Giáo án Sinh học 8 - Tiết 20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 8 - Tiết 20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_8_tiet_20_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2.pdf
Nội dung text: Giáo án Sinh học 8 - Tiết 20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng
- Ngày soạn: 7/11/2022 Ngày kiểm tra: 10/11/2022 TIẾT 20: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh về: - Chủ đề: Khái quát về cơ thể người - Vận động - Tuần hoàn 2. Kĩ năng: - Đánh giá mức độ vận dụng các kỹ năng: Tổng hợp, khái quát hóa kiến thức. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.... II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. Giáo viên: a.Ma trận. Các mức độ nhận thức Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Tổng Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Khái quát CM tế cơ thể bào là người đơn vị chức năng của cơ thể Số câu 1 1 Số điểm 2.0 đ 2,0 Tỉ lệ 20% 20% Hệ vận - Sự to ra - Vệ sinh hệ vận động và dài ra , động tính chất - PP sơ cứu và của xương. băng bó cho - Hoạt động người gãy của cơ xương cẳng tay, Chảy máu.(Pisa) Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 3 3,5 Tỉ lệ 5% 30% 35% Hệ Tuần Cơ chế - Phân biệt - Giải thích hoàn truyền máu các loại tại sao thành mạch máu động mạch - Đường đi lại dày hơn của máu thành tĩnh trong hệ mạch mạch. - Giải thích thành tâm thất lại dày hơn thành tâm nhĩ Số câu 1 2/3 1/3 2 Số điểm 0,5 3 1,0 4,5 Tỉ lệ 5% 30% 10% 45% TS câu 4 2/3 1+1/3 6 TS điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
- b. Đề bài ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Xương to và dài ra được là nhờ: A. Mô xương xốp và màng xương B. Mô xương cứng và mô xương xốp C. Các tế bào màng xương D. Mô sụn tăng trương ở đầu xương Câu 2 (0,5 điểm). Nhóm máu A có thể nhận nhóm máu nào? A. A B. B C. AB D. O Câu 3: Lựa chọn các biện pháp cho phù hợp. (1 điểm) A B 1. Để xương chắc và khỏe hệ cơ a. Chế độ dinh dưỡng hợp lý phát triển cân đối b. Ngồi học làm việc ngay ngắn 2. Chống cong vẹo cột sống c. Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức. d. Thường xuyên tiếp xúc ánh nắng. PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 4: (2 điểm) Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống? Câu 5: (2 điểm) Sơ cứu khi bị chảy máu Có rất nhiều nguyên nhân bị chảy máu. Chảy máu chia làm 2 dạng đó là chảy máu Tĩnh mạch, mao mạch va chảy máu Động mạch. Chảy máu cũng có thể gặp ở nhiều vị trí khác nhau trong cơ thể. Khi bị chảy máu cần sơ cứu và băng bó kịp thời. Nêu phương pháp sơ cứu và băng bó khi gặp bị chảy máu ở cổ tay.(máu phun ra nhiều, thành tia) Câu 6: ( 4 điểm) a. Trình bày cấu tạo của Tim? b. Chỉ rõ đường đi của máu trong hệ mạch.(Vòng tuần hoàn lớn và nhỏ) c. Tại sao thành tâm thất lại dày hơn thành tâm nhĩ? ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Tính chất của xương A. Mềm dẻo B. Không xác định C. Rắn chắc D. Chịu lực kém Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Nhóm máu B có thể truyền máu cho nhóm máu nào? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 3: Lựa chọn các biện pháp cho phù hợp. (1 điểm) A B 1. Để xương chắc và khỏe hệ cơ a. Ngồi học làm việc ngay ngắn phát triển cân đối b. Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức 2. Chống cong vẹo cột sống c. Chế độ dinh dưỡng hợp lý d. Thường xuyên tiếp xúc ánh nắng. PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 4: (2 điểm) Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống? Câu 5: (2 điểm) Sơ cứu khi bị gãy xương
- Có rất nhiều nguyên nhân bị gẫy xương. Gẫy xương cũng có thể gặp ở nhiều vị trí khác nhau trong cơ thể. Khi gặp người bị gẫy xương cần sơ cứu và băng bó kịp thời. Nêu phương pháp sơ cứu và băng bó khi gặp người bị gãy xương cẳng tay. Câu 6: ( 4 điểm) a. Trình bày cơ chế của quá trình đông máu b. Phân biệt cấu tạo của các loại mạch máu c. Giải thích tại sao thành động mạch lại dày hơn thành tĩnh mạch? c. Đáp án ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 C, D Câu 2 A, D Câu 3 1. a, c, d 2. b PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8điểm) Câu Đáp án Điểm Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống vì: - Các hoạt động sống của cơ thể có cơ sở là các hoạt động 0.5 sống của tế bào.. - Sự trao đổi chất của tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất 0.5 Câu 4 giữa cơ thể với môi trường. - Sự sinh sản của tế bào là cơ sở cho sự sinh trưởng và phát 0.5 triển của cơ thể. - Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể 0.5 với kích thích của môi trường ngoài. Học sinh không trả lời hoặc trả lời không đúng không được điểm. Học sinh trả lời đúng đến đâu chấm điểm tới đó theo thang điểm sau: - Dùng ngón tay dò tìm động mạch và bóp mạnh để máu 0.5 Câu 5 ngừng chảy trong khoảng vài ba phút. - Garo: Lấy 1 đoạn dây buộc phía trên vết thương theo 0.5 hướng về tim với sức ép vừa đủ. - Sát trùng vết thương 0.25 - Đạt gạc và bông lên miệng vết thương rồi băng lại. 0,25 - Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu. 0.5 a. Cấu tạo của tim: * Cấu tạo ngoài: Gồm: + màng bao tim 0,5 + các mạch máu quanh tim 0,25 Câu 6 + lớp dịch. 0,25 * Cấu tạo trong: Tim được cấu tạo bởi cơ tim và mô liên kết. - Tim có 4 ngăn : + TNT, TTT, TNP, TTP 0,25 + Trong đó thành cơ tim nửa trái dày hơn nửa phải, tâm thất 0,25 dày hơn tâm nhĩ.
- - Trong tim có van nhĩ thất, van động mạch(0,25đ) để máu 0,5 chảy 1 chiều từ TN TT từ TT vào ĐM. b. Đường đi của máu trong hệ mạch + Máu trong vòng tuần hoàn nhỏ được bắt đầu từ TTP 0,5 ĐM phổi mao mạch phổi TM phổi TNT + Máu trong vòng tuần hoàn lớn được bắt đầu từ TTT ĐMC mao mạch phần trên cơ thể và phần dưới cơ thể 0,5 tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch chủ dưới TNP c. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ: - Do tâm thất là nơi co bóp để đẩy máu vào động mạch, 1 thành tâm thất chịu áp lực lớn. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 A C Câu 2 B, D Câu 3 1. b, c, d 2. a PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8điểm) Câu Đáp án Điể m Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống vì: - Các hoạt động sống của cơ thể có cơ sở là các hoạt động sống 0.5 của tế bào.. - Sự trao đổi chất của tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ 0.5 Câu 3 thể với môi trường. - Sự sinh sản của tế bào là cơ sở cho sự sinh trưởng và phát triển 0.5 của cơ thể. - Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với 0.5 kích thích của môi trường ngoài. Học sinh không trả lời hoặc trả lời không đúng không được điểm. Học sinh trả lời đúng đến đâu chấm điểm tới đó theo thang điểm sau: a. Phương pháp sơ cứu và băng bó khi gặp người bị gãy xương cẳng tay: * Phương pháp sơ cứu: Câu 4 - Đặt 1 nẹp gỗ hoặc tre vào 2 bên chỗ xương gẫy(0,25đ), đồng 0.5 thời đặt gạc hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương.(0,25đ) - Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy. * Phương pháp băng bó: 0.5 - Sau khi buộc định vị, dùng băng y tế hoặc vải băng cho người bị thương. 0.5 - Băng cần quấn chặt, băng từ trong ra cổ tay.(0,25đ) Làm dây đeo cẳng tay vào cổ. 0.5 Câu 5 a. Trình bày cơ chế của quá trình đông máu: - Trong huyết tương có một loại protein hòa tan gọi là chất sinh 0.5
- tơ máu. - Khi va chạm vào vết rách trên thành mạch máu của vết thương, 0.5 các tiểu cầu bị vỡ và giải phóng enzim. - Enzim này làm chất sinh tơ máu biến thành tơ máu. 0.5 - Tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu và tạo 0.5 thành khối máu đông. Tham gia tạo thành khối máu đông còn có nhiều yếu tố khác, trong đó có ion Ca2+. b. Phân biệt cấu tạo của các loại mạch máu và giải thích tại sao có sự khác nhau đó.(Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Loại mạch Cấu tạo Động - Thành có 3 lớp 0,5 mạch - Lòng hẹp hơn so với lòng của tĩnh mạch. 0,25 Tĩnh mạch - Thành có 3 lớp nhưng lớp mô liên kết và lớp cơ 0,25 trơn mỏng hơn của động mạch. - Lòng rộng hơn so với lòng của động mạch. 0,25 Mao mạch - Nhỏ và phân nhánh nhiều. 0,25 - Thành mỏng, chỉ gồm một lớp biểu bì. 0,25 - Lòng hẹp. 0,25 c. Giải thích thành động mạch dày hơn tĩnh mạch: Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với 1,0 vận tốc cao, áp lực lớn. 2. Học sinh: Giấy kiểm tra. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC. 1. Ổn định tổ chức, phát đề : (1p) 2. Kiểm tra: (43’) 3. Tổng kết: a. Thu bài (1’) - GV. thu bài nhận xét, đánh giá ý thức làm bài của HS. 4. Đánh giá kết quả: a. Ưu điểm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... b. Tồn tại: ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... c. Biện pháp khắc phục
- ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Giáo viên ra đề BGH duyệt Nông Đức Trọng



