Giáo án Toán 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa giữa học kì I - Năm học 2022-2023

docx 13 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_6_tiet_2728_kiem_tra_giua_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.docx

Nội dung text: Giáo án Toán 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa giữa học kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn:05/11/2022 Ngày giảng:08/11/2022 Tiết 27 +28 : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh được kiểm tra các kiến thức cơ bản về: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, tập hợp số nguyên. - Rèn luyện kỹ năng giải quyết các hình học phẳng trong thực tế. 2. Năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo. b) Năng lực riêng: Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của bài học với nhau. 3. Phẩm chất Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
  2. II. MA TRẬN Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm (12) Chương/C Nội dung/đơn vị TT Vận dụng hủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (2) (3) cao TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ Câu 1 Tập hợp 2,5% 0,25 đ Câu 2 Câu Phép nhân và phép Tập hợp 0,25đ 13 15% chia số tự nhiên các số tự 1,25 đ 1 nhiên Câu 3 Câu Luỹ thừa với số mũ tự (12 tiết) 0,25 đ 17 7,5% nhiên (3,5 điểm) 0,5 đ Câu 4 Câu Thứ tự thực hiện phép 0,25 đ 14a 12,5% tính 1,0 đ Câu 5 Dấu hiệu chia hết 0,25 đ 2,5%
  3. Tính chất Câu 6 chia hết Số nguyên tố 0,25 đ 2,5% trong tập 2 hợp các số tự nhiên Câu (7,8) Câu 9 Câu Câu 16 14b (13 tiết ) ƯCLN - BCNN 30% 1,0 đ (4,0 điểm) 0,5 đ 0,25 đ 1,25đ 3 Một số hình Câu Câu Hình tam giác đều. phẳng (10,11) 15a 15% trong thực Hình vuông tiễn 0,5 đ 1,0 đ Câu 12 Câu ( 9 tiết) Chu vi và diện một số 0,25 15b 12,5% (2,5 điểm ) tứ giác đã học 1 Tổng Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  4. III. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên Tập hợp 1(TN) 0,25đ - Nhận biết được kết quả của phép tính Phép nhân và nhân, chia số tự nhiên - Tìm được ẩn số thông qua thực hiện phép chia số tự 1(TN) 1(TL) nhân chia số tự nhiên 0,25đ 1,25 nhiên - Nhận biết được kết quả của phép tính Tập hợp các luỹ thừa. số tự nhiên 1 - Vận dụng được các tính chất của phép (12 tiết) Luỹ thừa với số 1(TN) 1(TL) mũ tự nhiên tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ 0,25 0,5đ (3,5 điểm) tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với 1(TN) Thứ tự thực hiện phép cộng trong tính toán. 0,25đ phép tính ½(TL) – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với 1đ số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép
  5. nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên Dấu hiệu chia 1(TN) Nhận biết được quan hệ chia hết. hết 0,25đ Tính chất Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, chia hết Số nguyên tố 1(TN) trong tập hợp số. 0,25đ 2 hợp các số tự nhiên Nhận biết được ƯCLN – BCNN (13 tiết ) Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội (4,0 điểm) 1(TN) chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự 2(TN) 0,25 1(TL) ƯCLN - BCNN nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung 0,5đ ½(TL) 1,25đ lớn nhất, bội chung nhỏ nhất 1đ Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn Một số hình Hình tam giác Nhận dạng được tam giác đều, hình phẳng trong đều. Hình vuông vuông, lục giác đều. 2(TN) thực tiễn 3 0,5đ ( 9 tiết) 1/2(TL) (2,5 điểm ) 0,75đ
  6. Chu vi và diện Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn một số tứ giác đã (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt 1(TN) ½(TL) học . 0,25 1,25đ Tổng 17/2 6 3/2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. IV. Đề Đề 1 A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho tập hợp M x N * / 3 x 7, khi biểu diễn tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử ta được. A  4;5;6 B. M 3;4;5;6 C. M 3;4;5;6;7 D . M 4;5;6;7 Câu 2: Giá trị của phép tính 25.63 + 63.75 là: A. 6300 B.2600 C. 3700 D.3600 Câu 3: Kết quả của phép tính 75:73 là A. 49 B.14 C. 7 D.9 Câu 4: Kết quả của phép toán 24 - 50:25 + 13.7 A. 100 B. 95 C. 105 D. 80 Câu 5: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 A. 49 + 70 B. 14 + 51 C. 7 + 134 D. 10 + 16 Câu 6: Trong các số tự nhiên 21; 15; 17; 32 số nguyên tố là. A. 21 B. 15 C.17 D.32 Câu 7: ƯCLN (18 ; 36 ) là : A. 36 B. 6 C. 18 D. 30 Câu 8: BCNN ( 8;16;64 ) là : A. 32 B. 64 C. 16 D. 128 Câu 9: Biết số a là BCNN của 12 và 10 khi đó giá trị của số a là A. a = 12 B. a = 10 C. a= 120 D. a = 60 Câu 10: Trong các hình vẽ sau, hình tam giác đều là. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 11: Trong các hình vẽ sau, hình vuông là.
  8. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Khi đó chu vi của hình chữ nhật là. A. 15 cm B. 30cm C. 50 cm D. 20 cm B. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (1,25 điểm): Tìm x biết a) x 7 13 b) 198 x 4 120 Câu 14 (2,0 điểm) a) 40 29 7 4 2 :5 b) Tìm ƯCLN (24,64)  Câu 15 (2 điểm) a) Hãy vẽ tam giác đều có cạnh bằng 3 cm. b) Một thửa ruộng có các kích thước như hình vẽ bên. Trong đó khu đất ABCD là để trồng lúa và khu đất CMNE là để trồng ngô. Biết mỗi 1m2 trồng lúa thu hoạch được 1,2 kg thóc. Tính khối lượng thóc thu được của thửa ruộng bên. Câu 16 (1,25 điểm ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 quyển. Câu 17 (0,5 điểm) Cho A 2 22 23 ... 256 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 5.
  9. ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho tập hợp M x N * / 3 x 7, khi biểu diễn tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử ta được. A  3;4;5;6 B. M 3;4;5;6 C. M 3;4;5;6;7 D . M 4;5;6;7 Câu 2: Giá trị của phép tính 75.114 75.14là: A. 75 B.114 C. 7500 D. 5700 Câu 3: Kết quả của phép tính 59 :57 là A. 5 B.25 C. 16 D. 100 Câu 4: Kết quả của phép toán 32 75:3 2.5 A. 24 B. 90 C. 100 D. 70 Câu 5: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 A. 9 + 70 B. 14 + 51 C. 7 + 134 D. 14 + 63 Câu 6: Trong các số tự nhiên 19; 15; 25 ; 32 số nguyên tố là. A. 19 B. 15 C.25 D.32 Câu 7: BCNN (9; 72) là : A. 36 B. 9 C. 72 D. 648 Câu 8: ƯCLN ( 8;16;64 ) là : A. 32 B. 64 C. 16 D. 8 Câu 9: Biết số a là ƯCLN của 24 và 16 khi đó giá trị của số a là A. a = 8 B. a = 16 C. a = 24 D. a = 32 Câu 10: Trong các hình vẽ sau, hình tam giác đều là. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 11: Trong các hình vẽ sau, hình thang cân là.
  10. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 8 cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài . Khi đó diện tích của hình chữ nhật là. A. 12 cm2 B. 32 cm2 C. 16 cm2 D. 20 cm2 B. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (1,25 điểm): Tìm x biết a) x 15 40 b) 190 x 4 170 Câu 14 (2,0 điểm) b) 30 19 5 2 2 :5 b) Tìm BCNN (24, 30)  Câu 15 (2 điểm) a) Hãy vẽ vuông có cạnh bằng 4 cm. b) Một thửa ruộng có các kích thước như hình vẽ bên. Trong đó khu đất ABCD là để trồng lúa và khu đất CMNE là để trồng ngô. Biết mỗi 1m2 trồng ngô thu hoạch được 1,4 kg ngô. Tính khối lượng ngô thu được của thửa ruộng bên. Câu 16 (1,25 điểm ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 16 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 700 đến 810 quyển. Câu 17 (0,5 điểm) Cho A 2 22 23 ... 256 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 5.
  11. V. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM Đề 1 A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A C A C C B D B D B B. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Nội dung đáp án điểm a) x 7 13 x 13 7 0,25 0,25 x 20 Câu b) 198 x 4 120 13 (1,25 x 4 198 120 điểm) x 4 78 0,25 x 78 4 0,25 x 74 0,25 a) 40 29 7 4 2 :5  2 40 29 3 :5 Câu 0,25 14 40 29 9:5 0,25 (2,0 40 20:5 0,25 điểm) 0,25 20 :5 4 b) Ta có 24 = 23.3; 64 = 26 0,5 ƯCLN(24, 64) = 23 = 8. 0,5 Câu a) Vẽ hình chính xác, đẹp. 0,75 15 2 b) Diện tích khu đất trồng lúa là: S = 30.20 = 600 (m ) 0,5 (2 Khối lượng thóc thu được là: 600. 1,2 = 720 (kg) điểm) 0,75 Gọi số quyển sách cần tìm là y ( quyển , x N * ) Vì số quyển sách trên khi xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó nên ta có:    0,25 x 12; x 15; x 18 x BC 12;15;18 Ta có: 12 =22.3; 15= 3.5; 18 = 2.32 0,25 BCNN (12;15;18) = 22.32.5 = 180 0,25
  12. Câu x B 180 180;360; 540;720;...... 1 0,25 16 Do số quyển sách trong khoảng 400 đến 600 học sinh nên: (1,25 điểm) 400 x 600 2 Kết hợp các dữ kiện (1) và (2) suy ra: x = 540 0,25 Vậy trường đó có 540 quyển sách. A 2 22 23 ... 256 Câu (2 22 23 24 ) (25 26 27 28 ) ... (253 254 255 256 ) 0,25 17 30 30.24 .... 30.252 0,25 (0,5 4 52 điểm) 30.(1 2 .... 2 )5 Vậy A 2 22 23 ... 256 5 Đề 2 A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A D A C D A B C B B. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Nội dung đáp án điểm a) x 15 40 x 40 15 0,25 x 25 0,25 b) 190 x 4 170 Câu 13 (1,25 x 4 190 170 điểm) x 4 20 0,25 0,25 x 20 4 x 24 0,25 30 19 5 2 2 :5  0,25 30 19 32 :5  0,25 Câu 14 30 19 9:5 0,25 (2,0 0,25 điểm) 30 10:5 20 :5 4 b) Ta có 24 = 23.3; 30 = 2.3.5 0,5 BCNN(24, 30 ) = 23.3.5 = 120. 0,5
  13. a) Vẽ hình chính xác, đẹp. 0,75 Câu 15 b) Diện tích khu đất trồng ngô là: S = 40.20 = 800 (m2) (2 điểm) 0,5 Khối lượng ngô thu được là: 800. 1,4 = 1120 (kg) 0,75 Gọi số quyển sách cần tìm là y ( quyển , x N * ) Vì số quyển sách trên khi xếp thành từng bó 10 quyển, 16 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó nên ta có: x10; x16; x 18 x BC 10;16;18 0,25 Ta có: 10 =2.5; 16= 24 ; 18 = 2.32 0,25 Câu 16 BCNN (10;16;18) = 24.32.5 = 720 (1,25 x B 720 720;1440;........ 1 0,25 điểm) Do số quyển sách trong khoảng 700 đến 810 quyển nên: 0,25 700 x 810 2 Kết hợp các dữ kiện (1) và (2) suy ra: x = 720 0,25 Vậy trường đó có 720 quyển sách. A 2 22 23 ... 256 2 3 4 5 6 7 8 53 54 55 56 0,25 Câu 17 (2 2 2 2 ) (2 2 2 2 ) ... (2 2 2 2 ) 4 52 (0,5 30 30.2 .... 30.2 0,25 điểm) 30.(1 24 .... 252 )5 Vậy A 2 22 23 ... 256 5