Giáo án Lớp Lá - Năm học 2016-2017

pdf 36 trang nhatle22 3650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp Lá - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_lop_la_nam_hoc_2016_2017.pdf

Nội dung text: Giáo án Lớp Lá - Năm học 2016-2017

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC – KHỐI LÁ NĂM HỌC 2016 – 2017 TT chỉ MỤC TIÊU NỘI DUNG số I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn 1 MT1: Bật xa tối thiểu 50cm - Bật xa 40-50cm. (CS1) - Bật liên tục qua 4-5 vòng, tung va bắt bóng. -Bật liên tục vào vòng xa từ 30-40cm 2 MT2: Bò bằng bàn tay, bàn - Bò bằng bàn tay, bàn chân 4 -5 m (CTK) chân 4 -5 m (CTK) 3 MT3 Đi thay đổi hướng vận - Đi trên dây động theo hiệu lệnh (CTK) - Đi thay đổi tốc độ, hướng dích dắc theo hiệu lệnh. 4 MT 4: Bò vòng qua 5- 6 điểm - Bò vòng qua 5- 6 điểm dich dắc, cách dich dắc, cách nhau 1,5m theo nhau 1,5m theo đúng yêu cầu đúng yêu cầu (CTK) - Bò chui qua ống daì, 1,5m x 0,6m - Bò dích dắc qua 7 điểm - Bò bằng bàn tay bàn chân 4-5m 5 MT 5: Nhảy xuống từ độ cao 40 - Nhảy xuống từ độ cao 40 cm cm(CS2) - Nhảy xuống hố thể dục sâu 40cm 6 MT 6: Ném trúng đích thẳng - Ném trúng đích thẳng đứng đứng (CS3) 7 MT 7: Trèo lên, xuống thang ở -Trèo lên xuống thang thang ở độ cao 1,5 m độ cao 1,5 m so với mặt đất so với mặt đất (CS4) (CS4) 8 MT 8: Bật liên tục vào vòng - Bật liên tục vào vòng (CTK) 9 MT 9: Ném xa bằng 1 tay - Ném xa bằng 1 tay (CTK) 1
  2. - Ném trúng đích Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ 10 MT 10: Tự mặc và cởi được - Tự mặc được quần áo đúng cách quần áo (CS5) - Cài và mở được hết các cúc Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động 11 MT 14: Nhảy lò cò ít nhất 5 - Trẻ nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục bước liên tục đổi chân theo yêu cầu (CS9) 12 MT 15: Đập và bắt bóng bằng 2 - Đập và bắt bóng bằng 2 tay tay (CS10) - Đi và đập bắt bóng 13 MT 16: Đi thăng bằng trên ghế - Đi thăng bằng trên ghế thể dục thể dục( 2m x 0,25m x 0,35m) - Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối (CS11) 14 MT 17: Tung bóng lên cao và - Tung bóng lên cao và bắt bóng bắt bóng (CTK) - Tung, đập bắt bóng tại chỗ 15 MT 18: Chuyền bóng qua đầu, - Chuyền bóng qua đầu, qua chân qua chân (CTK) - Chuyền bóng qua phải, qua trái hân 16 MT 19: Bật tách khép chân qua - Trẻ bật tách khép chân qua 7 ô 7 ô (CTK) - Bật qua vật cản cao 15 – 20 cm Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể 17 MT 20: Chạy 18m trong khoảng - Chạy được 18m liên tục trong vòng 5-7giây thời gian 5-7 giây (CS12) - Đi chạy thay đổi tóc độ hướng dích dắc theo hiệu lệnh 18 MT 21: Chạy liên tục 150m - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian không hạn chế thời gian (CS 13) 19 MT 22: Đi nối bàn chân tiến, lùi - Đi nối bàn chân tiến, lùi (CTK) - Đi lên xuống trên ván dốc 20 MT 23: Trèo lên xuống thang - Trèo lên xuống 7 gióng thang (CTK) 21 MT 24: Chạy chậm 100 - 120 m - Chạy chậm 100 - 120 m (CTK) 2
  3. 22 MT 25: Tham gia hoạt động học - Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp ngủ tập liên tục và không có biểu gật trong khoảng 30 phút hiện mệt mỏi trong khoảng 30 - Thường xuyên giữ được tập trung chú ý và phút (CS14) tham gia hoat động tích cực Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng 23 MT 26: Biết rửa tay bằng xà -Thường xuyên tự rửa tay bằng xà phòng phòng trước khi ăn, sau khi đi thỉnh thoảng cô giáo phải hướng dẩn vệ sinh và khi tay bẩn (CS15) - Rửa tay sạch xà phòng 24 MT 27: Tự rửa mặt, chải răng - Thường xuyên tự chải răng, rửa mặt thỉnh hàng ngày (CS16) thoảng cô giáo hướng dẫn. - Không còn kem đánh răng sót lại trên bàn chải răng 25 MT 28: Che miệng khi ho, hắt -Thường xuyên biết che miệng khi ho hắt hơi hơi, ngáp (CS17) ngáp. 26 MT 29: Giữ đầu tóc, quần áo - Tự chải đầu khi tóc bị rối gọn gàng (CS18) - Tự cài, cởi cúc,kéo khóa, quần áo khi bị xê lệch 27 MT 30: Kể được tên một số thức - Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần có trong ăn cần có trong bữa ăn hàng bữa ăn hàng ngày ngày (CS19) - Phân biệt được các thức ăn theo nhóm 28 MT 31. Biết và không ăn, uống - Tự biết thức ăn ,nước uông có mùi ôi thiu môṭ số thứ có hại cho sức khỏe bẩn, có màu lạ không ăn uống (CS20) - Không uông nước lã bia rượu Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hiện an toàn cá nhân 29 MT 32: Nhận ra và không chơi - Biết những nơi như: ao, hồ, bể nước, giếng, với một số vật có thể gây nguy bụi rậm .là mố nguy hiểm và nói được hiểm (CS21) mối nguy hiểm khi đến gần. - Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép 30 MT33: Biết và không làm môṭ - Tư nhận ra 3-5 việc làm có thể gây nguy số viêc̣ có thể gây nguy hiểm hiểm(ví dụ như lửa ,xăng ,điện, bếp lò đang (CS22) đun, phích nước nóng không nghịch các vật sắc nhọn - Không tham gia vào việc làm gây nguy 3
  4. hiểm 31 MT34: Không chơi ở những nơi - Tự nhận ra nơi bẩn ,nơi sạch ,nơi nguy mấ t vê ̣sinh, nguy hiểm (CS23) hiểm,(gần ao, hồ suối,bốt điện, đường quốc lộ .) - Không chơi ở nơi nguy hiểm 32 MT35: Không đi theo, không - Không đi theo khi người lạ rủ nhận quà của người lạ khi chưa - Không nhận quà của người lạ khi chưa được được người thân cho phép ( người thân cho phép CS24) 33 MT36: Biết kêu cứu và chaỵ Biết kêu cứu gọi người lớn giúp đỡ khi gặp khỏi nơi nguy hiểm (CS25) nguy hiểm Cố gắng thoát khỏi nơi nguy hiểm 34 MT37: Biết hút thuốc lá là có Không đồng tình khi nhìn thấy người hút hại và không laị gầ n người đang thuốc lá hút thuố c (CS26) II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 7:Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản than 35 MT38: Nói được một số thông - Nói được một số thông tin về cá nhân: Họ tin quan trọng về bản thân và gia tên, tuổi, giới tính, địa chỉ gia đình, địa chỉ đình (CS27) trường số nhà, số điện thoại bố, mẹ (nếu có). 36 MT39: Ứng xử phù hợp với - Trẻ trai: mạnh khỏe dứt khoát giới tính của bản thân (CS28) - Trẻ gái: nhẹ nhàng ý tứ - Trang phục phù hợp với giới tính 37 MT40: Nói được khả năng và sở - Nói được khả năng của bản thân(ví dụ: con thích riêng của bản thân (CS29) biết chơi ) - Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. - Nói được sở thích của bản thân( ví dụ: con thích nhất hoa hồng) 38 MT41: Đề xuất trò chơi và hoạt - Nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn trò động thể hiện sở thích của bản chơi, đồ chơi các hoạt đông khac theo sở thân (CS30) thích của bản thân - Cố găng thuyết phục bạn người liên quan để những đề xuất của mình được thực hiện 4
  5. Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng và khả năng của bản than 39 MT42: Cố gắng thực hiện công - Tự tin và thực hiện công việc khi nhận việc đến cùng (CS31) nhiệm vụ được giao - Mong muốn được thực hiện ngay công việc - Hoàn thành công việc được giao 40 MT43: Thể hiện sự vui thích khi - Phấn khởi vui vẻ tự hào khi hoàn thành công hoàn thành công việc (CS32) việc - Nâng niu sản phẩm của mình - Gĩu gìn bảo quản sản phẩm 41 MT44: Chủ động làm một số - Tự giác thực hiện công việc đơn giản hằng công việc đơn giản hằng ngày ngày mà không chờ sợ nhắc nhở. (CS33) - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động 42 MT45: Mạnh dạn nói ý kiến của - Mạnh dạn, tự tin, xin phát biểu ý kiến bản thân (CS34) - Nói hỏi, hoặc trả lời các câu hỏi một cách lưu loát rõ ràng không sợ sệt rụt rè e ngại. Chuẩn 9: Trẻ biết thể hiện cảm xúc 43 MT46: Nhận biết một số trạng - Nhận ra được một số cách thể hiện cảm xúc thái cảm xúc vui, buồn, qua nét mặt cử chỉ, điệu bộ khi giao tiếp, qua Ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu tranh ảnh, âm nhạc. hổ của người khác (CS35) 44 MT47: Bộc lộ cảm xúc của bản -Thể hiện 4 trong 6 trạng thái cảm xúc phù thân bằng lời nói, cử chỉ và nét hợp với tình huống qua lời nói cử chỉ nét mặt mặt (CS36) khi:vui ,buồn,ngạc nhiên, sợ hãi ,tức giận ,xấu hổ 45 MT48: Thể hiện sự an ủi và chia - Nhận ra tâm trạng của bạn bè người thân vui với người thân và bạn bè :buồn hay vui (CS37) - An ủi người thân hay bạn bè khi họ buồn - Chúc mừng ca ngợi cổ vổ người thân bạn bè khi họ có niềm vui 46 MT49: Thể hiện sự thích thú - Nhận ra được cái đẹp trước cái đẹp (CS38) - Có những biểu hiện thích thú trước cái đẹp như: reo lên, Xuýt xoa, ngắm ngía 47 MT50: Thích chăm sóc cây cối, - Chăm sóc cây hằng ngày quan tâm theo dõi 5
  6. con vật quen thuộc (CS39) sự phát triển của cây - Chăm sóc các con vật quen thuộc hằng ngày :cho ăn chơi đùa vuốt ve âu yếm các con vật quen thuộc 48 MT51: Thay đổi hành vi và thể - Nhận ra hành vi thái độ cảm xúc của bản hiện cảm xúc phù hợp với hoàn thân chưa phù hợp với hoàn cảnh cảnh (CS40) -Tư điều chỉnh hành vi thái độ phù hợp 49 MT52: Biết kiềm chế cảm xúc Trẻ bình tĩnh, hạn chế được cảm xúc tiêu cực tiêu cực khi được an ủi, giải khi được người khác an ủi thích (CS41) Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn 50 MT53: Dễ hoà đồng với bạn bè - Nhanh chóng hòa đồng vào hoạt động chung trong nhóm chơi (CS42) nhóm bạn - Vui vẻ thoải mái khi chơi trong nhóm bạn 51 MT54: Chủ động giao tiếp với - Trẻ chủ động bắt chuyện bạn và người lớn gần gũi (CS43) - Trẻ trả lời các câu hỏi khi được hỏi 52 MT55: Thích chia sẻ cảm xúc, - Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình. kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi - Trao đổi, chia sẻ với bạn trong hoạt động với những người gần gũi (CS44) nhóm - Vui vẻ chia sẻ đồ dùng đồ chơi với bạn 53 MT56: Sẵn sàng giúp đỡ khi - Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác gặp khó khăn người khác gặp khó khăn. (CS45) - Sẵn sàng nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu . - Quan tâm,chia sẻ, giúp đỡ bạn 54 MT57: Có nhóm bạn chơi - Thường hay chơi theo nhóm bạn thường xuyên (CS46) - Có ít nhất 2 bạn thân luôn chơi với nhau 55 MT58: Biết chờ đến lươṭ khi - Tuân theo trật tự chờ đến lượt tham gia hoạt tham gia vào các hoạt động động (CS47) Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh 56 MT59: Lắng nghe ý kiến của - Nhìn và chăm chú lắng nghe khi cô, bạn người khác (CS48) trao đổi, giảng bài. – Không cắt ngang lời khi người khác đang 6
  7. nói. - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự 57 MT60: Trao đổi ý kiến của mình - Trao đổi ý kiến của mình để thỏa thuận với với các bạn (CS49) các bạn. - Khi trao đổi thái độ bình tĩnh, tôn trọng lẫn nhau, không nói cắt ngang khi người khác đang trình bày 58 MT61: Thể hiện sự thân thiện, - Chơi với bạn vui vẻ đoàn kết với bạn bè (CS50) - Biết giải quyết mâu thuẫn giữa mình với các bạn trong nhóm 59 MT62: Chấp nhận sự phân công - Thực hiện phân công của người khác của nhóm bạn và người lớn - Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ (CS51) - Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận 60 MT63: Sẵn sàng thực hiện - Chủ động tự giác thực hiện những việc đơn nhiệm vụ đơn giản cùng người giản cùng các bạn khác (CS52) - Phối hợp với các bạn khi thực hiện không xáy ra mâu thuẫn Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội 61 MT64: Nhận ra viêc̣ làm của Kể lại được việc làm của mình mình có ảnh hưởng đến người Nói được việc làm của mình có ảnh hưởng, khác (CS53) gây phản ứng cho người khác như thế nào 62 MT65: Có thói quen chào hỏi - Lễ phép chào hỏi khi gặp người lớn và khi cảm ơn, xin lỗi và xưng hô với có người đến thăm người lớn (CS54) - Biết cảm ơn khi nhận quà và xin lỗi khi mình làm sai. 63 MT66: Đề nghị sự giúp đỡ của - Tự nhờ hoặc thỉnh thoảng có sự gợi ý của người khác khi cần thiết (CS55) người lớn khi cần - Biết cách trình bày để người khác giúp đỡ 64 MT67: Nhận xét một số hành vi - Trẻ nhận ra được hành vi đúng sai của bạn, đúng sai của con người đối với của người lớn trong ứng xử với môi trường môi trường (CS56) xung quanh. - Nhận ra ảnh hưởng của hành vi đúng hoặc sai, ví dụ: Vứt rác ra đường sẽ gây ô nhiễm 7
  8. môi trường bẩn. Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng – sai”; “ tốt – xấu” 65 MT68: Có thói quen bảo vệ môi Biết gom nhặt rác bỏ vào nơi quy định , trường trong sinh hoạt hàng không ngắt lá, bẻ cành ngày (CS57) Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác 66 MT69: Nói được khả năng và Tự nhận ra và nói được khả năng sở thích của sở thích của bạn bè và người bạn và người than thân (CS58) - Mạnh dạn bày tỏ ý kiến 67 MT70: Chấp nhận sự khác biệt -Tự nhận ra sự khác biệt của bạn mình giữa người khác với mình - Chơi với bạn hòa đồng không xa lánh bạn (CS59) - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác. 68 MT71: Quan tâm đến sự công - Nhận ra và có ý kiến về sự không công bằng bằng trong nhóm bạn (CS60) giữa các bạn - Biết nêu ý kiến về cách tạo lại sự công bằng trong nhóm bạn - Có ý thức cư xử tạo sự công bằng với bạn bè trong nhóm chơi. III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói 69 MT72: Nhâṇ ra được sắc thái - Trẻ lắng nghe và nhận ra được 3 – 5 cảm biểu cảm của lời nói khi vui, xúc : Vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi qua ngưc điệu, lời nói của người khác (CS61) - Thể hiện được cảm xúc qua lời nói, ngữ điệu của trẻ 70 MT73: Nghe hiểu và thực hiện - Lắng nghe và hiểu được sự chỉ dẫn liên được các chỉ dẫn liên quan đến quan đến 2 – 3 hành động 2, 3 hành động (CS62) - Thực hiện được nhiệm vụ phù hợp với chỉ dẫn 71 MT74: Hiểu nghĩa một số từ - Thường xuyên nhận ra và nói được một số khái quát chỉ sự vật, hiện tượng từ khái quát đơn giản, gần gũi (CS63) - Lựa chọn các sự vật hiện tượng trong nhóm 8
  9. theo yêu cầu 72 MT75: Nghe hiểu nội dung câu Thuộc các bài thơ, câu chuyện, ca dao và trả chuyện, thơ, đồng dao, ca dao lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ câu dành cho lứa tuổi của trẻ (CS64) chuyện Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ 73 MT76: Nói rõ ràng (CS65) - Phát âm đúng từ, câu rõ ràng những điều muốn nói để người khác có thể hiểu được - Sử dụng lời nói dễ dàng, thoải mái, nói với âm lượng vừa đủ trong giao tiếp. 74 MT77: Sử dụng các từ chỉ tên - Thường xuyên biết dùng đúng danh từ, tính gọi, hành động, tính chất và từ từ, động từ, từ biểu cảm trong câu nói của trẻ biểu cảm trong sinh hoạt hàng và phù hợp với hoàn cảnh ngày(CS66) 75 MT78: Sử dụng các loại câu - Tự sử dụng đúng các loại câu: Câu đơn, câu khác nhau trong giao tiếp ghép, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, (CS67) mệnh lệnh phù hợp với tình huống. 76 MT79: Sử dụng lời nói để bày - Trẻ nói rõ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và nghiệm của mình theo cách không bị người kinh nghiệm của bản thân khác hiểu sai, hoặc có sự giúp đỡ diễn đạt (CS68) bằng cử chỉ nét mặt. 77 MT80: Sử dụng lời nói để trao - Trẻ trao đổi, chỉ dẫn bạn bè theo cách của đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt trẻ để các bạn hiểu và cùng nhau hợp tác động (CS69) trong quá trình hoạt động 78 MT81: Kể về một sự việc, hiện - Tự kể lại sự việc, hiện tượng rõ ràng theo tượng nào đó để người khác trình tự logic về sự việc, hiện tượng mà trẻ hiểu được (CS70) biết hoặc nhìn thấy - Khi người nghe chưa rõ trẻ có thể kể chậm lại, nhắc lại, giải thích lại Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp 79 MT82: Điều chỉnh giọng nói Tự điều chỉnh được giọng nói, ngữ điệu phù phù hợp với tình huống và nhu hợp với hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp cầu giao tiếp (CS73) 80 MT83: Chăm chú lăng nghe - Hiểu lời nói của người khác và có thái độ người khác và đáp lại bằng cử hưởng ứng thể hiện qua nét mặt, cử chỉ. 9
  10. chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) 81 MT84: Không nói leo, không - Giơ tay khi muốn nói, không nói leo ngắt lời người khác khi trò - Tập chung không bỏ giữa chùng trong trò chuyêṇ (CS75) chuyện 82 MT85: Hỏi lại hoặc có những - Chủ động dùng câu hỏi để hỏi lại khi không biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, hiểu người khác nói nét mặt khi không hiểu người - Thể hiện qua cử chỉ điệu bộ khi trẻ không khác nói ( CS76) hiểu lời nói của người khác 83 MT86: Sử dụng một số từ chào - Trẻ chủ động sử dụng các câu cảm ơn, xin hỏi và từ lễ phép phù hợp với lỗi, tạm biệt trong các tình huống phù hợp tình huống (CS77) không cần người lớn nhắc nhở 84 MT87: Không nói tục, chửi bậy - Trẻ không nói tục chửi bậy (CS78) Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc 85 MT88: Thích đọc những chữ đã - Thường xuyên chơi ở góc sách biết trong môi trường xung - Hay hỏi về chữ hoặc đề nghị người khác đọc quanh (CS79) cho nghe Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc 86 MT89: Biết ý nghĩa một số ký - Hiểu được một số ký hiệu, biểu tượng ký hiệu, biểu tượng trong cuộc hiệu xung quanh, ký hiệu một số biển báo sống (CS82) giao thông , cấm sờ vào ổ điện, cột săng, biển báo nguy hiểm - Ký hiệu đồ dùng cá nhân của mình, của bạn. 87 MT90: Biết kể chuyện theo - Nhìn vào tranh vẽ trong sách, trẻ có thể nói tranh (CS85) được nội dung trong tranh minh họa - Nói được thứ tự của sự việc từ các bức tranh và có thể kể được nội dung chính của câu truyện qua tranh vẽ Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầuvề việc viết 88 MT91: Biết chữ viết có thể đọc - Hiểu chữ viết có thể đọc, viết, sử dụng chữ và thay cho lời nói (CS86) viết với các mục đích khác nhau 89 MT92: Bắt chước hành vi viết - Biết sử dụng các dụng cụ viết, vẽ khác nhau và sao chép từ, chữ cái (CS88) - Bắt chước hành vi viết trong các hoạt động 10
  11. chơi, các hoạt động hàng ngày - Sao chép được các từ chữ cái theo trật tự 90 MT93: Biết “viết” tên của bản - Trẻ tự viết được tên của mình theo mẫu thân theo cách của mình (CS89) - Các từ chữ cái được viết đúng thứ tự 91 MT94: Biết “viết” chữ theo thứ Trẻ thự hiện viết theo đúng quy tắc của tiếng tự từ trái qua phải, từ trên xuống việt, viết từ trái sang phải, từ trên xuống dưới dưới (CS 90) 92 MT95: Nhận dạng được chữ cái - Phát âm đúng và nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt trong bảng chữ cái tiếng việt in thường và (CS91) viết thường. IV.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên 93 MT96: Gọi tên nhóm cây cối - Biết phân nhóm một số con vật, cây cối gần con vật theo đặc điểm chung gũi theo đặc điểm chung (CS92) - Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm các con vật cây cối. 94 MT97: Nhận ra sự thay đổi - Gọi được tên từng giai đoạn phát triển của trong quá trình phát triển của cây, con vật thể hiện trên tranh ảnh cây, con vật và một số hiện - Nhận ra sự thay đổi của một số hiện tượng tượng tự nhiên (CS93) thiên nhiên theo sự phát triển của cây 95 MT98: Nói được một số đặc - Biết được 4 mùa trong năm và đặc điểm nổi điểm nổi bật của các mùa trong bật của từng mùa. năm nơi trẻ sống (CS94) 96 MT99: Dự đoán một số hiện - Nói được hiện tượng và giải thích được dự tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy đoán của mình ra (CS95) Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội 97 MT100: Phân loại được một số - Biết sắp xếp các đồ dùng thông thường theo đồ dùng thông thường theo chất chất liệu và công dụng của chúng liệu và công dụng (CS96) 98 MT 101: Kể được một số địa - Kể hoặc trả lời được câu hỏi về địa điểm điểm công cộng gần gũi nơi trẻ công cộng trường học, nơi mua sắm, khám sống (CS97) bệnh ở nơi trẻ sống 99 MT102: Kể được một số nghề - Trẻ biết kể tên một số nghề, các hoạt động 11
  12. phổ biến nơi trẻ sống (CS98) và ý nghĩa của các nghề phổ biến nghề truyền thống ở địa phương - Kể được một số công cụ, sản phẩm của nghề Chuẩn 22: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo 100 MT108: Nhận biết các chữ số, - Trẻ biết đếm đến 10, nhận biết các chữ số,số số lượng và số thứ tự trong lượng và số thứ tự trong PV10, nhận biết các phạm vi 10 (CS104) số từ 1-10 - Biết chọn và đặt thẻ chữ số tương ứng với các nhóm có số lượng trong PV10 101 MT109:Gộp/ Tách các nhóm đối Gộp/ Tách các nhóm đối tượng bằng các tượng bằng các cách khác nhau cách khác nhau và đếm (CS105) Nói được nhóm nào có nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau 102 MT110: Biết cách đo độ dài và - Trẻ biết cầm thước và đo đúng cách nói kết quả đo (CS106) - Biết diễn đạt kết quả đo Chuẩn 23: Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian 103 MT111: Chỉ khối cầu, khối - Nhận biết và gọi tên đúng các khối: Cầu, vuông, khối chữ nhật và khối trụ vuông, chữ nhật, trụ. theo yêu cầu (CS107) - Biết chỉ, lấy các khối theo yêu cầu của cô. - Nhận biết được một số đồ vật, đồ chơi có dạng khối cầu, trụ, vuông, chữ nhật. 104 MT112: Xác định vị trí (trong, - Nói được vị trí không gian ( trong, ngoài, ngoài, trên, dưới, trước, sau, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật phải, trái) của một vật so với so với vật khác, so với bạn khác. một vật khác (CS108) Chuẩn 24: Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về thời gian 105 MT113:Gọi tên các ngày trong - Nhận biết được các ngày trong tuần tuần theo thứ tự (CS109) - Biết sắp xếp, gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự 106 MT114: Phân biệt được hôm - Nói được hôm nay là thứ mấy, ngày mai là qua, hôm nay, ngày mai qua các thứ mấy? sự kiện hàng ngày (CS110) - Nói được hôm qua làm được gì, hôm nay lầm việc gì, cô dặn mẹ dăn ngày mai sẽ làm việc gì? 12
  13. Chuẩn 25: Trẻ tò mò ham hiểu biết 107 MT115: Hay đặt câu hỏi - Trẻ thích đặt câu hỏi để tìm hiểu làm rõ (CS112) thông tin về một sự vật, sự việc hay người nào đó. 108 MT116: Thích khám phá các sự - Trẻ có 1 trong những biểu hiện: Thích cái vật, hiện tượng xung quanh mới (CS113) - Nhận ra những thay đổi mới xung quanh, thích thử những công dụng của sự vật, tháo lắp lại cấu tạo của sự vật - Đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để làm gì? Tại sao? Chuẩn 26: Trẻ thể hiện khả năng suy luận 109 MT117: Loại một đối tượng - Nhận ra được đối tượng khác trong nhóm không cùng nhóm với các đối - Biết gạch bỏ đối tượng không cùng nhóm tượng còn lại (CS115) với các đối tượng khác. 110 MT118: Nhận ra qui tắc sắp xếp - Nhận ra và nói được qui tắc sắp xếp lặp lại đơn giản và tiếp tục thực hiện của các đối tượng: Ví dụ: Hoa- lá- hoa theo qui tắc (CS116) - biết thực hiện tiếp theo qui tắc sắp xếp cho trước Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo 111 MT119: Thực hiện một số công - Có cách thực hiện công việc theo cách riêng việc theo cách riêng của mình của mình (CS118) 112 MT120: Thể hiện ý tưởng của - Thường là người khởi xướng và đề nghị bạn bản thân thông qua các hoạt động tham gia vào trò chơi khác nhau (CS119) - Xây dựng các công trình từ những khối xây dựng theo cách khác nhau - Có những vận động minh họa, múa múa - Cắt,xé, dán, vẽ những bức tranh, nặn tượng độc đáo IV.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ Chuẩn 28: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình 113 MT 11: Tô màu kín không chờm - Tô màu đều không chờm ra ngoài ra ngoài đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái đỡ 13
  14. (CS6) bằng ngón giữa 114 MT 12: Cắt theo đường viền - Cắt theo đường thẳng cong theo nét vẽ và thẳng và cong các hình đơn giản không bị đứt (CS7) 115 MT 13: Dán các hình vào đúng - Bôi hồ đều và dán các hình không chồng vị trí cho trước, không bị nhăn lên nhau (CS8) - Dán các hình vào đúng vi trí cho trước ,không bị nhăn 116 MT103: Nghe và nhận ra giai - Trẻ nghe và nhận biết các thể lọi âm nhạc điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài khác nhau. hát hoặc bản nhạc (CS99) - Nghe và nhận ra sắc thái(vui, buồn, tình cảm thiết tha) của các bài hát , bản nhạc 117 MT104: Hát đúng giai điệu bài - Trẻ hát đúng giai điệu,lời ca và thể hiện sắc hát trẻ em (CS100) thái,tình cảm của một số bài hát trẻ em. 118 MT105: Thể hiện cảm xúc và - Thể hiện nét mặt phù hợp với sắc thái của vận động phù hợp với nhịp điệu bài hát hoặc bản nhạc của bài hát hoặc bản nhạc - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp (CS101) điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc 119 MT106: Biết sử dụng các vật - Biết tìm kiếm, lựa chọn vật liệu phù hợp để liệu khác nhau để làm một sản tạo ra sản phẩm cần làm. phẩm đơn giản (CS102) - Biết cắt, dán ghép nối để tạo thành một sản phẩm hoàn chỉnh. 120 MT107: Nói được ý tưởng thể - Nói lên được ý tưởng tạo hình của mình hiện trong sản phẩm tạo hình - Trả lời được câu hỏi vẽ, nặn, xé dán cái gì? của mình (CS103) 14
  15. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON TT chỉ Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục số I. Lĩnh vực phát triển thể chất 1 ( MT17)Tung bóng lên - Tung bóng lên caovà bắt bóng -Tung bóng lên cao và bắt cao và bắt bóng ( CTK) bằng hai tay không ôm bóng vào bóng. người - Tung, đập bắt bóng tại - Không làm rơi bóng chỗ 2 MT3: Đi thay đổi - Trẻ định hướng được khi đi -Đi trên dây.(Dây đặt dưới hướng vận động theo trên dây sàn) hiệu lệnh (CTK) - Trẻ thực hiện đi trên dây bằng - Đi thay đổi tốc độ, 2 chân theo yêu cầu của cô hướng dích dắc theo hiệu lệnh 3 MT26: Biết rửa tay -Thường xuyên tự rửa tay bằng Dạy trẻ cách rửa tay theo bằng xà phòng trước xà phòng thỉnh thoảng cô giáo quy trình 6 bước khi ăn, sau khi đi vệ phải hướng dẩn sinh và khi tay bẩn - Rửa tay sạch xà phòng (CS15) 4 MT27: Tự rửa mặt, - Thường xuyên tự chải răng, rửa Dạy trẻ cách rửa mặt, chải chải răng hàng ngày mặt thỉnh thoảng cô giáo hướng răng theo đúng quy trình (CS 16) dẫn. - Không con kem đánh răng sót lại trên b Àn chải răng 5 MT29: Giữ đầu tóc, - Tự chải đầu khi tóc bị rối Dạy trẻ cách chải đầu quần áo gọn gàng - Tự chỉnh lại quần áo khi bị xê (CS18) lệch 6 MT30 : Kể được tên - Trẻ biết kể tên một số thức ăn - Trẻ biết kể tên một số một số thức ăn cần có cần có trong bữa ăn hàng ngày thức ăn cần có trong bữa trong bữa ăn hàng ngày - Phân biệt được các thức ăn theo ăn hàng ngày (CS19) nhóm 7 MT34: Không chơi ở - Tự nhận ra nơi bẩn ,nơi sạch Trẻ biết một số nơi gây những nơi mấ t vê ̣sinh, ,nơi nguy hiểm,(gần ao, hồ nguy hiểm và mất vệ sinh 15
  16. nguy hiểm (CS23) suối,bốt điện, đường quốc lộ .) - Không chơi ở nơi nguy hiểm II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội 8 MT44: Chủ động làm - Tự giác thực hiện công việc Trẻ biết giúp đỡ cô và các một số công việc đơn đơn giản hằng ngày mà không bạn 1 số công việc đơn giản hằng ngày (CS33) chờ sự nhắc nhở giản như: dọn bàn ghế, đồ chơi 9 MT47: Bộc lộ cảm xúc -Thể hiện 4 trong 6 trạng thái Truyện : Mèo con và của bản thân bằng lời cảm xúc phù hợp với tình huống quyển sách nói, cử chỉ và nét mặt qua lời nói cử chỉ nét mặt khi:vui (CS36) ,buồn,ngạc nhiên, sợ hãi ,tức giận ,xấu hổ 10 MT48: Thể hiện sự an - Nhận ra tâm trạng của bạn bè Trẻ biết hỏi và an ủi bạn ủi và chia vui với người thân :buồn hay vui bè và người thân khi buồn người thân và bạn bè - An ủi người thân hay bạn bè và cổ vũ khi vui (CS37) khi họ buồn Thơ: Tình bạn - Chúc mừng ca ngợi cổ vổ người thân bạn bè khi họ có niềm vui 11 MT49: - Nhận ra được cái đẹp Trẻ biết nhận ra và thích Thể hiện sự thích thú - Có những biểu hiện thích thú thú trước cái đẹp như: Bức trước cái đẹp (CS38) trước cái đẹp như: reo lên tranh, đồ chơi mới Xuýt xoa, ngắm ngía 12 MT55: Thích chia sẻ - Kể cho bạn về chuyện vui, Trẻ biết chia sẻ cảm xúc cảm xúc, kinh nghiệm, buồn của mình. với các bạn trong khi chơi, đồ dùng, đồ chơi với - Trao đổi, chia sẻ với bạn trong hoạt động nhóm những người gần gũi hoạt động nhóm (CS44) - Vui vẻ chia sẻ đồ dùng đồ chơi với bạn 13 MT56: Sẵn sàng giúp - Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy Dạy trẻ bài thơ : Bạn mới đỡ khi người khác gặp bạn hoặc người khác gặp khó Truyện : Chiếc áo đẹp khó khăn (CS45) khăn. - Sẵn sàng nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu 14 MT65: Có thói quen - Lễ phép chào hỏi khi gặp người - Dạy trẻ lễ giáo, cách chào hỏi, cảm ơn, xin 16
  17. lỗi và xưng hô lễ phép lớn và khi có người đến thăm chào hỏi, cám ơn, xin lỗi với người lớn (CS54) - Biết cảm ơn khi nhận quà và xin lỗi khi mình làm sai. III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ 15 MT75: Nghe hiểu nội Thuộc các bài thơ, câu chuyện, Truyện: Thỏ trắng biết lỗi dung câu chuyện, thơ, ca dao và trả lời được các câu Thơ: Làm quen chữ số, Gà đồng dao, ca dao dành hỏi về nội dung bài thơ câu học chữ, Bé học toán cho lứa tuổi của trẻ (CS chuyện 64) 16 MT77: Sử dụng các từ - Thường xuyên biết dùng đúng - Trẻ biết sử dụng các loại chỉ tên gọi, hành động, danh từ, tính từ, động từ, từ biểu từ phù hợp với hoàn cảnh tính chất và từ biểu cảm trong câu nói của trẻ và phù giao tiếp cảm trong sinh hoạt hợp với hoàn cảnh hàng ngày (CS 66) 17 MT78: Sử dụng các - Tự sử dụng đúng các loại câu: Quan sát trẻ trong HĐ học loại câu khác nhau Câu đơn, câu ghép, câu khẳng : PTNN, PTNT và trong trong giao tiếp (CS67) định, phủ định, nghi vấn, mệnh các hoạt động khác: lệnh phù hợp với tình huống. Cô đặt câu hỏi trẻ trả lời -Trong các trò chơi 18 MT94: Biết “viết” chữ Trẻ thự hiện viết theo đúng quy - Cô quan sát trẻ thực hiện theo thứ tự từ trái qua tắc của tiếng việt, viết từ trái bài tập tô. phải, từ trên xuống sang phải, từ trên xuống dưới - Cô phân tích sản phẩm dưới (CS90) của trẻ. - Cô đánh giá sản phẩm của trẻ. 19 MT95: Nhận dạng - Phát âm đúng và nhận dạng các - LQCC : O, Ô, Ơ được chữ cái trong chữ cái trong bảng chữ cái tiếng bảng chữ cái tiếng Việt việt in thường và viết thường. (CS91) IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức 20 MT108: Nhận biết con - Trẻ biết đếm đến 10, nhận biết - Phân loại 2 -3 dấu hiệu số phù hợp với số các nhóm có số lượng trong cho trước lượng trong phạm vi 10 PV10, nhận biết các số từ 1-10 - Ôn các hình (CS104) - Biết chọn và đặt thẻ số tương ứng với các nhóm có số lượng trong PV10 17
  18. 21 MT115: - Trẻ thích đặt câu hỏi để tìm - Quan sát trẻ ở mọi Hay đặt câu hỏi hiểu làm rõ thông tin về một sự lúc,mọi nơi (CS112) vật, sự việc hay người nào đó. 22 MT116: Thích khám - Trẻ có 1 trong những biểu hiện: - Tìm hiểu về trường Mầm phá các sự vật, hiện Thích cái mới non tượng xung quanh - Nhận ra những thay đổi mới - Tết trung thu của bé (CS113) xung quanh, thích thử những công dụng của sự vật, tháo lắp lại cấu tạo của sự vật - Đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để làm gì? Tại sao? 23 MT117: Loại một đối - Nhận ra được đối tượng khác - Phân biệt các nhóm đồ tượng không cùng trong nhóm dùng, đồ chơi theo các dấu nhóm với các đối - Biết gạch bỏ đối tượng không hiệu, đặc điểm chung tượng còn lại (CS115) cùng nhóm với các đối tượng khác. V.Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ 24 MT11: Tô màu kín - Tô màu đều không chờm ra - Vẽ tô màu trường mầm không chờm ra ngoài ngoài non đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và -Vẽ đồ chơi trong lớp để (CS6) ngón cái đỡ bằng ngón giữa tặng bạn 25 MT105: Thể hiện cảm - Thể hiện nét mặt phù hợp với Bé rất ngoan, Rước đèn xúc và vận động phù sắc thái của bài hát hoặc bản dưới trăng, Bài ca mẫu hợp với nhịp điệu của nhạc giáo, Chiếc đèn ông bài hát hoặc bản nhạc - Vận động vỗ tay phù hợp với sao . (CS101) nhịp bài hát, bản nhạc 26 MT106: Biết sử dụng - Biết lựa chọn vật liệu phù hợp - Vẽ Trường MN của bé các vật liệu khác nhau với sản phẩm cần làm. - Vẽ đồ chơi trong sân để làm một sản phẩm - Biết cắt, dán ghép nối để tạo trường đơn giản (CS102) thành một sản phẩm hoàn chỉnh. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN TT chỉ Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục số 18
  19. I. Lĩnh vực phát triển thể chất 1 MT1: Bật xa tối thiểu - Bật nhảy bằng cả hai chân - Bật xa 50 cm. 50cm (CS1) Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu - Bật liên tục qua 4-5 bàn chân và giữ được thăng bằng vòng, tung và bắt bóng. khi tiếp đất - Bật liên tục vào vòng xa - Bật xa tối thiếu được 50cm từ 30-40cm. 2 MT10: Tư ̣ măc̣ và cởi - Tự mặc được quần áo đúng - Trẻ biết tự cởi và mặc được áo (CS5 ) cách được quần áo - Cài và mở được hết các cúc 3 MT26: Biết rửa tay - Thường xuyên tự rửa tay bằng - Biết rửa tay theo quy bằng xà phòng trước xà phòng thỉnh thoảng cô giáo trình 6 bước khi ăn, sau khi đi vệ phải hướng dẩn sinh và khi tay bẩn - Rửa tay sạch xà phòng (CS15) 4 MT27: Tự rửa mặt, - Thường xuyên tự chải răng, rửa Dạy trẻ cách rửa mặt, chải chải răng hàng ngày mặt thỉnh thoảng cô giáo hướng răng theo đúng quy trình (CS16) dẫn. - Không con kem đánh răng sót lại trên bàn chải răng 5 MT29: Giữ đầu tóc, - Tự chải đầu khi tóc bị rối Dạy trẻ cách chải đầu, và quần áo gọn gàng - Tự chỉnh lại quần áo khi bị xê giữ gìn quàn áo sạch sẽ (CS18) lệch 6 MT30 : Kể được tên - Trẻ biết kể tên một số thức ăn - Trẻ biết kể tên một số một số thức ăn cần có cần có trong bữa ăn hàng ngày thức ăn cần có trong bữa trong bữa ăn hàng ngày - Phân biệt được các thức ăn theo ăn hàng ngày (CS19) nhóm 7 MT31: Biết và không - Tự biết thức ăn ,nước uông có - Trẻ biết một số thức ăn ăn, uống môṭ số thứ có mùi ôi thiu bẩn, có màu lạ không có hại cho sức khỏe, hại cho sức khỏe ăn uống không ăn đồ bị ôi thiu (CS20) - Không uông nước lã bia rượu 8 MT34: Không chơi ở - Tự nhận ra nơi bẩn ,nơi sạch - Trẻ biết chơi ở những những nơi mấ t vê ̣sinh, ,nơi nguy hiểm,(gần ao, hồ nơi sạch sẽ, an toàn nguy hiểm (CS23) suối,bốt điện, đường quốc lộ .) - Không chơi ở nơi nguy hiểm II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội 19
  20. 9 MT38: Nói được một - Nói được một số thông tin về - Cơ thể tôi số thông tin quan trong̣ cá nhân: Họ tên, tuổi, giới tính, - Tôi cần gì để lớn lên và về bản thân và gia đình địa chỉ gia đình, địa chỉ trường khoẻ mạnh (CS27) số nhà, số điện thoại bố, mẹ (nếu có). 10 MT39: Ứng xử phù - Trẻ trai: Mạnh khỏe dứt khoát - Tôi là ai? hợp với giới tính của - Trẻ gái: Nhẹ nhàng ý tứ - Dạy trẻ biết nhận xét về bản thân (CS28) - Trang phục phù hợp với giới bản thân, các bạn xung tính quanh - Trò chơi: Tự giới thiệu về bản thân 11 MT40: Nói được khả - Nói được khả năng của bản - Trò chuyện cùng trẻ để năng và sở thích riêng thân(ví dụ: con biết chơi ) biết được khả năng, sở của bản thân (CS29) - Nói được sở thích của bản thích của trẻ thân( ví dụ: con thích nhất hoa hồng) 12 MT41: Đề xuất trò - Nêu ý kiến cá nhân trong việc - TCXD: Xây khu vui chơi chơi và hoạt động thể lựa chon trò chơi, đồ chơi các mơ ước, bác sĩ, bán hàng hiện sở thích của bản hoạt đông khac theo sở thích của - Nghệ thuật: Hát, vẽ , tô thân (CS30) bản thân màu về chủ điểm - Cố găng thuyết phục bạn người - Trò chơi: Tìm bạn, Bạn liên quan để những đề xuất của đang nói về ai mình được thực hiện 13 MT47: Bộc lộ cảm xúc -Thể hiện 4 trong 6 trạng thái - Truyện: Ai đáng khen của bản thân bằng lời cảm xúc phù hợp với tình huống nhiều hơn. nói, cử chỉ và nét qua lời nói cử chỉ nét mặt khi:vui - Thơ: Chiếc bóng. mặt(CS36) ,buồn,ngạc nhiên, sợ hãi ,tức giận ,xấu hổ 14 MT53: Dễ hoà đồng - Nhanh chóng hòa đồng vào - Trò chơi: Kéo cưa lừa với bạn bè trong nhóm hoạt động chung nhóm bạn xẻ, Tung bóng, Bỏ giẻ chơi (CS42) - Vui vẻ thoải mái khi chơi trong nhóm bạn 15 MT57: Có nhóm bạn - Thường hay chơi theo nhóm - Trẻ có nhóm bạn chơi chơi thường xuyên bạn thường xuyên (CS46) - Có ít nhất 2 bạn thân luôn chơi với nhau 16 MT61: Thể hiện sự - Chơi với bạn vui vẻ - Trẻ biết đoàn kết giúp đỡ thân thiện, đoàn kết với - Biết giải quyết mâu thuẫn giữa các bạn trong khi chơi. 20
  21. bạn bè (CS50) mình với các bạn trong nhóm - Truyện: Tay trái tay phải. 17 MT70: Chấp nhận sự - Tự nhận ra sự khác biệt của bạn - Tôi là ai? khác biệt giữa người mình khác với mình (CS59) - Chơi với bạn hòa đồng không xa lánh bạn III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ 18 MT72: Nhâṇ ra được - Trẻ lắng nghe và nhận ra được - Trẻ biết lắng nghe và sắc thái biểu cảm của lời 3 – 5 cảm xúc : Vui, buồn, tức nhận ra cảm xúc vui, nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi qua buồn, tức giận, ngạc giận, ngạc nhiên, sợ hãi ngưc điệu, lời nói của người nhiên, sợ hãi qua lời nói (CS61) khác - Thể hiện được cảm xúc qua lời nói, ngữ điệu của trẻ 19 MT75: Nghe hiểu nội - Thuộc các bài thơ, câu chuyện, - Thơ: Đôi tay bé, Bàn tay dung câu chuyện, thơ, ca dao và trả lời được các câu bé đồng dao, ca dao dành hỏi về nội dung bài thơ câu - Chuyện: Giấc mơ kỳ lạ cho lứa tuổi của trẻ chuyện (CS64) 20 MT87: Không nói tục, - Trẻ không nói tục chửi bậy - Giáo dục trẻ không nói chửi bậy (CS78) tục chửi bậy 21 MT95: Nhận dạng - Phát âm đúng và nhận dạng các - LQCC : A, Ă, Â được chữ cái trong chữ cái trong bảng chữ cái tiếng bảng chữ cái tiếng việt việt in thường và viết thường. (CS91) IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức 22 MT109: Tách 10 đối - Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm, - Trẻ biết tách nhóm trong tượng thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau phạm vi 5, tách 1 nhóm bằng ít nhất 2 cách và Nói được nhóm nào có nhiều đối tượng thành 2 nhóm so sánh số lượng của hơn, ít hơn, bằng nhau theo cách riêng biệt các nhóm (CS 105) 23 MT116: Thích khám - Trẻ có 1 trong những biểu hiện: - Trẻ thích khám phá phá các sự vật, hiện Thích cái mới những hoạt động, khám tượng xung quanh - Nhận ra những thay đổi mới phá trong giờ học, giờ (CS113) xung quanh, thích thử những chơi và đặt câu hỏi. công dụng của sự vật, tháo lắp - Phân biệt các chức năng, lại cấu tạo của sự vật hoạt động chính của cơ 21
  22. - Đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để thể. làm gì? Tại sao? - Trẻ biết được một số món ăn có trong bữa ăn hàng ngày. 24 MT118: Nhận ra qui - Nhận ra và nói được qui tắc sắp - Tổ chức cho trẻ sắp xếp tắc sắp xếp đơn giản và xếp lặp lại của các đối tượng: Ví các chữ số, các đối tượng tiếp tục thực hiện theo dụ: Hoa- lá- hoa theo một quy tắc nhất định qui tắc (CS116) - biết thực hiện tiếp theo qui tắc (VD: 1 2 3 4 5,khối cầu – sắp xếp cho trước khối trụ-khối vuông –khối chữ nhật ) 25 MT119: Thực hiện một - Có cách thực hiện công việc - Cô giáo ra bài tập, đàm số công việc theo cách theo cách riêng của mình thoại cách thực hiện, cho riêng của mình trẻ thực hiện (CS118) - Cô đánh giá sản phẩm của trẻ. V. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ 26 MT11: Tô màu kín, - Tô màu đều không chờm ra - Vẽ bạn trai, bạn gái không chờm ra ngoài ngoài - Vẽ các khuôn mặt biểu đường viền các hình ve ̃ - Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và lộ cảm xúc (CS 6) ngón cái đỡ bằng ngón giữa 27 MT104: Hát đúng giai - Trẻ hát đúng lời, đúng giai điệu - Tìm bạn thân. điệu bài hát trẻ em của một số bài hát trẻ em đã (CS100) được học 28 MT105: Thể hiện cảm - Thể hiện nét mặt phù hợp với - Hát: Thằng tí xún xúc và vận động phù sắc thái của bài hát hoặc bản hợp với nhịp điệu của nhạc bài hát hoặc bản nhạc - Vận động vỗ tay phù hợp với (CS101) nhịp của bài hát, bản nhạc 29 MT107: Nói được ý - Đặt tên cho sản phẩm - Vẽ bạn trai bạn gái tưởng thể hiện trong - Trả lời được câu hỏi vẽ, nặn, xé - Đồ bàn tay sản phẩm tạo hình của dán cái gì? mình (CS103) KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ :GIA ĐÌNH TT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục chỉ 22
  23. số I. Lĩnh vực phát triển thể chất 1 MT14: Nhảy lò cò ít - Trẻ nhảy lò cò ít nhất 5 bước Nhảy lò cò 5 bước liên nhất 5 bước liên tục đổi liên tục về phía trước tục chân theo yêu cầu - Đổi chân theo yêu cầu không bị (CS9) ngã 2 MT2: Bò bằng bàn tay, - Trẻ bò thẳng hướng phối hợp - Bò bằng bàn tay, bàn bàn chân 4 -5 m (CTK) chân nọ, tay kia. chân 4 -5 m. - Khi bò mắt luôn nhìn thẳng về phía trước 3 MT26: Biết rửa tay -Thường xuyên tự rửa tay bằng - Trẻ biết rửa tay theo bằng xà phòng trước xà phòng thỉnh thoảng cô giáo quy trình 6 bước khi ăn, sau khi đi vệ phải hướng dẩn sinh và khi tay - Rửa tay sạch xà phòng bẩn(CS15) 4 MT27:Tự rửa mặt, chải - Thường xuyên tự chải răng, rửa - Quan sát trẻ thực hiện răng hàng ngày (CS16) mặt thỉnh thoảng cô giáo hướng trong sinh hoạt hàng dẫn. ngày ở trường: đánh răng - Không còn kem đánh răng sót sau khi ăn xong, lau mặt lại trên bàn chải răng trước và sau khi ăn, sau khi ngủ dậy - Trò chuyện với phụ huynh 5 MT29: Giữ đầu tóc, Chải hoặc vuốt lại tóc khi rố bù. - Quan sát trẻ trong giờ quần áo gọn gàng - Chỉnh lại quần áo khi bị xộc chơi, khi ngủ dây. (CS18) xệch hoặc phủi bụi đất khi bị - Cho trẻ xem tranh và dính bẩn. đặt câu hỏi cho trẻ trả lời 6 MT30: Kể được tên - Trẻ biết kể tên một số thức ăn - Trẻ biết kể tên một số một số thức ăn cần có cần có trong bữa ăn hàng ngày thức ăn cần có trong bữa trong bữa ăn hàng - Phân biệt được các thức ăn theo ăn hàng ngày ngày(CS19) nhóm 7 MT33: Biết và không - Phân biệt được nơi bẩn, nơi - Trò chuyện với trẻ về làm môṭ số viêc̣ có thể sạch các nguồn nước, tác hại gây nguy hiểm (CS22) - Phân biệt được nơi nguy hiểm của mưa nhiều, lũ lụt (gần hồ/ ao/sông suối/ vực/ ổ - Tổ chức trò chơi, tìm điện ) và không nguy hiểm. tình huống đúng sai - Chơi ở nơi sạch và an toàn 23
  24. II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội 8 MT38: Nói được một - Nói được một số thông tin về - Ngôi nhà của bé số thông tin quan trọng cá nhân: Họ tên, tuổi, giới tính, - Các thành viên trong về bản thân và gia đình địa chỉ gia đình, địa chỉ trường gia đình (CS27) số nhà, số điện thoại bố, mẹ (nếu có). - Nhu cầu trong gia đình 9 MT46: Nhận biết các - Nhận ra được cách thể hiện Thể hiện những trạng trạng thái cảm xúc vui, cảm xúc qua nét mặt cử chỉ, điệu thái cảm xúc vui, buồn, buồn, bộ khi giao tiếp, qua tranh ảnh. sợ hãi, tức giận, xấu hổ Ngạc nhiên, sợ hãi, tức phù hợp với tình huống giận, xấu hổ của người qua lời nói, cử chỉ, nét khác (CS35) mặt. - Chuyện ba cô gái. 10 MT49: Thể hiện sự - Nhận ra được cái đẹp Hoạt động tạo hình: Cắt thích thú trước cái đẹp - Có những biểu hiện thích thú dán ngôi nhà từ các hình (CS38) trước cái đẹp như: reo lên hình học, cho trẻ quan sát tranh Xuýt xoa, ngắm ngía HĐNT: Quan sát vườn hoa Hoạt động thăm quan danh lam thắng cảnh. Tham gia lễ hội của địa phương 11 MT54: Chủ động giao - Trẻ chủ động bắt chuyện Chủ động bắt chuyện tiếp với bạn và người - Trẻ trả lời các câu hỏi khi hoặc kéo dài được cuộc lớn gần gũi (CS43) được hỏi trò chuyện. - Sẵn lòng trả lời các câu hỏi trong giao tiếp. - Giao tiếp thoải mái, tự tin 12 MT58: Biết chờ đến - Tuân theo trật tự chờ đến lượt - Có ý thức chờ đợi tuần lươṭ khi tham gia vào tham gia hoạt động tự trong khi tham gia càc các hoạt động (CS47) hoạt động: xếp hàng chờ đến lượt, không chen ngang, không xô đẩy người khác trong khi chờ đợi - Xếp hàng, - Làm vệ sinh. 24
  25. - Chuẩn bị uống sữa - Giơ ăn. Qua các hoạt động khác 13 MT63: Sẵn sàng thực - Chủ động tự giác thực hiện - Trẻ biực hiện 1 số công hiện nhiệm vụ đơn giản những việc đơn giản cùng các việc đơn giản hàng ngày cùng người khác bạn cùng các bạn như: Giúp (CS52) - Phối hợp với các bạn khi thực cô cất dọn đồ dùng, đồ hiện không xáy ra mâu thuẫn chơi, 14 MT65: Có thói quen - Lễ phép chào hỏi khi gặp người - Cô đón trẻ, nhắc nhở chào hỏi cảm ơn, xin lớn và khi có người đến thăm trẻ chào cô, ba mẹ lỗi và xưng hô với - Biết cảm ơn khi nhận quà và - Trong những lúc trẻ người lớn (CS54) xin lỗi khi mình làm sai. phạm lỗi, cô giáo đặt câu hỏi với trẻ + Tại sao con làm thế? + Bây giờ con nói gì với bạn ? 15 MT68: Có thói quen Biết gom nhặt rác bỏ vào nơi quy - Thể hiện một số hành bảo vệ môi trường định , không ngắt lá, bẻ cành vi trong bảo vệ môi trong sinh hoạt hàng trường. ngày (CS57) - Giữ vệ sinh chung: bỏ rác đúng nơi quy định, cất đồ chơi đúng nơi ngăn nắp sau khi chơi, sắp xếp đồ dùng gọn gàng, tham gia quét, lau chùi nhà cửa. - Sử dụng tiết kiệm điện, nước: tắt điện khi ra khỏi phòng, sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt. - Chăm sóc cây trồng, bảo vệ vật nuôi. - Thơ: Tiết kiệm điện III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ 16 MT75: Nghe hiểu nội Thuộc các bài thơ, câu chuyện, -Truyện : Hai anh em gà dung câu chuyện, thơ, ca dao và trả lời được các câu con đồng dao, ca dao dành hỏi về nội dung bài thơ câu Thơ: Chia bánh, Tiết cho lứa tuổi của trẻ chuyện kiệm điện,Mẹ của em . (CS64) 25
  26. 17 MT79: Sử dụng lời - Trẻ nói rõ cảm xúc, nhu cầu, ý - Trẻ biết diễn tả những nói để bày tỏ cảm nghĩ và kinh nghiệm của mình cảm xúc, nhu cầu của xúc, nhu cầu, ý nghĩ theo cách không bị người khác mình bằng nét mặt, cử và kinh nghiệm của hiểu sai, hoặc có sự giúp đỡ diễn chỉ để cho người nghe bản thân (CS68) đạt bằng cử chỉ nét mặt. hiểu mình muốn nói gì? 18 MT91: Biết chữ viết - Hiểu chữ viết có thể đọc, viết, - Trẻ biết một số chữ viết có thể đọc và thay cho sử dụng chữ viết với các mục có thể thay thế cho lời lời nói (CS86) đích khác nhau nói 19 MT92: Bắt chước - Biết sử dụng các dụng cụ viết, Cầm bút viết và ngồi để hành vi viết và sao vẽ khác nhau viết đúng cách. chép từ, chữ cái - Bắt chước hành vi viết trong - Sao chép các từ theo (CS88) các hoạt động chơi, các hoạt trật tự cố định trong các động hàng ngày HĐ. - Sao chép được các từ chữ cái - Biết s/d các dụng cụ theo trật tự viết, vẽ khác nhau để tạo ra các dòng giống chữ viết để biểu đạt ý tửơng hay 1 thông tin nào đấy. Nói cho người khác biết ý nghĩa của các dòng mình đã “viết”. 20 MT95: Nhận dạng - Phát âm đúng và nhận dạng các - LQCC E, Ê được chữ cái trong chữ cái trong bảng chữ cái tiếng bảng chữ cái tiếng việt in thường và viết thường. việt (CS91) IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức 21 MT100: Phân loại - Nói được công dụng và chất - Đồ dùng trong gia đình được một số đồ dùng liệu của các đồ dùng thông - Phân loại đồ dùng theo thông thường theo chất thường trong sinh hoạt hàng chất liệu liệu và công dụng ngày. (CS96) - Nhận ra đặc điểm chung về công dụng/ chất liệu của 3-4 đồ dùng. - Sắp xếp những đồ dùng đó theo nhóm và sử dụng các từ khái quát để gọi tên nhóm theo công dụng hoặc chất liệu. 22 MT108: Nhận biết con - Trẻ biết đếm đến 10, nhận biết - Nhận biết số lượng số phù hợp với số các nhóm có số lượng trong trong phạm vi 6, số 6 26
  27. lượng trong phạm vi 10 PV10, nhận biết các số từ 1-10 (CS104) - Biết chọn và đặt thẻ số tương ứng với các nhóm có số lượng trong PV10 23 MT109: Tách 10 đối Tách 10 đối tượng thành 2 - Tách gộp số lượng 6 tượng thành 2 nhóm nhóm, ít nhất bằng 2 cách khác thành 2 phần (CS105) nhau Nói được nhóm nào có nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau 24 MT111: Chỉ ra được - Nhận biết và gọi tên đúng các - Nhận biết khối cầu khối cầu, khối vuông, khối: Cầu, vuông, chữ nhật, trụ. khối trụ, vuông, chữ nhật khối chữ nhật và khối - Biết chỉ, lấy các khối theo yêu trụ theo yêu cầu cầu của cô. (CS107) - Nhận biết được một số đồ vật, đồ chơi có dạng khối cầu, trụ, vuông, chữ nhật. 25 MT116: Thích khám - Trẻ có 1 trong những biểu hiện: Trẻ thích tìm hiểu cái phá các sự vật, hiện Thích cái mới mới (đồ chơi, đồ vật, trò tượng xung quanh - Nhận ra những thay đổi mới chơi, hoạt động mới). (CS113) xung quanh, thích thử những qua các hoạt động học, công dụng của sự vật, tháo lắp vui chơi, dạo chơi lại cấu tạo của sự vật - Hay đặt câu hỏi “Tại - Đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để sao làm gì? Tại sao? V.Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ 26 MT105: Thể hiện cảm - Thể hiện nét mặt phù hợp với - Bài hát: Cả nhà đều xúc và vận động phù sắc thái của bài hát hoặc bản yêu hợp với nhịp điệu của nhạc - Ông cháu, Ngôi nhà bài hát hoặc bản nhạc - Vận động vỗ tay phù hợp với mới (CS101) nhịp của bài hát, bản nhạc 27 MT106: Biết sử dụng -Lựa chọn vật liệu phù hợp để -TCHT: Xếp nhà, xếp các vật liệu khác nhau làm sản phẩm. các đồ dùng gia đình để làm một sản phẩm -Lựa chọn và sử dụng 1 số vật bằng que,hột, hạt và khối đơn giản (CS102) liệu để là ra một loại sản phẩm. gỗ. -Biết đưa sản phẩm làm ra vào - Cắt dán ngôi nhà từ các trong các hoạt động chơi. hình hình học, Vẽ người thân trong gia đình, vẽ ấm trà 27
  28. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ:NGHỀ NGHIỆP TT chỉ Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục số I. Lĩnh vực phát triển thể chất 1 MT15: Đập và bắt - Trẻ dùng 2 tay đập và bắt bóng - Đập và bắt bóng bằng 2 bóng bằng 2 tay xuống sàn nhà và bắt bóng bằng tay (CS10) 2 tay không ôm bóng vào bụng - Đi và đập bắt bóng bằng hai tay. 2 MT21: Chạy liên tục - Chạy được 150 m liên tục - Chạy liên tục 150m 150m không hạn chế - Phối hợp chân tay nhịp nhàng không hạn chế thời gian thời gian (CS13) - Chạy với tốc độ chậm đều 3 MT26: Biết rửa tay -Thường xuyên tự rửa tay bằng Tự rửa tay bằng xà phòng bằng xà phòng trước xà phòng thỉnh thoảng cô giáo trước khi ăn ,sau khi đi vệ khi ăn, sau khi đi vệ phải hướng dẩn sinh và khi tay bẩn sinh và khi tay bẩn - Rửa tay sạch xà phòng - Khi rửa không vẫy nước (CS15) ra ngoài không làm ướt áo quần. 4 MT27: Tự rửa mặt, - Thường xuyên tự chải răng, rửa -Tự chải răng, rửa mặt chải răng hàng ngày mặt thỉnh thoảng cô giáo hướng -Không vẩy nước ra ngoài, (CS16) dẫn. không làm ướt quần áo. - Không con kem đánh răng sot -Rửa mặt, chải răng bằng lại trên bàn chải răng nước sạch. 5 MT29: Giữ đầu tóc, - Tự chải đầu khi tóc bị rối - Chải hoặc vuốt lại tóc quần áo gọn gàng - Tự chỉnh lại quần áo khi bị xê khi rố bù. (CS18) lệch - Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn. 6 MT30 : Kể được tên - Trẻ biết kể tên một số thức ăn - Kể được một số thức ăn một số thức ăn cần có cần có trong bữa ăn hàng ngày cần có trong bửa ăn hàng trong bữa ăn hàng ngày - Phân biệt được các thức ăn theo ngày. 28
  29. (CS19) nhóm - Phân biệt các thức ăn theo nhóm (nhóm bột đường, nhóm chất đạm, nhóm chất béo ) II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội 7 MT45: Mạnh dạn nói ý - Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến của bản - Nói hỏi, hoặc trả lời các câu kiến thân(CS34) hỏi một cách lưu loát rõ ràng - Nói, hỏi hoặc trả lời các câu không sợ sệt rụt rè e ngại. hỏi của người khác một cách lưu loát, rõ ràng không sợ sệt 8 MT50: Trẻ biết được - Trẻ biết được các công việc của - Thơ: Chiếc cầu mới, hạt các công việc của các các cô chú. gạo làng ta, chú bộ đội cô chú . - Trẻ biết yêu quý các cô chú đã hành quân trong mưa. - Biết bộc lộ cảm xúc làm việc vất vả. - Truyện: Bác đánh cá và qua bài thơ, câu - Biết ý nghĩa của bài thơ, câu lão hung thần. truyện.(CS39) truyện. - HĐG Thiên nhiên: Chăm sóc cây, hoạt động ngoài trời. 9 MT53: Dễ hoà đồng - Nhanh chóng hòa đồng vào - Nhanh chóng nhập cuộc với bạn bè trong nhóm hoạt động chung nhóm bạn vào hoạt động nhóm chơi (CS42) - Vui vẻ thoải mái khi chơi trong - Được mọi người trong nhóm bạn nhóm chấp nhận - Chơi trong nhóm bạn vui vẻ, thoải mái 10 MT54: Chủ động giao - Trẻ chủ động bắt chuyện Chủ động bắt chuyện hoặc tiếp với bạn và người - Trẻ trả lời các câu hỏi khi kéo dài được cuộc trò lớn gần gũi (CS43) được hỏi chuyện. - Sẵn lòng trả lời các câu hỏi trong giao tiếp. - Giao tiếp thoải mái, tự tin 11 MT57: Có nhóm bạn - Thường hay chơi theo nhóm Thích và hay chơi theo chơi thường xuyên bạn nhóm bạn (CS46) - Có ít nhất 2 bạn thân luôn chơi - Có ít nhất 2 bạn thân hay với nhau cùng chơi với nhau. 12 MT58: Biết chờ đến - Tuân theo trật tự chờ đến lượt - Có ý thức chờ đợi tuần lươṭ khi tham gia vào tham gia hoạt động tự trong khi tham gia càc hoạt động: xếp hàng chờ 29
  30. các hoạt động (CS47) đến lượt, không chen ngang, không xô đẩy người khác trong khi chờ đợi - Xếp hàng, - Làm vệ sinh. - Chuẩn bị uống sữa - Giơ ăn. Qua các hoạt động khác 13 MT62: Chấp nhận sự - Thực hiện phân công của Góc xây dựng: Xây doanh phân công của nhóm người khác trại bộ đội bạn và người lớn - Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ Góc phân vai: Trò chơi : (CS51) Bác sĩ, bán hàng, cô giáo, nấu ăn Góc nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ 14 MT64: Nhận ra viêc̣ - Kể lại được việc làm của mình - Trẻ biết được một số làm của mình có ảnh Nói được việc làm của mình có công việc không nên làm hưởng đến ngườ i khác ảnh hưởng, gây phản ứng cho có thể ảnh hưởng đến (CS53) người khác như thế nào người khác như: xả rác bừa bãi 15 MT65: Có thói quen - Lễ phép chào hỏi khi gặp người - Trẻ chào hỏi lễ phép khi chào hỏi cảm ơn, xin lớn và khi có người đến thăm gặp người lớn, biết cảm ơn lỗi và xưng hô với - Biết cảm ơn khi nhận quà và khi được nhận 1 điều gì người lớn (CS54) xin lỗi khi mình làm sai. đó, biết xin lỗi khi phạm lỗi III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ 16 MT75: Nghe hiểu nội Thuộc các bài thơ, câu chuyện, Thơ: Chú hải quân, bé dung câu chuyện, thơ, ca dao và trả lời được các câu trồng lúa, . đồng dao, ca dao dành hỏi về nội dung bài thơ câu Truyện : Ba anh em, Hai cho lứa tuổi của trẻ chuyện anh em, ca dao, đồng dao (CS64) về chủ điểm 17 MT76: Nói rõ ràng - Phát âm đúng từ, câu rõ ràng - Quan sát trẻ qua trò (CS65) những điều muốn nói để người chuyện, thảo luận qua các khác có thể hiểu được hoạt động: Buổi sáng trẻ - Sử dụng lời nói dễ dàng, thoải đến lớp, kể chuyện về các mái, nói với âm lượng vừa đủ con vật mà trẻ biết . trong giao tiếp. - Nói vừa đủ nghe, sử 30
  31. dụng ngôn ngữ mạch lạc 18 MT86: Sử dụng một số - Trẻ chủ động sử dụng các câu - Quan sát trẻ trong HĐ từ chào hỏi và từ lễ cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt trong học : PTNN, PTNT và phép phù hợp với tình các tình huống phù hợp không trong các hoạt động khác: huống (CS77) cần người lớn nhắc nhở Cô đặt câu hỏi trẻ trả lời -Trong các trò chơi: Cửa hàng bán hoa; Người đưa thư 19 MT92: Bắt chước hành - Biết sử dụng các dụng cụ viết, - Cho trẻ thực hiện vở tập vi viết và sao chép từ, vẽ khác nhau tô chữ cái (CS88) - Bắt chước hành vi viết trong - Cô giáo đánh giá sản các hoạt động chơi, các hoạt phẩm của trẻ. động hàng ngày - Sao chép được các từ chữ cái theo trật tự 20 MT95: Nhận dạng - Phát âm đúng và nhận dạng các - LQCC: u,ư, I, t ,c được chữ cái trong chữ cái trong bảng chữ cái tiếng bảng chữ cái tiếng việt việt in thường và viết thường. (CS91) IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức 21 MT102: - Trẻ biết kể tên một số nghề phổ - KPKH: Trò chuyện, Kể được một số nghề biến ở địa phương khám phá nghề nông, chú phổ biến nơi trẻ sống - Kể được một số công cụ làm bộ đội, cô giáo, dệt thổ (CS98) nghề và sản phẩm của nghề cẩm, công nhân 22 MT108: Nhận biết con - Trẻ biết đếm đến 7, nhận biết - Trẻ biết đếm đến 7, nhận số phù hợp với số các nhóm có số lượng trong biết các nhóm có số lượng lượng trong phạm vi 7 PV7, nhận biết các số từ 1-7 trong PV7, nhận biết số 7. (CS104) - Biết chọn và đặt thẻ số tương - chọn và đặt thẻ số tương ứng với các nhóm có số lượng ứng với các nhóm có số trong PV7. lượng trong PV7 23 MT109: Tách 10 đối Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm, ít - Trẻ biết tách gộp trong tượng thành 2 nhóm nhất bằng 2 cách khác nhau phạm vi 7 bằng ít nhất 2 cách và Nói được nhóm nào có nhiều so sánh số lượng của hơn, ít hơn, bằng nhau các nhóm (CS105) 24 MT113: Gọi tên các - Nhận biết được các ngày trong - Dạy trẻ biết gọi tên hôm ngày trong tuần theo tuần nay là thứ mấy, ngày mai 31
  32. thứ tự (CS109) - Biết sắp xếp, gọi tên các ngày là thứ mấy trong tuần theo thứ tự 25 MT116: Thích khám - Trẻ có 1 trong những biểu hiện: - Quan sát qua giờ học, phá các sự vật, hiện Thích cái mới hoạt động ngoài trời, hoạt tượng xung quanh - Nhận ra những thay đổi mới động góc, mọi lúc mọi (CS113) xung quanh, thích thử những nơi. công dụng của sự vật, tháo lắp lại cấu tạo của sự vật - Đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để làm gì? Tại sao? V.Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ 26 MT11: Tô màu kín - Tô màu đều không chờm ra - Vẽ quà tặng chú bộ đội. không chờm ra ngoài ngoài - Trẻ tô trùng khít chữ cái đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và (CS6) ngón cái đỡ bằng ngón giữa 27 MT104: Hát đúng giai - Trẻ hát đúng lời, đúng giai điệu - Bài hát: Lớn lên cháu lái điệu bài hát trẻ em của một số bài hát trẻ em đã máy cày, Cháu yêu cô chú (CS100) được học công nhân, Chú thương chú bộ đội 28 MT105: Thể hiện cảm - Thể hiện nét mặt phù hợp với - Quan sát trẻ thể hiện cảm xúc và vận động phù sắc thái của bài hát hoặc bản xúc và vận động trong giờ hợp với nhịp điệu của nhạc học, giờ chơi, hoạt động bài hát hoặc bản nhạc - Vận động vỗ tay phù hợp với chiều. (CS101) nhịp của bài hát, bản nhạc 29 MT106: Biết sử dụng - Biết lựa chọn vật liệu phù hợp - Dạy trẻ biết sử dụng giấy các vật liệu khác nhau với sản phẩm cần làm. màu, hột hạt, .dể làm để làm một sản phẩm - Biết cắt, dán ghép nối để tạo ra các sản phẩm đơn giản (CS102) thành một sản phẩm hoàn chỉnh. 30 MT107: Nói được ý - Đặt tên cho sản phẩm - Tạo hình: Vẽ cô giáo, vẽ tưởng thể hiện trong - Trả lời được câu hỏi vẽ, nặn, xé dụng cụ của bác nông dân, sản phẩm tạo hình của dán cái gì? vẽ biển. mình (CS103) KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ :THẾ GIỚI THỰC VẬT TT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục chỉ 32
  33. số I. Lĩnh vực phát triển thể chất 1 MT4: Bò vòng qua 5 – -Bò bằng 2 tay, đầu gối không - Bò vòng qua 5 – 6 điểm 6 điểm dích dắc ách chạm vào chướng ngại vật dích dắc ách nhau 1,5 m nhau 1,5 m theo đúng - Ngẩng cao đầu khi bò theo đúng yêu cầu yêu cầu (CTK) - Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m. -Bò zích zắc qua 7 điểm. -Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5m. 2 MT18: Chuyền bóng - Trẻ chuyền bóng nối tiếp qua - Chuyền bóng qua đầu qua đầu, qua chân đầu, qua chân không làm rơi qua chân. (CTK) bóng - Chuyền bóng qua trái, - Không chuyền nhảy cóc qua phải 3 MT22: Chuyền bóng - Trẻ chuyền bóng nối tiếp qua Chuyền bóng qua phải, qua phải, qua trái , trái, qua phải không làm rơi qua trái, chạy chậm 120 m chạy chậm 120 m bóng (CTK) - Chạy thẳng hướng. 4 MT26: Biết rửa tay - Thường xuyên tự rửa tay bằng - Dạy trẻ biết rửa tay bằng bằng xà phòng trước xà phòng hoặc thỉnh thoảng cô xà phòng trước khi ăn, sau khi ăn, sau khi đi vệ giáo phải hướng dẫn khi đi vệ sinh sinh và khi tay bẩn - Tự rửa tay bằng xà phòng (CS15) 5 MT29: Giữ đầu tóc, - Tự chải đầu khi tóc bị rối Quan sát trẻ trong giờ quần áo gọn gàng - Tự chỉnh lại quần áo khi bị xê chơi, khi ngủ dây. (CS18) lệch - Cho trẻ xem tranh và đặt câu hỏi cho trẻ trả lời 6 MT30: Kể được tên Trẻ biết kể tên một số thức ăn - Cho trẻ kể tên các món một số thứ c ăn cần có cần có trong bữa ăn hàng ngày ăn ở nhà và ở lớp và cho trong bữa ăn hàng ngày - Phân biệt được các thức ăn theo trẻ kể các thực phẩm đó (CS19) nhóm thuộc nhóm nào II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội 7 MT43: Thể hiện sự vui - P:hấn khởi vui vẻ tự hào khi Trẻ tỏ ra phấn khởi, ngắm thích khi hoàn thành hon thành công việc nghía hoặc nâng niu, vuốt công việc (CS32) - Nâng niu sản phẩm của mình ve. - Khoe, kể về sản phẩm 33
  34. - Gĩư gìn bảo quản sản phẩm của mình với người khác 8 MT45: Mạnh dạn nói ý - Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến Trò chuyện với trẻ kiến của bản - Nói hỏi, hoặc trả lời các câu - Tạo tình huống thân(CS34) hỏi một cách lưu loát rõ ràng - Quan sát trẻ qua hoạt không sợ sệt rụt rè e ngại. động học, chơi ở các góc, mọi lúc mọi nơi 9 MT50: Thích chăm sóc - Chăm sóc cây hằng ngày quan - Truyện : Chú đỗ con cây cối, con vật quen tâm theo dõi sự phát triển của HĐG Thiên nhiên: Chăm thuộc (CS39) cây sóc cây, hoạt động ngoài - Chăm sóc các con vật quen trời thuộc hằng ngày :cho ăn chơi đùa vuốt ve âu yếm các con vật quen thuộc 10 MT53: Dễ hoà đồng - Nhanh chóng hòa đồng vào - Nhanh chóng nhập cuộc với bạn bè trong nhóm hoạt động chung nhóm bạn vào hoạt động nhóm chơi (CS42) - Vui vẻ thoải mái khi chơi trong - Được mọi người trong nhóm bạn nhóm chấp nhận - Chơi trong nhóm bạn vui vẻ, thoải mái 11 MT58: Biết chờ đến - Tuân theo trật tự chờ đến lượt - Có ý thức chờ đợi tuần lươṭ khi tham gia vào tham gia hoạt động tự trong khi tham gia càc các hoạt động (CS47) hoạt động: xếp hàng chờ đến lượt, không chen ngang, không xô đẩy người khác trong khi chờ đợi - Xếp hàng, - Làm vệ sinh. - Chuẩn bị uống sữa - Giơ ăn. Qua các hoạt động khác 12 MT60: Trao đổi ý kiến - Trao đổi ý kiến của mình để - Trẻ trò chuyện, trao đổi của mình với các bạn thỏa thuận với các bạn. ý kiến với các bạn. (CS49) - Khi trao đổi thái độ bình tĩnh, - Quan sát trẻ trong các tôn trọng lẫn nhau, không nói cắt hoạt động trong ngày: hoạt ngang khi người khác đang trình động học, vui chơi, lao bày động 13 MT61: Thể hiện sự - Chơi với bạn vui vẻ - Trẻ biết đoàn kết giúp đỡ thân thiện, đoàn kết với 34
  35. bạn bè (CS50) - Biết giả quyết mâu thuẫn giữa các bạn trong khi chơi mình với các bạn trong nhóm 14 MT68: Có thói quen Biết gom nhặt rác bỏ vào nơi quy - Thơ :Thư của bé bảo vệ môi trường định , không ngắt lá, bẻ cành trong sinh hoạt hàng ngày (CS57) III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp 15 MT75: Nghe hiểu nội Thuộc các bài thơ, câu chuyện, Truyện, thơ: Sự tích dây dung câu chuyện, thơ, ca dao và trả lời được các câu khoai lang, Cây dây leo, đồng dao, ca dao dành hỏi về nội dung bài thơ câu quả bầu tiên, Ăn quả, Rau cho lứa tuổi của trẻ chuyện ngót rau đay (CS64) 16 MT82: Điều chỉnh Tự điều chỉnh được giọng nói, - Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ điệu phù hợp với hoàn cảnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu và nhu cầu giao tiếp hoàn cảnh giao tiếp giao tiếp (CS73) 17 MT86: Sử dụng một số - Trẻ chủ động sử dụng các câu Quan sát trẻ qua trò từ chào hỏi và từ lễ cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt trong chuyện, thảo luận qua các phép phù hợp với tình các tình huống phù hợp không hoạt động: buổi sáng trẻ huống (CS77) cần người lớn nhắc nhở đến lớp, học, chơi, ra về. 18 MT89: Biết ý nghĩa - Hiểu được một số ký hiệu, biểu - Trẻ biết 1 sô ký hiệu một số ký hiệu, biểu tượng ký hiệu xung quanh, ký xung quanh như: Biển báo tượng trong cuộc sống hiệu một số biển báo giao thông , giao thông, biển chỉ (CS82) cấm sờ vào ổ điện, cột săng, biển đường báo nguy hiểm - Ký hiệu đồ dùng cá nhân của mình, của bạn. 19 Chỉ số 95: Nhận dạng - Phát âm đúng và nhận dạng các LQCC: l,n, m, b,d, đ được chữ cái trong chữ cái trong bảng chữ cái tiếng bảng chữ cái tiếng việt in thường và viết thường. việt(CS91) IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức 20 MT97: Nhận ra sự thay - Gọi được tên từng giai đoạn - Quan sát, trò chuyện, đổi trong quá trình phát phát triển của cây, con vật thể thảo luận về đặc điểm, ích triển của cây, con vật hiện trên tranh ảnh lợi, điều kiện sống của 1 và một số hiện tượng - Nhận ra sự thay đổi của một số số cây,rau, hoa, quả quen tự nhiên (CS93) hiện tượng thiên nhiên theo sự thuộc. Quá trình phát triển phát triển của cây của cây 35
  36. - Trò chuyện về thời tiết, mùa xuân, ngày tết 21 MT 108: Nhận biết - Trẻ biết đếm đến 10, nhận biết - Trẻ biết đếm đến 8, nhận con số phù hợp với số các nhóm có số lượng trong biết các nhóm có số lượng lượng trong phạm vi 10 PV10, nhận biết các số từ 1-10 trong PV8, nhận biết số 8. (CS104) - Biết chọn và đặt thẻ số tương - chọn và đặt thẻ số tương ứng với các nhóm có số lượng ứng với các nhóm có số trong PV10 lượng trong PV8 22 MT109: Tách 10 đối Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm, ít -Tách gộp trong phạm vi tượng thành 2 nhóm nhất bằng 2 cách khác nhau 8. Số 8 bằng ít nhất 2 cách và Nói được nhóm nào có nhiều so sánh số lượng của hơn, ít hơn, bằng nhau các nhóm (CS105) 23 MT110: - Trẻ biết cầm thước và đo đúng - Đố bé cây nào cao hơn Biết cách đo độ dài và cách - So sánh chiều cao của 3 nói kết quả đo (CS106) - Biết diễn đạt kết quả đo đối tượng V. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ 24 MT11: Tô màu kín - Tô màu đều không chờm ra - Vẽ cây bằng dấu vân tay không chờm ra ngoài ngoài - Trẻ tô trùng khít chữ cái đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và (CS6) ngón cái đỡ bằng ngón giữa 25 MT13: Dán các hình - Bôi hồ đều và dán các hình - Xé dán củ quả vào đúng vị trí cho không chồng lên nhau trước, không bị nhăn - Dán các hình vào đúng vi trí (CS8) cho trước ,không bị nhăn 26 MT104: Hát đúng giai - Trẻ hát đúng lời, đúng giai điệu - Màu hoa, Lá xanh, . điệu bài hát trẻ em của một số bài hát trẻ em đã (CS100) được học 27 MT107: Nói được ý - Đặt tên cho sản phẩm - Vẽ vườn hoa tưởng thể hiện trong - Trả lời được câu hỏi vẽ, nặn, xé - Nặn các loại quả sản phẩm tạo hình của dán cái gì? mình (CS103) 36