) x 1 0,5 B = . . x 1 x 1 x 2 ( x 1)( x 1) x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 1 6 x x 1 6 x 0,5 . . ( x 1)( x 1) x 2 x 1 x 2 x 2 6 x b) B = 2 2 6 x 2 x 4 x 2 0,5 4 x 4 x 1 x 1 0,5 10(2 Bµ 900 300 600 0,5 đ) 3 c = b . tanC = 10.tan300 = 10. 5,774(cm) 3 0,75 b 10 3 a = 10 : = 11,55 (cm) 0,75 SinB Sin 600 2 1 11(1đ) Đổi 3 phút = (h) 20 Giả sử AB là đoạn đường máy bay lên trong 3 phút thì BH là độ 0,25 cao máy bay đạt được sau 3 phút đó. 1 Ta có AB 500. 25(km) 0,25 20 BH = AB. Sin300 = 25.0,5= 12,5 (km) 0,25 Vậy sau 3 phút máy bay bay lên cao 12,5 (km) 0,25



