Giáo án Toán 6 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thiện Hoàn

pdf 17 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 6 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thiện Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_toan_6_tiet_2021_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Giáo án Toán 6 - Tiết 20+21: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thiện Hoàn

  1. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I Ngày kiểm tra: 08/11/22 (6A; 6B) TIẾT 20 + 21 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: - Đánh giá các kiến thức Chương I, chương II, bài 18, 19. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập nâng cao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. GV: - Đề kiểm tra. 2. HS: - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm cả phần số học và hình học. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Tổ chức dạy học: - GV phát đề kiểm tra. - HS thực hiện làm bài kiểm tra. 3. Thu bài – Đánh giá: - GV thu bài và đánh giá giờ kiểm tra. 4. Hướng dẫn học ở nhà: a. Kiến thức, kĩ năng bài cũ: - Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. - Hoàn thiện bài kiểm tra vào vở. b. Kiến thức, kĩ năng bài mới: - Chuẩn bị bài 13: Tập hợp các số nguyên + Đọc, hiểu và thực hiện các hoạt động 1; 2 (58) 1
  2. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT THCS CỐC LY I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 Nội Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các 3 1 2 1 phép tính với số (TN1,2,3) (TL1a,2a) (TN7,11) (TL1b, tự nhiên. Phép 0,75đ 2đ 0,5đ 2b) tính luỹ thừa với 1,5đ số mũ tự nhiên. Số tự Thứ tự thực hiện 1 nhiên phép tính. (28 tiết) Tính chia hết 1 2 1 1 75% trong tập hợp các (TN4) (TN8,9) (TL3) (TL5) số tự nhiên. Số 0,25đ 0,5đ 1đ 1đ nguyên tố. ƯC-ƯCLN. BC-BCNN Tam giác đều, 1 hình vuông, lục (TN5) Một số giác đều. 0,25đ hình Hình chữ nhật, 1 2 phẳng 1 2 2 Hình thoi, hình (TN6) 3 (TN10, 3 trong thực bình hành, hình (TL4a) (TL4bc) tiễn 0,25đ 12) thang cân. Chu 0,5đ 1 đ (8 tiết) vi, diện tích của 0,5đ 25% một số tứ giác đã học. 2
  3. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I Tổng: Số câu 6 3 6 2 2 1 20 Điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 1,5đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 3
  4. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT THCS CỐC LY I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp Nhận biết: 3TN các số tự – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1,2,3) nhiên – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Số tự nhiên. Vận dụng: 2TL 1TN 1TL Các phép tính – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nh n, chia (TL1a, 2a) (TN7) (TL 2b) với số tự trong tập hợp số tự nhiên. 1TL nhiên. Phép – Thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính. (TL 1b) tính luỹ thừa với số mũ tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, nhiên. Thứ tự ph n phối của phép nh n đối với phép cộng trong thực hiện các tính toán. phép tính. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nh n và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải uyết được những vấn đề thực ti n (đơn giản, 1TN u n thuộc g n với thực hiện các phép tính (ví dụ (TN11) tính tiền mua s m, tính lượng hàng mua được từ số 4
  5. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I tiền đã có, ... . Vận dụng cao: – Giải uyết được những vấn đề thực ti n (phức hợp, kh ng u n thuộc g n với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết được uan hệ chia hết, khái niệm ước và các số tự bội. 1TN nhiên. Số – Tìm được các ước số và bội số của một số tự nhiên (TN9) nguyên tố. nhỏ và d nhận biết như số chẵn. ƯC-ƯCLN. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1TN BC-BCNN. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép (TN4) chia có dư. – Nhận biết được ph n số tối giản. Vận dụng: 1TN – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, để (TN8) xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, hay 1TL (TL3) không. – Thực hiện được việc ph n tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – ác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai ho c ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ ph n số b ng cách s dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. 5
  6. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I – Vận dụng được kiến thức số học vào giải uyết những vấn đề thực ti n (đơn giản, u n thuộc 1TL (TL5) HÌNH HỌC 2 Một số Tam giác đều, Nhận biết: 1TN hình hình vu ng, – Nhận dạng được tam giác đều, hình vu ng, lục giác (TN5) phẳng lục giác đều đều. trong Hình chữ nhật, Nhận biết: 1TN 1TN thực tiễn Hình thoi, – tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN6) (TN10) hình bình chéo của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hành, hình hình thang c n. thang cân. Chu Vận dụng : 1TL 1TN 1TL vi, diện tích – Giải uyết được một số vấn đề thực ti n (đơn giản) (TL 4a) (TN12) (TL 4bc) của một số tứ g n với việc tính chu vi và diện tích của các hình đ c giác đã học. biệt nói trên. 6
  7. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDT BT THCS CỐC LY I NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 3 trang 17 câu I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: [0,25đ-NB] Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn 7. A. A 3;4;5;6;7 B. A 4;5;6;7 C. A 3;4;5;6 D. A 4;5;6 Câu 2: [0,25đ-NB] Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn ho c b ng 35 là: A. B 1;2;...;34;35 B. B 1;2;...;33;34 C. B 0;1;...;34;35 D. B 1;3;...;33;35 Câu 3: [0,25đ-NB] Gọi C là các số tự nhiên lớn hơn ho c b ng 15 và nhỏ hơn 115 Chọn khẳng định sau đúng. A. 15 C B. 115 C C.115 C D. 0C Câu 4: [0,25đ-NB] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A.7 B. 9 C. 27 D. 39 Câu 5: [0,25đ-NB] Trong các hình sau đ y, hình nào là hình thang cân ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6: [0,25đ-NB] Hình dưới đ y gồm các hình nào ? A. Hình đã cho gồm các hình Hình tam giác đều, hình vuông, hình thang cân và hình lục giác đều B. Hình đã cho gồm các hình: Hình tam giác đều, hình thang cân và hình lục giác đều C. Hình đã cho gồm các hình Hình tam giác đều, hình thoi và hình lục giác đều D. Hình đã cho gồm các hình Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân và hình lục giác đều 7
  8. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I Câu 7: [0,25đ-TH] Kết quả của phép tính:223 .3 2 : 4 A. 14 B. 16 C. 18 D. 9 Câu 8: [0,25đ-TH] Thay * b ng chữ số thích hợp để số 91* chia hết cho cả 2;5. A. *4  B. *2  C. *0  D. *5  Câu 9: [0,25đ-TH] Khẳng định nào sau đ y là đúng ? A. Ư(4 = {0;4} B. Ư(4 = {0;2} C. Ư(4 = {1;4} D. Ư(4 = {1;2;4} Câu 10: [0,25đ-TH] Khẳng định nào sau đ y là đúng nhất ? Trong hình vuông: A. Bốn góc b ng nhau. B. Bốn góc kh ng b ng nhau. C. Hai đường chéo kh ng b ng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 11: [0,25đ-TH] Bạn Bo đi nhà sách mua 4 c y bút bi cùng loại. Biết giá tiền một c y bút bi là 15 000 đồng . Bạn đưa chị thu ng n tờ 100 000 đồng. Hỏi chị thu ng n sẽ đưa tiền thừa cho bạn bao nhiêu ? A. 60 000 đồng B. 40000 đồng C. 4 000 đồng D. 40 đồng Câu 12: [0,25đ-TH] Người ta cần sơn một cái bảng hình chữ nhật có phần cần sơn có chiều dài 600 mm và chiều rộng là 1200 mm.Tính điện tích phần cần sơn , ta được kết uả là A. 43200 cm2 B. 42300 cm2 C. 432 cm2 D. 4320 cm2 II. TỰ LUẬN. Câu 1: [1đ-NB+ 0,5đ-TH] Thực hiện phép tính: a) 2022 20: 4 b) 5.422- 18:3 Câu 2: [1đ-NB + 1đ-VD] Tìm số tự nhiên x, biết a) 15.x 225 b) 20 (x 2) 120 Câu 3: [1đ-TH] Cho số tự nhiên M = 54*, tìm chữ số * để M chia hết cho 2; ; 5; 9. Câu 4: [0,5đ-NB + 1đ-VD] Trong một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài AD=50m, chiều rộng DE= 0 m, người ta làm một lối đi lát sỏi hình bình hành có BC=200 cm a. Tính diện tích của cả mảnh vườn. b. Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. c. Biết chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 1 0 nghìn đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu? 8
  9. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I Câu 5: [1,0đ-VDC] Hai đội c ng nh n nhận trồng một số c y như nhau. ỗi c ng nh n đội I phải trồng 8 c y, mỗi c ng nh n đội II phải trồng 9 c y. Tính số c y mỗi đội phải trồng, biết r ng số c y đó trong khoảng từ 100 đến 200 c y. Hết ... BGH duyệt Tổ CM duyệt Người ra đề Phạm Văn Tâm Phạm Thị Bích Hoàng Thiện Hoàn 9
  10. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT THCS CỐC LY I NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A C D A C D A B A Điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm a) 2022 20 : 4 2022 5 0,5 1 2027 0,5 (1,5đ 22 b) 5.4- 18:3 0,25 =-5.16 18:9 =80 - 2 = 78 0,25 a)15.x 225 x 225:15 0,5 x 15 0,5 2 b) 20 (x 2) 120 (2,0đ x 2  120 20 0,25 0,25 x 2  100 0,25 x  100 2 x  102 0,25 M = 54* 3 Để chia hết cho 2; 3; 5; 9. 0,25 (1,0đ Thì *0  0,75 a) Diện tích của cả mảnh vườn là 0,5 50.30 = 1 500 m2 b) Diện tích lối đi là (BC =200 cm = 2m) 0,5 4 (1,5đ 2.30 = 60 Diện tích phần mảnh vườn kh ng tính lối đi là 0,25 1 500 - 60 = 1 440 10
  11. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I c) Chi phí để làm lối đi là 60.130 000=7 800 000(đồng . 0,25 Số c y mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9. 0,25 5 Ta có: BCNN 8;9 72 và số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng 0,5 (1,0đ 100 đến 200 cây. Nên số c y mỗi đội phải trồng là 2.72 144 (cây) 0,25 11
  12. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDT BT THCS CỐC LY I NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 3 trang 17 câu I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: [0,25đ-NB] Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn ho c b ng và nhỏ hơn ho Ac b ng 3;4;5;6;7 7.  A 4;5;6;7 A. A 3;4;5;6 B. A 4;5;6 C. D. Câu 2: [0,25đ-NB] Tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn số 35 là: A. B 1;...;34;35 0;1;...;34;35  B. B 1;3;...;33;35 0;1;...;33;34 C. D. Câu 3: [0,25đ-NB] Gọi C là các số tự nhiên lớn hơn ho c b ng 15 và nhỏ hơn 115 Chọn15 kh ẳng C định sau đúng. 115 C 0C A. B. 115 C C. D. Câu 4: [0,25đ-NB] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 5: [0,25đ-NB] Trong các hình sau đ y, hình nào là hình thoi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6: [0,25đ-NB] Hình dưới đ y gồm các hình nào? A. Hình đã cho gồm các hình Hình tam giác đều, hình vuông, hình thang cân và hình lục giác đều B. Hình đã cho gồm các hình Hình tam giác đều, hình thang cân và hình lục giác đều C. Hình đã cho gồm các hình Hình tam giác đều, hình thoi và hình lục giác đều D. Hình đã cho gồm các hình Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân và hình lục giác đều 12
  13. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I Câu 7: [0,25đ-TH] Kết quả của phép tính:622 : 4 2.3 A. 72 B. 8 C. 27 D. 43 Câu 8: [0,25đ-TH] Thay * b ng chữ số thích hợp để số A 51* chia hết cho cả 2;5. A. *4  B. *2  C. *5  D. *0  Câu 9: [0,25đ-TH] Khẳng định nào sau đ y là đúng? A. Ư(4 = {0;4} B. Ư(4 = {0;2} C. Ư(4 = {1;4} D. Ư(4 = {1;2;4} Câu 10: [0,25đ-TH] Khẳng định nào sau đ y là đúng nhất ? Trong hình vuông: A. Bốn góc b ng nhau. B. Bốn góc kh ng b ng nhau. C. Hai đường chéo kh ng b ng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 11: [0,25đ-TH] Bạn Bo đi nhà sách mua 4 c y bút bi cùng loại. Biết giá tiền một c y bút bi là 15 000 đồng. Bạn đưa chị thu ng n tờ 100 000 đồng. Hỏi chị thu ng n sẽ đưa tiền thừa cho bạn bao nhiêu? A. 60 000 đồng B. 40000 đồng C. 4 000 đồng D. 40 đồng Câu 12: [0,25đ-TH] Người ta cần sơn một cái bảng hình chữ nhật có phần cần sơn có chiều dài 600 mm và chiều rộng là 1200 mm.Tính điện tích phần cần sơn , ta được kết uả là A. 43200 cm2 B. 42300 cm2 C. 432 cm2 D. 4320 cm2 II. TỰ LUẬN: Câu 1: [1đ-NB+ 0,5đ-TH] Thực hiện phép tính a) 2022 20:4 b) 5.222- 16: 4 Câu 2: [1đ-NB + 1đ-VD] Tìm số tự nhiên x, biết a) 144:x 12 b) 20 (x 2) 120 Câu 3: [1đ-TH] Cho số tự nhiên M = 54*, tìm chữ số * để M chia hết cho 2; ; 5; 9. Câu 4: [0,5-NB + 1-VD] Trong một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài AD=50m, chiều rộng DE= 0 m, người ta làm một lối đi lát sỏi hình bình hành có BC=200 cm a. Tính diện tích của cả mảnh vườn. b. Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. c. Biết chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 1 0 nghìn đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu? 13
  14. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I Câu 5: [1,0đ-VDC] An, H a, Hải góp chung nhau một số lượng vở để giúp đ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. H a góp 45 uyển vở, gấp 5 lần số vở Hải đã góp. Hai bạn An và Hải góp được 65 uyển vở. Hỏi số vở của An đã góp. Hết BGH duyệt Tổ CM duyệt Người ra đề Phạm Văn Tâm Phạm Thị Bích Hoàng Thiện Hoàn 14
  15. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT THCS CỐC LY I NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B A D D C D D A B A Điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm a) 2022 20 : 4 2022 5 0,5 1 2017 0,5 (1,5đ b) 5.222- 16: 4 =-5.4 16:16 0,25 =20 - 1 = 19 0,25 a)144: x 12 0,5 x 144:12 x 12 0,5 b) 20 (x 2) 120 2 x 2  120 20 0,25 (2,0đ x 2  100 0,25 x  100 2 0,25 x  102 0,25 M = 54* 3 Để chia hết cho 2; 3; 5; 9. 0,25 *0 (1,0đ Thì  0,75 a) Diện tích của cả mảnh vườn là m2 0,5 50.30 = 1 500 4 b) Diện tích lối đi là (BC =200 cm = 2m) 0,5 (1,5đ 2.30 = 60 Diện tích phần mảnh vườn kh ng tính lối đi là 0,25 1 500 - 60 = 1 440 15
  16. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I c) Chi phí để làm lối đi là 2.30.130 000=7 800 000(đồng . 0,25 5 Số vở Hải góp là 45:5 = 9 ( uyển vở 0,5 (1,0đ Số vở An góp là 65-9 = 56 ( uyển vở 0,5 16
  17. Hoàng Thiện Hoàn - Trường PTDT BT THCS Cốc Ly I 17