Giáo án Tin học 9 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

pdf 9 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 9 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_tin_hoc_9_tiet_9_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_202.pdf

Nội dung text: Giáo án Tin học 9 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 30/10/2022 Ngày giảng: Lớp 9a,b; 3/11/2022 TiÕt 9 KiÓm tra GIỮA KÌ I 1. KiÕn thøc - KiÓm tra, ®¸nh gi¸ về nh÷ng kiÕn thøc ®· häc trong ch•¬ng tr×nh. 2. KÜ n¨ng - RÌn kÜ n¨ng tr×nh bµy, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết tình huống trong qu¸ tr×nh thùc hiÖn bµi kiÓm tra. 3. Th¸i ®é - Nghiªm tóc, tù gi¸c, ®éc lËp suy nghÜ khi lµm bµi. II. H×nh thøc kiÓm tra - Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan - Tù luËn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cộng TNK TL TNKQ TL TNKQ TL Q - Nhận biết cơ 1. Hiểu 1. Vận dụng sở khoa học được những được kiến thức 1. Ý nghĩa của mình em và tầm của việc chọn nguyên tắc, ý nghê. nghĩa của cần làm gì để quan trọng sau này đi của việc - Biết nguyên việc chọn tắc của việc nghề vào lao động chọn nghề nghề nghiêp. 2. Định chọn nghề. 2. Hiểu được - Biết phân tính đa dạng, 2. Vận dụng hướng phát được kiến thức triển kinh tế loại nghề theo phong phú yêu cầu của của thế giới của mình em - xã hội của giải thích câu, nghề đối với nghề nghiệp địa phương người ta nói và đất nước người lao động việc làm là 3. Thế giới cấp thiết nghề nghiệp trong quá quanh ta trình phát triển kinh tế xã hội Số câu 3 1 1 5 Số điểm 2 3 3đ 8đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 80% 2. Thế giới 1. Biết Những nghề nghiệp dấu hiệu cơ quanh ta bản của nghề thường gặp 2. Biết những
  2. nhiệm vụ của học sinh trong việc chọn nghề Số câu 1 1 Số điểm 2 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 4 1 1 6 TS điểm 4đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% IV. Đề bài ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm khách quan:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng( câu 1 đến câu 2) Câu 1(0,5 điểm): Ý nào không đúng với cơ sở khoa học của việc chọn nghề? A. Về phương diện giải trí B. Về phương diện sức khỏe C. Về phương diện bạn bè D. Về phương diện sinh sống Câu 2(0,5 điểm): Nguyên tắc nào sau đây đúng với nguyên tắc chọn nghề A. Chọn những nghề mà bản thân không yêu thích B. Không chọn những nghề mà bản thân không đủ điều kiện tâm lí, sức khỏe, thể chất C. Chọn những nghề nằm trong kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương và của đất nước. D. Chọn nghề lao động trí óc Câu 3(1,0 điểm): Nối dữ liệu cột A với cột B sao cho đúng với phân loại nghề theo yêu cầu của nghề đối với người lao động A Điền nôi B 1. Nghề tiếp xúc với con người 1- a. Chăn nuôi, làm vườn 2. Nghề tiếp xúc với thiên nhiên 2- b. Thầy thuốc, giáo viên 3. Nghề trong lĩnh vực văn hóa 3- c. Thợ dệt, thợ tiện nghệ thuật 4. Nghề thợ 4- d. Sáng tác nhạc, viết văn e. Lái máy bay, du hành vũ trụ II. Tự luận( 8,0 điểm) Câu4 ( 3,0 điểm)Đọc đoạn dữ liệu sau và trả lời câu hỏi bên dưới (Nguyên tắc chọn nghề) “Khi còn học trong nhà trường mỗi học sinh phải chuẩn bị cho mình sự sẵn sàng về tâm lí đi vào lao động nghề nghiệp” Trong khi còn học trong trong trường THCS mỗi học sinh cần làm gì để sau này đi vào lao động nghề nghiêp? Lấy ví dụ, và phân tích.
  3. Câu 5( 3,0 điểm) Em hiểu như thế nào về những nguyên tắc, ý nghĩa của việc chọn nghề? Câu 6( 2 điểm) Những dấu hiệu cơ bản để nhận biết nghề thường gặp ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng( câu 1 đến câu 2) Câu 1(0,5 điểm): Ý nào đúng với cơ sở khoa học của việc chọn nghề? A. Về phương diện tình cảm B. Về phương diện tâm lý C. Về phương diện xung quanh D. Về phương diện thể chất Câu 2(0,5 điểm): Nguyên tắc nào sau đây không đúng với nguyên tắc chọn nghề A. Không chọn những nghề mà bản thân không yêu thích B. Chọn những nghề mà bản thân đủ điều kiện tâm lí, sức khỏe, thể chất C. Không chọn những nghề nằm ngoài kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương và của đất nước D. Chọn nghề lao động nhẹ nhàng Câu 3(1,0 điểm): Nối dữ liệu cột A với cột B sao cho đúng với phân loại nghề theo yêu cầu của nghề đối với người lao động A Điền nôi B 1. Nghề kĩ thuật 1- a. Chăn nuôi, làm vườn 2. Nghề có điều kiện lao động đặc 2- b. Các kĩ sư biệt 3. Nghề trong lĩnh vực nghiên 3- c. Nghiên cứu tìm tòi, phát cứu hiện.. 4. Nghề thợ 4- d. Lái ô tô thợ dệt e. Lái máy bay, du hành vũ trụ II. Tự luận( 8,0 điểm) Câu 4 ( 2,0 điểm) Em cho biết nhiệm vụ của học sinh trong việc chọn nghề là như thế nào? Câu 5( 3,0 điểm) Em hiểu như thế nào về tính đa dạng, phong phú của thế giới nghề nghiệp? Câu 6( 3 điểm)Vì sao người ta nói việc làm là cấp thiết trong quá trình phát triển kinh tế xã hội? Cho ví dụ 3. Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 A,C 0,5 2 A,D 0,5 3 1- b, 2- a, 3- d, 4- c 1,0 4 -Tìm hiểu một số nghề mà mình yêu thích, nắm chắc yêu cầu 0,5
  4. nghề đó đặt ra. - Học thật tốt các môn học với thái độ vui vẻ thỏa mái. 0,5 - Rèn luyện một số kĩ năng ký xảo lao động mà nghề đó yêu 1,0 cầu, một số phẩm chất nhân cách mà người lao động cần có - Ví dụ: nghề dịch vụ: thái độ phục vụ khách hàng, nghề làm 1,0 vườn rèn sự cần cù tỉ mỉ, siêng năng.... 5 - Những nguyên tắc chọn nghề: + Chọn nghề theo sở thích và hứng thú. 0,5 + Chọn nghề phù hợp với năng lực trình độ, sức khoẻ, tâm 0,5 lý,... 0,5 + Chọn nghề phù hợp với nhu cầu của sự phát triển KT-XH 0,5 của đất nước và địa phương. - Ý nghĩa của việc chọn nghề: 1,0 + Ý nghĩa kinh tế. + Ý nghĩa xã hội. + Ý nghĩa giáo dục. + Ý nghĩa chính trị. 6 - 4 dấu hiệu cơ bản của nghề: + Đối tượng lao động. 0,5 + Nội dung lao động. 0,5 + Công cụ lao động 0,5 + Điều kiện lao động. 0,5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 B,D 0,5 2 A,D 0,5 3 1- b, 2- e, 3- c, 4- d 1,0 4 - Là HS đang ngồi trên ghế nhà trường, em cần phải nhận thức, tu dưỡng rèn luyện phấn đấu để kết quả học tập ngày 0,5 nàng nâng cao nhằm góp phần định hướng đi vào chọn nghề trong tương lai. - Phải tìm hiểu nghề yêu thích để nắm chắc yêu cầu của nghề. - Có thái độ thoải mái, thích thú để học tốt các môn học liên 0,5 quan đến nghề. - Rèn luyện kĩ năng, kĩ xảo theo nghề cùng với xác định 0,5 phẩm chất, nhân cách cần có. - Tìm hiểu nhu cầu nhân lực của nghề và điều kiện theo trường đào tạo nghề. 0,5 5 - Thế giới nghề nghiệp luôn luôn vận động, thay đổi không ngừng như mọi thế giới khác. Do vậy muốn chọn nghề phải 0,5 tìm hiểu thế giới nghề nghiệp, càng hiểu sâu thì việc chọn nghề càng chính xác. 0,5 - Nghề mà nhà nước đào tạo phải tính đến hàng trăm, còn 0,5 nghề ngoài danh mục đó thì phải tiến đén con số hàng nghìn - Danh mục nghề đào tạo của quốc gia là cố định nó thay đổi 0,5
  5. tùy thuộc kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và yêu cầu về nguồn nhân lực của từng giai đoạn lịch sử 0,5 - Danh mục nghề đào tạo của quốc gia này khác với quốc gia 0,5 khác do nhiều yếu tố ( kinh tế, văn hóa xã hội ) 6 - Tạo ra việc làm 0,5 - Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo 0,5 - Xây dựng cơ sở hạ tầng 0,5 - Áp dụng khoa học kĩ thuật 0,5 Ví dụ: Giống cây trồng, vật nuôi, cho nông dân phát triển nông nghiệp. 1,0 4. GV dặn dò hướng dẫn học ở nhà. - Học sinh nghiên cứu trước - Tìm hiểu thông tin một số nghề ở địa phương - Một số thông tin cơ bản của một số nghề gần gũi với các em trong cuộc sống hàng ngày Nhà trường duyệt TCM duyệt Người ra đề Đặng Thị Thu Hà Phạm Thị Bình
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NA HỐI Năm học: 2022- 2023 Môn: Tự chọn 9 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...........................................Lớp.......... Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm khách quan:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng( câu 1 đến câu 2) Câu 1(0,5 điểm): Ý nào không đúng với cơ sở khoa học của việc chọn nghề? A. Về phương diện giải trí B. Về phương diện sức khỏe C. Về phương diện bạn bè D. Về phương diện sinh sống Câu 2(0,5 điểm): Nguyên tắc nào sau đây đúng với nguyên tắc chọn nghề A. Chọn những nghề mà bản thân không yêu thích B. Không chọn những nghề mà bản thân không đủ điều kiện tâm lí, sức khỏe, thể chất C. Chọn những nghề nằm trong kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương và của đất nước. D. Chọn nghề lao động trí óc Câu 3(1,0 điểm): Nối dữ liệu cột A với cột B sao cho đúng với phân loại nghề theo yêu cầu của nghề đối với người lao động A Điền nôi B 1. Nghề tiếp xúc với con người 1- a. Chăn nuôi, làm vườn 2. Nghề tiếp xúc với thiên nhiên 2- b. Thầy thuốc, giáo viên 3. Nghề trong lĩnh vực văn hóa 3- c. Thợ dệt, thợ tiện nghệ thuật 4. Nghề thợ 4- d. Sáng tác nhạc, viết văn e. Lái máy bay, du hành vũ trụ II. Tự luận( 8,0 điểm) Câu4 ( 3,0 điểm)Đọc đoạn dữ liệu sau và trả lời câu hỏi bên dưới (Nguyên tắc chọn nghề) “Khi còn học trong nhà trường mỗi học sinh phải chuẩn bị cho mình sự sẵn sàng về tâm lí đi vào lao động nghề nghiệp” Trong khi còn học trong trong trường THCS mỗi học sinh cần làm gì để sau này đi vào lao động nghề nghiêp? Lấy ví dụ, và phân tích.
  7. Câu 5( 3,0 điểm) Em hiểu như thế nào về những nguyên tắc, ý nghĩa của việc chọn nghề? Câu 6( 2 điểm) Những dấu hiệu cơ bản để nhận biết nghề thường gặp ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NA HỐI Năm học: 2022- 2023 Môn: Tự chọn 9 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...........................................Lớp.......... Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng( câu 1 đến câu 2) Câu 1(0,5 điểm): Ý nào đúng với cơ sở khoa học của việc chọn nghề? A. Về phương diện tình cảm B. Về phương diện tâm lý C. Về phương diện xung quanh D. Về phương diện thể chất Câu 2(0,5 điểm): Nguyên tắc nào sau đây không đúng với nguyên tắc chọn nghề A. Không chọn những nghề mà bản thân không yêu thích B. Chọn những nghề mà bản thân đủ điều kiện tâm lí, sức khỏe, thể chất C. Không chọn những nghề nằm ngoài kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương và của đất nước D. Chọn nghề lao động nhẹ nhàng Câu 3(1,0 điểm): Nối dữ liệu cột A với cột B sao cho đúng với phân loại nghề theo yêu cầu của nghề đối với người lao động A Điền nôi B 1. Nghề kĩ thuật 1- a. Chăn nuôi, làm vườn 2. Nghề có điều kiện lao động đặc 2- b. Các kĩ sư biệt 3. Nghề trong lĩnh vực nghiên 3- c. Nghiên cứu tìm tòi, phát cứu hiện.. 4. Nghề thợ 4- d. Lái ô tô thợ dệt e. Lái máy bay, du hành vũ trụ II. Tự luận( 8,0 điểm) Câu 4 ( 2,0 điểm) Em cho biết nhiệm vụ của học sinh trong việc chọn nghề là như thế nào? Câu 5( 3,0 điểm) Em hiểu như thế nào về tính đa dạng, phong phú của thế giới nghề nghiệp? Câu 6( 3 điểm)Vì sao người ta nói việc làm là cấp thiết trong quá trình phát triển kinh tế xã hội? Cho ví dụ
  9. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .............................................................................................................................