Giáo án Toán 7 - Tiết 28+29: Kiểm tra giữa giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai

docx 15 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Tiết 28+29: Kiểm tra giữa giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_7_tiet_2829_kiem_tra_giua_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.docx

Nội dung text: Giáo án Toán 7 - Tiết 28+29: Kiểm tra giữa giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai

  1. Ngày soạn:29/10/2022 Ngày giảng:03/11/2022 Tiết 28, 29 : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: - Số hữu tỉ, số thưc - Giải quyết được các bài toán cơ bản liên quan - Góc và đường thẳng song song 2. Năng lực: Rèn kĩ năng trình bày và giải toán 3. Phẩm chất: Yêu thích môn học II. Thiết bị dạt học và học liệu 1 - GV: Bộ đề thi ( 02 đề ) 2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân. Giấy kiểm tra.
  2. III. MA TRẬN ĐỀ THI. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá % Chương/ Nội dung/đơn vị điểm TT (4-11) Chủ đề kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp 3 0, các số hữu tỉ. Thứ tự (14 tiết) (C1,2,3) trong tập hợp các số 4,5 điểm hữu tỉ 0,75đ 3 11 1 1 Các phép tính với số 4,5 hữu tỉ (C4,5,6) (C13 ý (C13 ý (C14) 1) 2) 0,75đ 1,0đ 1,25đ 0,75đ 2 Số thực 2 (10 tiết) Căn bậc hai số học (C7,8) 3,0 điểm 0,5đ 3,0 2 1 Số vô tỉ. Số thực (C9,10) (C15) 0,5đ 2,0đ
  3. 3 Góc ở vị trí đặc biệt. 1 Tia phân giác của (C16) một góc Các hình 0,75đ hình học cơ bản (8 Hai đường thẳng 2 tiết) song song. Tiên đề (C11,12) 2,5 Euclid về đường 2,5 điểm 0,5đ thẳng song song 4 Khái niệm định lí, 1 chứng minh một định (C17) lí 1,25đ Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10.0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  4. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 3 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. TN1 Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. TN2 tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. TN3 hữu tỉ. Thứ tự Thông hiểu: trong tập hợp – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số Số hữu các số hữu tỉ Vận dụng: tỉ(14 – So sánh được hai số hữu tỉ. tiết) Thông hiểu: 3 1 1 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó TN4 (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa TN5 4,5 điểm của luỹ thừa). TN6 TL13 ý Các phép tính – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 với số hữu tỉ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, TL13 ý phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 2 dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  5. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật 1 lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: TL14 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 2 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của TN7 một số không âm. TN8 Căn bậc hai Thông hiểu: số học Số thực – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc 1 (10 tiết) hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính TL15 cầm tay. Nhận biết: 2 3,0 điểm – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập TN9 phân vô hạn tuần hoàn. 2 – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số Số vô tỉ. Số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. thực – Nhận biết được số đối của một số thực. TN10 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
  6. Các hình Nhận biết hình học 1 Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc cơ bản (8 đặc biệt. Tia kề bù, hai góc đối đỉnh). TL16 tiết) phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập 2,0 điểm 3 Nhận biết 2 – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng TN11 Hai đường song song. TN12 thẳng song Thông hiểu song. Tiên đề – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng Euclid về đường thẳng song song. song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: Khái niệm định - Nhận biết được thế nào là một định lí. lí, chứng minh Thông hiểu: một định lí. 4 - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Tính chất 2 đường thẳng Vận dụng: 1 song song - Chứng minh được một định lí. Tính chất 2 đường TL17 thẳng song song Tổng 10 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BẢO NHAI MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao bài) Đề thi số 01: Họ và tên: .............................................Lớp 7A...... I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ? - 3 3 A. Î Q B. 1 Î Q C. 1,25Ï Q D. 5Î Q 2 2 v Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. Q B. I C. Z D. R 5 Câu 3: Số đối của số - là: 2 5 5 2 2 A. - B. C. D. - 2 2 5 5 Câu 4: Phép tính nào sau đây không đúng? A. x18 : x6 x12 (x 0) ; B. x 4 .x 8 x12 C. x 2 .x 6 x12 D.(x3 )4 x12 5 25 Câu 5: Tìm x, biết .x = 11 44 4 4 5 5 A. - B. C. - D. 5 5 4 4 æ 3 2ö 3 æ3 - 1ö 3 Câu 6: Biểu thức P =ç- + ÷: +ç + ÷: è 4 5 ø 7 è5 4 ø 7 A. 0 B. 1 C.2 D.3 Câu 7: Căn bậc hai số học của (-4)2 là A. -4. B. 16 C. 4 D. -16 Câu 8: Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. a B. a C. - a D. ± a Câu 9: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 A. 3,(45) B. C. -1,23 D. 2 2 3 Câu 10: Giá trị tuyệt đối của là: 4 3 4 4 3 A. B. C. D. 4 3 3 4
  8. Câu 11 Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 12. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy có số đo bằng 500. Số đo của góc x’Oy bằng A. 140 . B. 130 . C. 40 . D. 50. II. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (2,0 điểm): 1) Tính æ ö11 æ ö9 1 2 ç- 1÷ ç- 1÷ a) (-0,7) + 2 b) 1,2 - 3 - 7,5 :3 c) ç ÷ : ç ÷ 5 èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ 2) Tìm x, biết: 2 5 2 2 1 a) x b)  x . 3 6 5 3 4 Câu 14 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 350 351 Câu 15 (2,0 điểm). Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài 7 dm và chiều rộng là 4 dm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu đềximét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).. Câu 16 (0,75 điểm): Cho hình 1 Hãy cho biết: Góc đồng vị với Aµ 1 ; Góc so le trong với Aµ 1 ; Góc trong cùng phía với góc Aµ 1 là góc nào? Hình 1 Câu 17(1,25 điểm): Cho hình vẽ:
  9. 0 0 Biết C· FE 55 và Eµ 1 125 . Chứng minh AB//CD ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM –ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C D A C B A D A B II. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Đáp án điểm 1 7 11 15 3 1. a) (-0,7) + 2 5 10 5 10 2 0,5 b) 1,2 - 32 - 7,5 :3 = 1,2 - 9 - 2,5 = -10,3 0,5 æ ö11 æ ö9 æ ö2 ç- 1÷ ç- 1÷ ç- 1÷ 1 c) ç ÷ : ç ÷ = ç ÷ = 0,25 èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ 9 2. 2 5 0,25 Câu 13 a)x (2,0 điểm) 3 6 5 2 x 6 3 3 x 2 3 0,5 Vậy x 2
  10. 2 2 1 b)  x 5 3 4 2 11  x 5 12 11 2 . x : 12 5 55 x 24 5 Vậy x 24 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 350 351 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 351 352 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra P P 2 3 3 3 ... 51 51 52 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Do đó 0,25 Câu 14 1 1 1 (1,0 điểm) 1 P 0 0 ... 0 52 3 3 3 4 1 1 P 3 3 352 0,25 4 351 1 P 3 352 351 1 P 4.352 0,25 Bình phương độ dài đường chéo của hình chữ nhật là: 0,5 72 + 42 = 65 Câu 15 Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là 65 dm. 0,5 (2,0 điểm) Có 65 8,0622... 8,1(làm tròn đến hàng phần mười) 0,5 Vậy độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó xấp xỉ 8,1 dm. 0,5 µ µ Góc đồng vị với A1 là B1 0,25 Câu 16 µ µ 0,25 (0,75 điểm) Góc so le trong với A1 là B3 0,25 Góc trong cùng phía với Aµ 1 là Bµ 4 Vì Eµ 1 và B· EF là 2 góc kề bù nên 0,25
  11. 0 Eµ 1 B· EF 180 0,25 · 0 µ 0 0 0 BEF 180 E1 180 125 55 0,25 Câu 17 0 0,25 B· EF C· FE 55 (1,25 điểm) 0,25 Mà B· EFvà C· FE là 2 góc so le trong nên AB//CD PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BẢO NHAI MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao bài) Đề thi số 02: Họ và tên: .............................................Lớp 7A...... I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai ? - 3 3 A. Î Q B. 1 Ï Q C. 2 Ï Q D. 5Î Q 2 2 v Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. N B. I C. Z D. Q - 5 Câu 3: Số đối của số - là: 2 5 5 2 2 A. - B. C. D. - 2 2 5 5 Câu 4: Phép tính nào sau đây không đúng? A. x18.x6 x12 ; B. x 8 : x 4 x 4 x 0 C. x 2 .x 6 x 8 D.(x3 )4 x12 5 25 Câu 5: Tìm x, biết : x = 11 44 4 4 5 5 A. - B. C. - D. 5 5 4 4 æ3 - 2ö 3 æ- 3 1 ö 3 Câu 6: Biểu thức P =ç + ÷: +ç + ÷: è4 5 ø 7 è 5 4ø 7 A. 2 B. 1 C.0 D.3 Câu 7: Căn bậc hai số học của 42 là A. -4. B. 16 C. 4 D. -16 Câu 8: Căn bậc hai số học của số a không âm là:
  12. A. a B. - a C. a D. ± a Câu 9: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 1 A. 3,25 B. C. -1,23 D. 2 9 3 Câu 10: Giá trị tuyệt đối của là: 4 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 4 3 3 Câu 11 Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....” A. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 12. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy có số đo bằng 500. Số đo của góc x’Oy’ bằng A. 140 . B. 130 . C. 40 . D. 50. II. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (2,0 điểm): 1) Tính æ ö10 æ ö8 1 2 ç- 1÷ ç- 1÷ a) (-0,7) - 2 b) 1,2 + 3 - 7,5 :3 c) ç ÷ : ç ÷ 5 èç 5 ø÷ èç 5 ø÷ 2) Tìm x, biết: 2 5 2 2 1 a) x b)  x . 3 6 5 3 4 Câu 14 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 350 351 Câu 15 (2,0 điểm). Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài 9 dm và chiều rộng là 5 dm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu đềximét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).. Câu 16 (0,75 điểm): Cho hình 1 µ µ ¶ Hãy cho biết: Góc đồng vị với B1 ; Góc đối đỉnh với B1 ; Góc trong cùng phía với góc B4 là góc nào?
  13. Hình 1 Câu 15 (1,25 điểm): Cho hình vẽ µ 0 µ ¶ Biết a//b và A1 100 . Tính B1, B2 ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM –ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A A B C C A D B C D II. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Đáp án điểm 1 7 11 29 1. a) (-0,7) - 2 5 10 5 10 0,5 b) 1,2 + 32 - 7,5 :3 = 1,2 + 9 - 2,5 = -10,3 0,5 æ ö10 æ ö8 æ ö2 ç- 1÷ ç- 1÷ ç- 1÷ 1 c) ç ÷ : ç ÷ = ç ÷ = 0,25 èç 5 ø÷ èç 5 ø÷ èç 5 ø÷ 25 2. 2 5 0,25 Câu 13 a)x (2,0 điểm) 3 6 5 2 x 6 3 1 x 6 1 0,5 Vậy x 6
  14. 2 2 1 b)  x 5 3 4 2 5  x 5 12 11 2 . x : 12 5 25 x 24 25 Vậy x 24 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 350 351 1 1 1 1 1 1 P ... 3 32 33 34 351 352 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra P P 2 3 3 3 ... 51 51 52 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Do đó 0,25 Câu 14 1 1 1 (1,0 điểm) 1 P 0 0 ... 0 52 3 3 3 4 1 1 P 3 3 352 0,25 4 351 1 P 3 352 351 1 P 4.352 0,25 Bình phương độ dài đường chéo của hình chữ nhật là: 0,5 92 + 52 = 106 Câu 15 Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là 106 dm. 0,5 (2,0 điểm) Có 106 10,2956... 10,3(làm tròn đến hàng phần mười) 0,5 Vậy độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó xấp xỉ 10,3 dm. 0,5 µ µ Góc đồng vị với B1 là A1 0,25 Câu 16 µ µ 0,25 (0,75 điểm) Góc đối đỉnh với B1 là B3 0,25 Góc trong cùng phía với góc Bµ 4 là Aµ 1 ¶ µ 0 0,5 Vì a//b A1 B1 100 (2 góc so le trong) ¶ ¶ 0 Câu 17 Lại có A1 B2 180 (2 góc trong cùng phía) 0,25
  15. (1,25 điểm) ¶ 0 µ 0 0 0 0,5 B2 180 B1 180 100 80