Giáo án Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2017-2018

doc 130 trang nhatle22 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_la_chu_de_nghe_nghiep_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2017-2018

  1. Thời gian: 4 tuần (từ ngày 18/12/2017 – 12/01/ 2018) I. MỤC TIÊU 1. Phát triển thể chất - Thực hiện các vận động cơ bản một cách đúng tư thế và cĩ một số tố chất vận động nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ - Biết phối hợp tay, mắt khi thực hiện vận động - Trẻ thực hiện được các vận động: Ném trúng đích thẳng đứng,đi thăng bằng trên ghế thể dục, nhảy lị cị 5 bước, chạy theo vịng trịn. 2. Phát triển nhận thức - Trẻ nhận biết số lượng trong phạm vi 7 - Biết đo độ dài của 1 vật, nhận biết các khối cầu, khối trụ, vuơng, chữ nhật và nhận dạng các khối đĩ trong thực tế. - Trẻ biết tách gộp số lượng trong phạm vi 7 3. Phát triển ngơn ngữ - Đọc biểu cảm bài thơ,truyện, đồng dao,ca dao - Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài thơ, truyện, trả lời câu hỏi - Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt đ, m, n 4. Phát triển tình cảm xã hội - Nhận biết ngày hội 22/ 12 là ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Biết trong xã hội cĩ nhiều ngành nghề, ích lợi của các nghề đối với đời sống con người, quý trọng người lao động, biết giữ gìn sản phẩm lao động. - Phân loại sản phẩm của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương 5. Phát triển thẩm mỹ - Vận động nhịp nhàng, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát - Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. - Phối hợp các kĩ năng , vẽ, nặn để tạo thành bức tranh cĩ màu sắc hài hồ, bố cục cân đối II. NỘI DUNG 1. Nội dung chủ đề nhánh của chủ đề: Nghề nghiệp - Nhánh 1: Ngày hội của chú bộ đội - Nhánh 2: Nghề phổ biến - Nhánh 3: Nghề truyền thống quê bé nghề nơng - Nhánh 4: Bé thích làm nghề gì? 2. Nội dung được thực hiện cùng với thời gian triển khai của chủ đề - Phát triển vận động 1
  2. + Các động tác phát triển cơ hơ hấp. + Ném trúng đích thẳng đứng + Đi thăng bằng trên ghế thể dục + Nhảy lị cị 5 m + Chạy theo vịng trịn. - Phát triển nhận thức + Phân biết khối cầu, khối trụ, khối vuơng, khối chữ nhật và nhận dạng các khối đĩ trong thực tế. + Đo độ dài của 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau + Chữ số 7, số thứ tự trong phạm vi 7 + Tách gộp số lượng trong phạm vi 7 - Phát triển tình cảm xã hội + Trị chuyện về ngày hội chú bộ đội + Trị chuyện về trang phục, cơng cụ của một số nghề phổ biến (xây dựng, bác sĩ, dạy học ) + Trị chuyện về cơng việc, cơng cụ lao động, sản phẩm của nghề nơng + Trị chuyện về sở thích của bản thân về các nghề. - Phát triển ngơn ngữ + Thơ: Chú bộ đội hành quân trong mưa + Truyện: Hai anh em + Thơ: Hạt gạo làng ta + Thơ: Ước mơ của Tý - Phát triển ngơn ngữ + Làm quen với chữ đ + Những trị chơi chữ cái b,d,đ + Làm quen chữ cái m + Làm quen chữ cái n - Phát triển thẩm mỹ + Hát bài: Cháu thương chú bộ đội Nghe hát “Màu áo chú bộ đội” + Hát bài: Cháu yêu cơ chú cơng nhân + Hát bài: Lớn lên cháu lái máy cày Nghe hát “ Hát về cây lúa hơm nay” + Hát bài: Cháu yêu cơ thợ dệt - Phát triển thẩm mỹ + Vẽ hoa tặng chú bộ đội + Vẽ cơng cụ lao động + Vẽ cơng cụ nghề nơng + Nặn sản phẩm đồ gốm, sứ 3. Các sự kiện diễn ra trong tháng - Ngày 22/12 là ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam III. Mơi trường giáo dục - Tổ chức mơi trường hoạt động của trẻ ở lớp cĩ vai trị quan trọng đối với sự phát triển của trẻ về thể chất, ngơn ngữ, trí tuệ, tình cảm xã hội, khả năng thẩm mỹ, sáng 2
  3. tạo của trẻ. Vì vậy, bố trí và tổ chức mơi trường cho trẻ chơi và hoạt động cần đảm bảo trên nguyên tắc cho trẻ" chơi mà học" - Tổ chức mơi trường cho trẻ chơi hoạt động cần đảm bảo an tồn cho trẻ - Phịng học thống mát sạch sẽ. - Đồ dùng đồ chơi sắp xếp gọn gàng, đẹp mắt thuận tiện cho trẻ chơi - Hoạt động ngồi trời: sân sạch sẽ, thống mát đảm bào an tồn khi trẻ chơi - Sự linh hoạt và dễ thay đổi theo mục đích giáo dục, nội dung, chủ đề giáo dục IV. HOẠT ĐỘNG KẾ HOẠCH TUẦN NGÀY HỘI CHÚ BỘ ĐỘI Thời gian thực hiện 1 tuần ( từ ngày 18/12 – 22/12/2017) HOẠT Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu ĐỘNG 18/12/2017 19/12/2017 20/12/2017 21/12/2017 22/12/2017 ĐĨN TRẺ - Cơ nhắc nhở trẻ đi học đều, đúng giờ, cất đồ dùng cá nhân theo quy định - Cơ trị chuyện về ngày 22/12 là ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Kể về các hoạt động của chú Bộ Đội - Cho trẻ chơi tự do theo ý thích. HOẠT PTNT: Trị PTTC: Ném PTTM PTNN: làm PTNT: Phân ĐỘNG chuyện về trúng đích - Vẽ hoa quen chữ đ biệt khối HỌC chú Bộ Đội thẳng đứng tặng Chú Bộ PTTM: Hát: cầu, khối trụ, PTNN : Đội Cháu vuơng, chữ Thơ : Chú thương chú nhật và nhận Bộ Đội Bộ Đội dạng các hành quân Nghe hát khối đĩ trong trong mưa Màu áo chú thực tế. Bộ Đội HOẠT HOẠT ĐỘNG CHƠI ĐỘNG + Hoạt động xây dựng: Xây doanh trại chú Bộ Đội CHƠI + Hoạt động tạo hình: Vẽ hoa, quà tặng Bộ Đội + Hoạt động phân vai: Bác sĩ + Hoạt động thiên nhiên - Chăm sĩc cây xanh, lau lá cây, tưới nước cho cây + Hoạt động âm nhạc: Hát các bài hát về chú bộ đội 1. Mục tiêu - Trẻ biết các vai chơi của mình. Biết cùng nhau chơi, quá trình chơi thể hiện được mối quan hệ, giao tiếp giữa các vai chơi - Trẻ cĩ kĩ năng chơi ở từng nhĩm chơi .Trẻ chơi và phản ánh rõ các cơng việc của người xây dựng, bán hàng, , rèn mối quan hệ giữa các nhĩm chơi và phát triển sự giao tiếp của trẻ. 3
  4. - Thơng qua các vai chơi trẻ biết đồn kết, giúp đỡ nhau khi chơi,chấp hành một số quy định. 2. Chuẩn bị * Hoạt động xây dựng: Xây doanh trại chú Bộ Đội - Khối gỗ, cây xanh, hoa, thảm cỏ, + Hoạt động tạo hình : Vẽ hoa,quà tặng chú Bộ Đội - Viết chì màu, chì đen, giấy trắng . * Hoạt động phân vai: Bác sĩ - Đồ dùng ghế nhỏ, đồ dùng bác sĩ * Hoạt động âm nhạc : Hát các bài hát về chú Bộ Đội * Hoạt động thiên nhiên - Chăm sĩc cây xanh, lau lá cây, tưới nước cho cây 3. Tổ chức hoạt động * Hoạt động 1: Thỏa thuận chơi. - Cơ cho cả lớp hát bài “Làm chú Bộ Đội” - Cơ giới thiệu các nhĩm chơi: là nhĩm xây dựng, phân vai, tạo hình, thư viện, thiên nhiên - Cơ hỏi trẻ về các nhĩm chơi, ý tưởng chơi - Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi, liên kết các nhĩm chơi và thái độ khi chơi, chơi đồn kết , vui vẻ, biết lấy, cất đồ dùng đúng nơi quy định. a. Hoạt động xây dựng: Xây doanh trại chú Bộ Đội - Cơ hỏi trẻ + Bạn nào thích chơi ở nhĩm xây dựng? + Nhĩm xây dựng sẽ xây gì?( cơ gợi ý cho trẻ xây) + Các bạn chơi xây dựng sẽ xây cái gì? + Gợi ý trẻ thỏa thuận vai chơi và nhiệm vụ chơi ( nhĩm trưởng phân cơng, nhiệm vụ cho từng thợ xây cái gì ) b. Hoạt động phân vai: Bác sĩ - Cơ gợi ý + Bác sĩ cĩ nhiệm vụ gì? ( khám bệnh cho bệnh nhân) + Ai thích làm làm bác sĩ ? + Ai là bệnh nhân ? c. Hoạt động tạo hình : vẽ, hoa,quà tặng chú Bộ Đội - Cơ gợi ý” + Hơm nay ai sẽ chơi nhĩm tạo hình? + Con sẽ chơi gì ở nhĩm tạo hình? Vẽ hoa tặng chú Bộ Đội d. Hoạt động âm nhạc: Hát bài hát về chú Bộ Đội đ. Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Con sẽ làm gì ở hoạt động này? - Cách cham sĩc như thế nào? - Cơ cho trẻ nhận nhĩm chơi và về nhĩm để chơi - Gợi ý trẻ thỏa thuận vui chơi, nhiệm vụ chơi và liên kết với các nhĩm 4
  5. chơi khác. * Hoạt động 2: Tổ chức cho trẻ chơi - Cơ quan sát từng nhĩm chơi để kịp thời gợi ý trẻ chơi, chú ý phát triển kĩ năng chơi và gợi ý trẻ khi cần. - Chú ý vai chơi của từng trẻ và kĩ năng chơi từng vai - Gợi ý cách chơi, động viên trẻ kịp thời, giúp đỡ trẻ nhút nhát khi chơi, cơ nhập vai chơi cùng trẻ khi cần thiết - Cơ quan sát các nhĩm chơi để kịp thời cung cấp đồ dùng chơi theo nhu cầu của trẻ. - Chú ý cho trẻ đổi vai chơi một cách nhẹ nhàng, động viên sự cố gắng của trẻ và khen trẻ. * Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi - Cơ trẻ đi tham quan các nhĩm chơi và nêu sự tiến bộ của trẻ khi chơi - Cơ nhận xét chung: cơ tác động từng nhĩm, từng trẻ, để nêu được sự tiến bộ của từng nhĩm chơi và khen trẻ Kết thúc THỂ DỤC * ĐT hơ hấp: Thổi bĩng GIỮA * ĐT Tay: tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai GIỜ - Nhịp 1: đứng thẳng 2 tay đưa ngang - Nhịp 2: 2 tay chạm vai - Nhịp 3: 2 tay đưa sang ngang - Nhịp 4: VTTCH – Nhịp 5,6,7,8. thực hiện như trên * ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - TTCB: đứng thẳng tay chống hơng - Nhịp 1: quay người sang phải - Nhịp 2: đứng thẳng - Nhịp 3 quay người sang trái. – Nhip 4: đứng thẳng - Nhịp: 5,6,7,8 như trên - Nhịp 4: VTTCB – nhịp 5, 6, 7, 8 như trên * ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - Nhịp 1:Tay đưa cao ra trước, kiễng chân - Nhịp 2: Ngồi khụyu gối lưng thẳng khơng kiễng chân - Nhịp 3: như nhịp 1- Nhịp 4 VTTCB- Nhịp 5,6,7,8 tiếp tục thực hiện như trên * ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau LÀM - Trang - Ném xa - Bộ đội - Giữ gìn - Ơn các từ QUEN phục - Ném trúng - Khẩu súng - Biển đảo đã học TIẾNG - Chú Bộ đích - Canh gác - Việt nam VIỆT Đội - Thẳng - Màu xanh đứng HOẠT Trị chuyện - Quan sát Vẽ tự do trên ĐỘNG về Chú Bộ thời tiết. sân 5
  6. NGỒI Đội - T/C: Tung Chơi: Kéo co TRỜI - Đá bĩng bĩng Chơi tự do - Chơi tự do - Chơi tự do - Vệ sinh - nêu gương – trả trẻ KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhán 1: Ngày hội của chú Bộ Độ I. ĐĨN TRẺ - Đĩn trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở trẻ chào tạm biệt ba mẹ - Trị chuyện về chú Bộ Đội II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển nhận thức TRỊ CHUYỆN VỀ CÁC CHÚ BỘ ĐỘI 1 Mục tiêu - Trẻ biết đặc điểm về trang phục,cơng việc của chú Bộ Đội và một số phương tiện dùng trong quân đội - Trẻ biết chú Bộ Đội làm nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc, vùng biển đảo Việt nam - Cháu cĩ kính trọng, yêu quý chú Bộ đội, cĩ nề nếp học tập 2 . Chuẩn bị - Thời gian: 30 – 35 phút - Địa điểm: lớp hoc - Tranh về chú Bộ Đội, hoa 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cơ cho trẻ hát bài “Làm chú Bộ Độ” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? - Các con cĩ biết ngày 22 /12 là ngày gì khơng? ( mời vài trẻ) - Chú bộ đội làm nhiệm vụ canh giữ ngồi biên giới, trên hải đảo, để bảo vệ tổ quốc cho các con yên tâm học hành. - Làm chú bộ đội hay cịn gọi là nghề phổ biến. - Ngày 22/12 là ngày của chú Bộ Đội cơ và các con trị chuyện về chú nhe. 2 Hoạt động 2: * Trị chuyện về chú Bộ Đội Bé biết gì về - Cơ đọc câu đố chú Bộ Độ - Nhiều anh chỉ cĩ một tên, Anh ở hải đảo anh lên núi đồi - Anh ở miền đất xa xơi, giữ yên mảnh đất bầu trời quê hương ( Câu đố nĩi về ai chú Bộ Đội) - Đúng rồi, câu đĩ nĩi về chú Bộ đội, các chú đĩng quân ở nhiều nơi trên khắp đất nước: ngồi hải đảo, trên biên giới để bảo vệ tổ quốc cho các con vui chơi học hành. 6
  7. - Vậy các con cĩ yêu chú Bộ Đội khơng? - Ở lớp ta cĩ bạn nào cĩ ba, anh đang làm nhiệm vụ trong quân đội khơng? - Ba hoặc anh đĩng quân ở đâu? - Cơ cho trẻ xem tranh về chú Bộ Đội. - Cơ hỏi: chú Bộ Đội mặc quần áo màu gì? Trên đầu chú đội mũ, đằng trước nĩn cĩ gắn ngơi sao 5 cánh. - Khi đi hành quân vai chú vác gì?( súng) - Lưng chú mang gì?( ba lơ) - Đúng rồi: khi đi hành quân vai chú vác súng, lưng chú mang ba lơ, trong ba lơ đựng quần áo chăn màng - Để chiến đấu với quân thù các chú cần cĩ những thứ gì? ( súng, đạn, pháo, xe tăng ) - Lớn lên các con muốn trở thành chú Bộ Đội giơ tay lên cho cơ biết nào? - Muốn trở thành chú Bộ Đội các con phải làm gì? ( ngoan, học giỏi, luyện tập thể dục cho khỏe, ăn khỏe, ngủ tốt ) - Đúng rồi, muốn trở thành chú Bộ Đội bảo vệ tổ quốc, ngay từ bây giờ các con phải ngoan, học giỏi, nghe lời cơ, ăn khỏe, ngủ tốt để chống lớn sau này khỏe mới đi làm chú Bộ Đội được. - Nếu như gặp chú bộ đội con phải làm gì? - Chú bộ đội ngày đêm canh giữ biên giới đem lại cuộc sống hịa bình cho mọi người , vì vậy chúng ta phải kính trọng và biết ơn chú 3 Hoạt động 3: *Trị chơi : Hái hoa tặng chú bộ đội Bé làm chú Bộ - Luật chơi: đội nào hái được nhiều hoa là được khen Đội - Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội chơi cĩ số lượng trẻ bằng nhau, trong 1 bản nhạc đội nào hái được nhiều hoa là được khen Cơ cho cả lớp hát vận động bài “làm chú Bộ Độ” - Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây doanh trại chú Bộ Đội - Hoạt động tạo hình: Vẽ hoa tặng chú Bộ Đội - Hoạt động phân vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: Chăm sĩc cây xanh, lau lá cây, tưới nước cho cây - Hoạt động âm nhạc: Hát các bài hát về chú bộ đội IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai 7
  8. - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau. V. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI - Trị chuyện về chú bộ đội - Trị chơi : Đá bĩng - Trẻ chơi tự do theo theo thích của trẻ 1. Mục tiêu - Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với ánh nắng và khơng khí, để thỏa mãn nhu cầu vận động của trẻ 2. Chuẩn bị - Sân sạch sẽ, thống mát 3. Tổ chức hoạt động a. Hoạt động: Trị chuyện về chú bộ đội - Hơm nay cơ cùng các con trị chuyện về chú bộ đội nhe - Các con cĩ biết chú bộ đội làm nhiệm vụ gì? Chú đĩng quân ở đâu? - Chú mặc trang phục màu gì? Khi đi hành quân vai chú vác gì? b. Trị chơi : Đá bĩng - Luật chơi: Bĩng về phía chân bạn nào thì bạn đĩ đá - Cách chơi: Cho trẻ đứng thành vịng trịn khi bĩng đến chân của bạn nào thì bạn đĩ đá c. Trẻ chơi theo tự do với bĩng theo ý thích của trẻ - Cơ cho trẻ chơi với đồ chơi ngồi trời mà trẻ thích. Cơ quan sát trẻ chơi để đảm bảo an tồn cho trẻ. VI. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ : Trang phục, chú Bộ Đội, màu xanh 1. Mục tiêu - Trẻ chú ý lắng nghe và đọc cùng cơ từng từ và hiểu nghĩa của từ - Trẻ biết các từ: Trang phục, chú Bộ Đội, màu xanh 2. Chuẩn bị - Tranh 3. Tổ chức hoạt động - Cả lớp “Cháu thương chú Bộ đội” các con vừa hát bài gì? Nĩi về ai? Chú làm nhiệm vụ gì? Khi đi hành quan vai chú vác gì? * Bé học từ - Cơ cho trẻ quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ gì? Cơ đọc từ “Trang phục” 3 lần. trẻ nhắc lại từ “Trang phục” 3 lần. - Sau đĩ gọi lần lượt 3 trẻ lên nhắc lại từ “Trang phục” 3 lần và chỉ vào tranh khi đọc - Tương tự: chú Bộ Đội, màu xanh - Trẻ tập nĩi thành câu: Chú Bộ Đội mặc trang phục màu xanh * Trị chơi: Thi ai nĩi nhanh - Luật chơi: Phải nĩi nhanh 8
  9. - Cách chơi: Cơ chỉ vào tranh trẻ đọc tên tranh ai đọc nhanh và đúng thì được khen, * Trị chơi: Ai tìm nhanh - Luật chơi: Trẻ lấy đúng tranh theo yêu cầu - Cách chơi: Cơ để tranh trên bàn, ai tìm đúng tranh theo yêu cầu của cơ thì được khen. VII. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 1: Ngày hội của chú Bộ Đội I. ĐĨN TRẺ - Trị chuyện với phụ huynh sức khỏe của trẻ - Đĩn trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở trẻ chào tạm biệt ba mẹ - Trị chuyện về chú Bộ Đội II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển thể chất NÉM TRÚNG ĐÍCH THẲNG ĐỨNG 1. Mục tiêu - Trạ biạt ném trúng đích thẳng đứng bằng 1 tay mạt cách khéo léo nhạ nhàng. - Trẻ nhanh nhạn, khéo léo “ Thạ tìm chuạng” - Trẻ cĩ ý thức tổ chức kỷ luật, biết chờ đến lượt, khơng xơ đẩy bạn. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút. - Địa điểm: Lớp học - Đồ dùng của cơ: Cịi, nhạc bài “ Làm chú Bộ Đội” 2 cột ném, túi cát 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Khẩi đẩng Bé cùng đi đều - Cho trạ đi vịng trịn kạt hạp vại bài hát “Làm chú Bộ Đội” và đi các kiạu đi: mũi bàn chân, gĩt chân, chạy nâng 9
  10. cao đùi chạy châm, chạy nhanh. Sau đĩ chuyển hàng dọc dàng hàng ngang xạp hàng ngang. * Trẩng đẩng: Bài tập phát triển chung( kết hợp thổi cịi) - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau 2 Hoạt động 2: Bé vui bé khỏe * VĐCB: “ Ném trúng đích thẳng đứng ” - Các con xem đây là gì? Với cột và túi cát ta sẽ chơi gì? Với cột ném và túi cát này cơ và các bạn thực hiện vận động : Ném trúng đích thẳng đứng ( lớp đồng thanh) - Bây giạ cơ sạ cho các con cùng nhau ném trúng đích nhé! - Cơ mời vài trẻ lên thực hiện nhằm khảo sát trẻ - Để thực hiện đúng kỹ năng ném trúng đích thẳng đứng các con xem cơ thực hiện nhe. - Cơ thực hiện lần 1 giải thích , lần 2 khơng giải thích. - TTCB : Đứng chân trước, chân sau, tay cùng phía với chân, cách đích khoảng 1,5 – 2m các con sẽ cầm túi cát bằng tay phải, tay trái: Tay cầm túi cát. Khi cĩ hiệu lệnh ném trúng đích thì các con sẽ đưa túi cát ra sau lên cao và ném túi cát thật mạnh vào trong vịng trịn trúng đích, ném xong chạy nhặt túi cát bỏ vào rổ về hàng. - Mại 2 trạ lên thạc hiạn. - Lạn lưạt 2 trạ thạc hiạn theo tạ cho đến hết lớp - Cơ chú ý sửa sai. Sau đĩ cho tổ thi đua nhau. Cơ mời trẻ yếu lên thực hiện lại và thi đua, mời trẻ khá thực hiện lại. - Nhắc nhở trẻ ăn uống đầy đủ các chất và siêng năng tập 3 Hoạt động 3: thể dục mới cĩ sức khỏe tốt. TCVĐ * TCVĐ: Các con thạc hiạn rạt giại bây giạ cơ sạ cho các con chơi trị chơi “Thạ tìm chuạng” - Luạt chơi : Mỗi chuồng thỏ chỉ cĩ 1 chú thỏ - Cách chơi: Cơ sạ chạn 2 bạn làm chuạng thạ, 1 bạn làm thỏ, số thỏ nhiều hơn số chuồng, nên chú thạ phại chạy thạt nhanh vạ chuạng vì mại chuạng chạ chạa 1 chú thạ,chú thạ khơng cĩ chuạng chui vào thì bạ loại 10
  11. - Khi chơi chúng ta khơng đưạc xơ đạy, nghạch phá nhé. Bé cùng thư - Cạ lạp chơi vài lạn. giãn * Hẩi tĩnh - Cơ và trẻ cùng đi vịng trịn , vun tay hít thở nhẹ nhàng quanh lớp. Sau đĩ cho trẻ ngồi vịng trịn thư giãn và chuyển sang hoạt động khác - Kết thúc Trị chơi: Lộn cầu vịng Phát triển ngơn ngữ THƠ : CHÚ BỘ ĐỘI HÀNH QUÂN TRONG MƯA Tác giả: Vũ Thùy Hương 1 Mục tiêu - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ,cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ, trả lời được câu hỏi, chơi được trị chơi - Trẻ thuộc thơ, biết đọc diễn cảm, ngơn ngữ rõ rang, thể hiện sắc thái khi đọc thơ - Trẻ biết chú ý quan sát, ghi nhớ trong hoạt động và nhanh nhẹn khi tham gia trị chơi - Qua bài thơ trẻ biết được sự vất vả của chú khi đi hành quân. Trẻ cĩ ý thức tham gia các hoạt động, đồn kết với bạn khi tham gia trị chơi. 2 . Chuẩn bị - Tranh bài thơ 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cơ cho cháu hát và vận động bài hát“ Làm chú Bộ Đội” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? - Chú đang làm nhiệm vụ gì? ở đâu? - Các con cĩ biết 22/12 là ngày gì khơng? - Khi lớn lên các bạn muốn trở thành chú Bộ Đội khơng? - Muốn làm chú bộ đội con phải làm gì? Nếu như con gặp chú bộ đội con phải làm gì? Vì sao?( trẻ trả lời theo suy nghĩ) - Chú bộ đội ngày đêm canh giữ biên giới đem lại cuộc sống hịa bình cho mọi người , vì vậy chúng ta phải kính trọng và biết ơn chú - Các con cĩ liên tưởng đến bài thơ nào nĩi về chú Bộ Đội khơng? Hơm nay cơ sẽ cho các con hiểu được sự vất vả của chú Bộ Đội qua bài thơ “Chú Bộ Đội hành quân trong mưa” của “Vũ Thùy Hương”. - Các con hãy chú ý nghe cơ đọc bài thơ “chú Bộ Đội hành quân trong mưa”. * Đọc thơ diễn cảm 11
  12. 2 Hoạt động 2: - Cơ đọc bài thơ diễn cảm lần 1 thể hiện nhịp điệu bài thơ Nghe cơ đọc - Giảng nội dung: bài thơ nĩi lên sự vất vả của chú khi đi thơ hành quân trong mưa đêm để bảo vệ tổ quốc. chú phải vất vả cực nhọc, một nắng hai sương để giữ hịa bình. Vì vậy các con phải trân trọng, yêu quý luơn luơn nhớ ơn chú Bộ Đội. - Lần 2 cơ đọc thơ kết hợp tranh minh họa - Cơ vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? Tác giả của ai? - Trong bài thơ nĩi về ai? - Cơ đọc lần 3 giải thích từng đoạn thơ và từ khĩ - Bài thơ được chia ra làm 2 đoạn * Cơ đọc Mưa rơi, mưa rơi Lộp bộp, lộp bộp Áo dù cĩ ướt Vẫn đi vẫn đi Đường ra mặt trận Cịn dài cịn dài Cho dù mưa rơi Chú vẫn đi tới - Từ khĩ: “ Lộp bộp” là tiếng mưa rơi nghe to - Bài thơ nĩi về ai? Chú ra mặt trân để làm gì? Chú đi trong đêm Long lanh sao đỏ Như ngọn đèn nhỏ Soi đường hành quân Mưa rơi, mưa rơi Áo dù cĩ ướt Vẫn đi vẫn đi Chân dồn dập bước Từ khĩ: “dồn dập” là chân bước đi rất nhanh - Bài thơ này nĩi chú đi hành quân như thế nào? - Bài thơ nĩi lên sự vất vả của chú như thế nào? - Vì vậy các con cĩ yêu quý chú khơng ? Vì sao? - Ở lớp mình ai muốn trở thành chú Bộ Đội giơ tay lên. - Qua bài thơ nĩi lên sự vất vả của các chú khi đi hành quân vì vậy chúng ta phải biết ơn và kính trọng chú - Bạn nào cĩ thể đặt tên mới cho bài thơ này? * Dạy trẻ đọc thơ - Cơ cho cả lớp đọc theo cơ vài lần - Sau đĩ mời tổ, nhĩm, cá nhân vài lần - Trẻ đọc cơ chú ý sửa sai cho trẻ 12
  13. - Bạn nào cĩ thể đặt tên mới cho bài thơ này. 3 Hoạt động 3: *Trị chơi : Hái hoa tặng chú bộ đội Bé thư giãn - Luật chơi: đội nào hái được nhiều hoa là được khen - Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội chơi cĩ số lượng trẻ bằng nhau, trong 1 bản nhạc đội nào hái được nhiều hoa là được khen - Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây doanh trại chú bộ đội - Hoạt động tạo hình: Vẽ hoa tặng chú bộ đội - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Hoạt động âm nhạc: hát bài hát về chú bộ độ IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bậtluân phiên chân trước, chân sau. V. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ : ném xa, ném trúng đích, thẳng đứng 1. Mục tiêu - Trẻ chú ý lắng nghe và đọc cùng cơ từng từ và hiểu nghĩa của từ - Trẻ biết các từ: ném xa, ném trúng đích, thẳng đứng 2. Chuẩn bị - Động tác mẫu 3. Tổ chức hoạt động - Cơ cho cháu hát và vận động bài hát“ Làm chú Bộ Đội” - Các con vừa hát bài gì? - Chú đang làm nhiệm vụ gì? ở đâu? - Các con cĩ biết 22/12 là ngày gì khơng? - Khi lớn lên các bạn muốn trở thành chú Bộ Đội khơng? - Muốn làm chú bộ đội con phải làm gì? Nếu như con gặp chú bộ đội con phải làm gì? Vì sao?( trẻ trả lời theo suy nghĩ) * Bé học từ - Cơ làm mẫu: Vừa nĩi vừa làm động tác minh họa: “ném xa” 3 lần. Sau đĩ cho trẻ nhắc lại từ : “Ném xa ” 3 lần - Sau đĩ gọi lần lượt 3 trẻ lên đọc từ “Ném xa” 3 lần - Mời cá nhân nhắc lại. - Tương tự: : , ném trúng đích, thẳng đứng - Cho trẻ nĩi lại thành câu: Tơi ném xa * Trị chơi: Thi nĩi nhanh 13
  14. - Luật chơi: Phải nĩi nhanh - Cách chơi: Cơ chỉ vào từng tranh ai nĩi tên nhanh,đúng thì được khen, hoặc ngược lại. - Kết thúc VI. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 1: Ngày hội của chú Bộ Đội I. ĐĨN TRẺ - Trị chuyện với phụ huynh sức khỏe của trẻ - Trị chuyện về chú Bộ Đội II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển thẩm mỹ VẼ HOA TẶNG CHÚ BỘ ĐỘI 1. Mục tiêu - Trẻ biết dùng các kỹ năng để vẽ được hình bơng hoa - Trẻ cĩ kỹ năng vẽ, cách cầm bút khi vẽ. - Trẻ hứng thú tham gia vào tiết học, cĩ ý thức giữ gìn sản phẩm 2. Chuẩn bị - Thời gian : 30 – 35 phút - Địa điểm : Lớp học - Đồ dùng của cơ: tranh mẫu, máy hát nhạc - Đồ dùng của trẻ: giấy vẽ sáp màu, viết chì 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cơ bắt nhịp bài hát “ Làm chú bộ đội” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? - Bài hát nĩi về ngày gì? - Các con cĩ biết ngày 22/12 là ngày gì? 14
  15. - Là ngày hội của ai? - Ngày 22/12 con định là gì tặng chú bộ đội? - Ngày 22/12 là ngày quân đội nhân dân Việt Nam, các chú thường nhận quà tặng như: hoa - Chú đi hành quân rất vất vả vì vậy chúng ta phải biết ơn và kính trọng chú. 2 Hoạt động 2: * Quan sát tranh và đàm thoại Bé khéo tay - Các con nhìn xem cơ cĩ tranh gì? - Hoa gồm những bộ phận nào ?( cho trẻ lên chỉ bộ phận của hoa) - Hoa cĩ màu gì? - Cĩ mấy cánh hoa? Các con cĩ biết hoa này là hoa gì khơng? Các tranh cịn lại cơ cũng hướng dẫn tương tự. - Các con thấy màu sắc hoa thế nào? Cĩ đẹp khơng? Các con thích vẽ hoa khơng? Bây giời cơ mở cuộc thi vẽ hoa tặng chú bộ đội nhân ngày 22/12 các con thích khơng? * Cơ vẽ mẫu - Cơ nhắc lại cách vẽ bơng hoa và vẽ mẫu cho lớp xem. - Vẽ nhị hoa là 1 vịng trịn nhỏ,cánh hoa là vẽ những nét cong xung quanh nhị hoa, vẽ cuống là cong, 2 bên 2 lá là những nét cong cơ đã vẽ xong bơng hoa và tơ màu cho thật đẹp. Sau đĩ cho trẻ vào bàn thực hiện. Cơ nhắc lại cách vẽ và tư thế ngồi cho trẻ. * Trẻ thực hiện - Cơ theo dõi nhắc nhở về cách ngồi và cho trẻ vẽ các lồi hoa trẻ thích, cơ hỏi trẻ thích vẽ hoa gì ? - Trẻ vẽ, cơ bao quát nhắc trẻ tập trung và giúp đỡ, động viên những trẻ vẽ yếu. - Cơ gợi ý cho những trẻ vẽ thêm chi tiết khác để bức tranh đẹp hơn. 3 Hoạt động 3: * Nhận xét sản phẩm Sản phẩm của - Cơ chọn những sản phẩm vẽ đẹp mang lên cho lớp nhận bé xét tranh vẽ của bạn. tranh vẽ của bạn thế nào? Cĩ đẹp khơng? Tại sao đẹp? cơ khen những trẻ vẽ đẹp, động viên nhắc nhở trẻ vẽ chưa đẹp và cố gắng lần sau. Lớp đếm sản phẩm vẽ đẹp. Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây doanh trại chú bộ đội - Hoạt động tạo hình: Vẽ hoa tặng chú bộ đội - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh 15
  16. - Hoạt động âm nhạc: hát bài hát về chú bộ đội IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bậtluân phiên chân trước, chân sau. V. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ : chú Bộ Đội, khẩu súng, canh gác 1. Mục tiêu - Trẻ chú ý lắng nghe và đọc cùng cơ từng từ và hiểu nghĩa của từ - Trẻ biết các từ: chú Bộ Đội, khẩu súng, canh gác 2. Chuẩn bị - Tranh 3. Tổ chức hoạt động - Cơ cho trẻ quan sát: chú Bộ Đội, khẩu súng, canh gác - Cơ chỉ vào nĩi: chú Bộ Đội, khẩu súng, canh gác 3 lần và cho cháu nhắc lại 3 lần. - Sau đĩ gọi lần lượt 3 trẻ lên nĩi các từ: chú Bộ Đội, khẩu súng, canh gác và yêu cầu trẻ chỉ vào khi nĩi. - Trẻ tập nĩi thành câu: chú Bộ Đội canh gác * Trị chơi: Cơ làm hành động: trẻ đọc, ai đọc nhanh và đúng thì được khen VI. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI - Quan sát thời tiết - Trị chơi : Tung bĩng - Trẻ chơi theo ý thích của trẻ 1. Mục tiêu - Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với ánh nắng vàkhơng khí để thỏa mãn nhu cầu vận động của trẻ 2. Chuẩn bị Quan sát điều kiện cĩ sẳn 3. Tổ chức hoạt động a. Hoạt động : Quan sát thời tiết - Cơ cho trẻ ra sân quan sát thời tiết - Các con nhìn xem thời tiết hơm nay thế nào ? - Các con xem cây đang làm gì ? - Nhờ gì lá cĩ thể rung ? - Thời tiết hơm nay cĩ giĩ khơng ? - Giĩ thỏi làm chú ta thấy thế nào ? giĩ mạnh hay giĩ nhẹ ? b. Trị chơi : Tung bĩng - Luật chơi: Ném, bắt bĩng bằng hai tay, ai làm rơi bĩng hia lần phải ra ngồi một lần chơi 16
  17. - Cách chơi: 5 – 7 trẻ vào một nhĩm cĩ 1 quả bĩng, trẻ mỗi nhĩm đứng thành vịng trịn một trẻ cầm bĩng tung cho bạn, bạn bắt bĩng xong tung lại tung cho bạn khác. Yêu cầu trẻ phải chú ý bắt bĩng khơng làm rơi bĩng thì được khen. c.Trẻ chơi tự do theo ý thích - Cơ quan sát cháu chơi để đảm bảo an tồn cho trẻ. VII. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 1: Ngày hội của chú Bộ Đội I. ĐĨN TRẺ - Trị chuyện với phụ huynh sức khỏe của trẻ - Đĩn trẻ vào lớp, cơ nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở trẻ chào tạm biệt cha mẹ - Trị chuyện về chú Bộ Đội II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển ngơn ngữ LÀM QUEN CHỮ CÁI đ 1. Mục tiêu - Trẻ biết, và phát âm đúng chữ cái đ, nêu được cấu tạo chữ cái đ - Trẻ cĩ khả năng phân biệt hình dáng, mặt chữ đ - Trẻ cĩ ý thức, nề nếp học tập và biết thực hiện theo yêu cầu, cố gắng hồn thành nhiệm vụ, biết chờ đến lượt khi tham gia trị chơi. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút - Địa điểm: lớp học - Đồ dùng của cơ: tranh thẻ chữ cái - Đồ dùng của bé: vở chữ cái, viết chì, sáp màu 3. Tiến chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của /trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cháu hát vận động bài “ Làm chú Bộ Đội” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? Bài hát nĩi về ai? 17
  18. - Chú làm nhiệm vụ gì? - Con cĩ biết 22/ 12 là ngày gì khơng? - Các con thích làm chú Bộ Đội khơng? - Nếu như gặp chú bộ đội con phải làm gì? - Chú bộ đội ngày đêm canh giữ biên giới đem lại cuộc sống hịa bình cho mọi người , vì vậy chúng ta phải kính trọng và biết ơn chú 2 Hoạt động 2: * Nhận biết phát âm chữ đ Bé vui học - Cơ đọc câu đố về chú bộ đội, sau đĩ treo tranh lên bảng chữ cho lớp xem. - Cơ cho trẻ xem tranh “ chú bộ đội ” và hỏi: trong tranh vẽ gì? ở dưới tranh cĩ từ “chú bộ đội”, các con đọc từ chú bộ đội với cơ nhé! các con đếm xem trong từ “ chú bộ đội” cĩ mấy chữ cái ? chữ cái nào mình học rồi? - Hơm nay cơ cho các con làm quen chữ cái mới đĩ là chữ đ - Cơ viết từ “ chú bộ đội” lên bảng cho lớp xem - Các con nghe cơ phát âm nhé, cơ phát âm cho trẻ nghe vài lần, mời lớp, tổ, cá nhân - Cơ chú ý sửa sai cho trẻ - Cấu tạo của chữ đ như thế nào? Là 1 nét cong trịn bên trái, 1 nét thẳng sổ bên phải, cĩ gạch ngang ở phía trên là chữ đ - Cơ giới thiệu chữ đ in hoa, đ in thường, đ viết thường, - Các con xem cách viết 3 chữ đ này cĩ giống nhau khơng? - Tuy cách viết khác nhau ta vẫn đọc chữ đ - Các con hãy so sánh chữ d, đ khác và giống nhau ở chỗ nào? 3 Hoạt động 3: * Trị chơi: “ Tìm đúng nhà của bé” Bé thư giãn + Luật chơi: Khi cĩ hiệu lệnh phải về đúng nhà + Cách chơi: Mỗi trẻ cầm 1 chữ cái tướng ứng với ngơi nhà, k cĩ hiệu lệnh phải chạy nhanh về nhà, ai đúng, là được khi ( chơi vài lần) * Trị chơi “ Thi xem ai nhanh hơn” - Cơ nêu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi vài lần - Cơ giơ chữ cái lên, ai nĩi nhanh và phát âm đúng thì được khen * Viết chữ trong vở chữ cái - Cơ cho cả lớp viết chữ đ chấm mờ ở hàng kẻ ngang - Cơ cho trẻ xem tranh mẫu của cơ, cơ hướng dẫn cách viết, sau đĩ cho trẻ viết chữ đ ở vở chữ cái - Trẻ thực hiện cơ hướng dẫn và quan sát, gợi ý cho trẻ - Kết thúc 18
  19. Trị chơi chuyển tiếp: “Lộn cầu vịng” Phát triển thẩm mỹ Trọng tâm nghe hát: “Màu áo chú bộ đội VĐTN: CHÁU THƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI Trị chơi: Nốt nhạc vui Nhạc và lời: Hồng Văn Yến 1. Mục tiêu - Trẻ hát thuộc bài hát,nhớ tên bài hát, hiểu nội dung bài hát, trả lời đúng câu hỏi, chơi tốt trị chơi. - Trẻ biết hát thể hiện được tình cảm, xúc cảm khi hát. Thực hiện tốt vận động múa minh họa - Trẻ cảm nhận tốt và biết hưởng ứng cảm xúc cùng cơ trong quá trình nghe hát. - Qua bài hát trẻ biết yêu quý và kính trọng chú Bộ Đội 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút - Địa điểm: lớp học - Tranh hình chú bộ đội, trống lắc, máy phát nhạc 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Nghe hát Trị chuyện - Chú bộ đội khơng ngại nắng mưa, canh giữ biên giới đem lại cùng bé cuộc sống hịa bình cho mọi người trên đất nước ta,vì vậy chúng ta phải kính trọng và biết ơn chú. - Chú Bộ Đội ngày đêm canh giữ ngồi hải đảo trên biên giới để cho các con vui chơi học hành, các con cĩ biết ngày 22/12 là ngày gì khơng? Vì vậy chúng ta phải biết ơn và kính trọng chú. Cơ cũng cĩ 1 bài hát nĩi về chú Bộ Đội là bài hát “Màu áo chú Bộ Đội” - Giai điệu bài hát như thế nào? - Cơ mở máy cho lớp nghe 2, 3 lần: Màu áo chú bộ đội là màu xanh như màu lá ở trên cành đang tươi tốt, xen thêm màu đỏ, vàng của đất núi, mặc dù quần áo cĩ thay đổi theo năm tháng nhưng tình yêu quê hương đất nước khơng thay đổi, các bạn thế hệ sau vẫn nối bước cha anh , vẫn giữ nguyên màu xanh 2 Hoạt động 2: * Hát múa minh họa bài “ cháu thương chú bộ đội” Bé yêu âm - Nghe vẻ nghe ve nghe vè câu đố nhạc - Nhiều anh chỉ cĩ một tên - Anh ở hải đảo, anh lên núi đồi - Anh ở miền đất xa xơi - Giữ yên mảnh đất bầu trời quê hương? ( bộ đội) 19
  20. - Cơ treo tranh chú bộ đội lên bảng cho lớp xem - Chú bộ đội làm nhiệm vụ gì? - Chú mặc trang phục màu gì? - Trên người chú mang theo những gì? - Chú bộ đội khơng ngại nắng mưa, canh giữ biên giới đem lại cuộc sống hịa bình cho mọi người trên đất nước ta, vì chú yêu quê hương, yêu mọi người , vì vậy các con phải làm gì cho chú được vui lịng? - Các con cĩ liên tưởng đến bài hát nào nĩi về chú Bộ Đội khơng? Bây giờ cơ cùng các con hát và múa minh họa bài “ Cháu thương chú Bộ Đội” của Hồng văn Yến - Cả lớp hát vài lần. Để bài hát thêm hay cơ sẽ dạy các múa minh họa bài hát “ Cháu thương chú Bộ Đội” - Cơ hát và múa 1 lần cho lớp xem, lần 2 giải thích từng động tác , cơ hát múa lại 1 lần nữa, sau đĩ cho cả lớp múa cùng cơ vài lần, tổ 1 lần, nhĩm 2 ,3 lần, cá nhân vài lần. cơ chú ý sửa sai cho trẻ. - Các con vừa hát bài gì? Nhạc và lời của ai? Bài hát nĩi về ai? Giai điệu bài hát thế nào? Lớn lên các con thích làm chú Bộ Đội khơng? 3 Hoạt động 3: * Trị chơi:“Nốt nhạc vui” Bé thích - Luật chơi: Phải đốn tên bài hát và hát lại bài hát vừa đốn chơi - Cách chơi: chia lớp thành 3,4 đội, mỗi đội cĩ một đội trưởng để dành quyền lắc trống trả lời tên bài hát. Khi cơ xướng âm la 1 bài hát đội trưởng sẽ lắc trống trả lời. Trả lời đúng thì đội sẽ hát lại bài hát đĩ. Nếu trả lời sai thì nhĩm khác dành quyền trả lời. Đội nào trả lời và hát đúng bài hát s sẽ được thưởng 1 nốt nhạc, cuối cùng tổng kết lại đội nào cĩ nhiều nốt nhạc thì được khen. - Cả lớp chơi vài lần - Kết thúc. III. . HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây doanh trại chú bộ đội - Hoạt động tạo hình: Vẽ hoa tặng chú bộ đội - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Hoạt động âm nhạc: hát bài hát về chú bộ đội IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước 20
  21. - ĐT bật: bậtluân phiên chân trước, chân sau. V. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ : Giữ gìn, biển đảo, Việt Nam 1. Mục tiêu - Trẻ chú ý lắng nghe và đọc cùng cơ từng từ và hiểu nghĩa của từ - Trẻ biết các từ: Giữ gìn, biển đảo, Việt Nam 2. Chuẩn bị - Tranh 3. Tổ chức hoạt động - Cơ cho lớp hát vận động bài “ Làm chú Bộ Đội” các con vừa hát bài gì? Chú làm nhiệm vụ gì? - Cơ cho trẻ quan sát và hỏi: chú đang làm gì? chú đang giữ gìn biển đảo: các con nghe cơ đọc từ này cơ nhé: Giữ gìn, biển đảo, Việt Nam - Cơ chỉ vào nĩi: Giữ gìn ,biển đảo, Việt Nam 3 lần và cho cháu nhắc lại 3 lần. - Sau đĩ gọi lần lượt 3 trẻ lên nĩi các từ: Giữ gìn, biển đảo Việt Nam và yêu cầu trẻ chỉ vào khi nĩi. - Trẻ tập nĩi thành câu: Giữ gìn , biển đảo của Việt nam * Trị chơi: hảy nĩi nhanh, đáp đúng: Cơ đọc từ : chú bộ đội, trẻ đọc giữ gìn biển đảo, và ngược lại, ai đọc nhanh và đúng thì được khen. VI. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 1: Ngày hội của chú Bộ Đội I. ĐĨN TRẺ - Trị chuyện với phụ huynh sức khỏe của trẻ - Đĩn trẻ vào lớp, cơ nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở trẻ chào tạm biệt cha mẹ - Trị chuyện về chú bộ đội II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển nhận thức PHÂN BIỆT KHỐI CẦU, KHỐI TRỤ, KHỐI VUƠNG, KHỐI CHỮ NHẬT VÀ NHẬN DẠNG CÁC KHỐI ĐĨ TRONG THỰC TẾ 21
  22. 1. Mục tiêu - Trẻ gọi đúng tên, phân biệt các khối cầu, khối trụ, khối vuơng, khối chữ nhật và nhận dạng được các khối qua hoạt động, trị chơi. - Trẻ nhận biết và phân biệt được khối cầu, khối trụ, khối vuơng, khối chữ nhật nhận dạng các khối trong thực tế. Phân loại được các khối, theo nhĩm. - Phát triển tính tị mị suy nghĩ qua trị chơi, biết liên hệ với thực tế. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút - Địa điểm: lớp học - Khối cầu, khối trụ, khối vuơng, khối chữ nhật. 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cháu hát vận động bài “ Làm chú Bộ Đội” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? Bài hát nĩi về ai? - Chú làm nhiệm vụ gì? - Con cĩ biết 22/ 12 là ngày gì khơng? - Các con thích làm chú Bộ Đội khơng? - Nếu như gặp chú bộ đội con phải làm gì? - Chú bộ đội khơng ngại nắng mưa, canh giữ biên giới đem lại cuộc sống hịa bình cho mọi người trên đất nước ta,vì vậy chúng ta phải kính trọng và biết ơn chú. 2 Hoạt động 2: * Phận biệt khối cầu, khối trụ, khối vuơng, khối chữ Bé vui học nhật và tốn - Nhận biết và phân biệt khối cầu, khối trụ - Các con xem trên tay cơ cầm cái gì? Cịn gọi là khối gì? Cơ cho lớp đọc khối cầu, cá nhân đọc. khối cầu cĩ hình gì? Cĩ màu gì? Được làm bằng gì? Khối cầu này cĩ lăn được khơng? Vì sao lăn được? cơ lăn quả bĩng cho lớp xem và nĩi quả bĩng này là giống hình khối cầu, nên nĩ lăn được, cơ mời trẻ lên lăn thử. - Các con nhìn xem đồ dùng gì giống khối cầu? - Cơ cầm khối trụ lên cho lớp quan sát và hỏi: Đây là khối gì? - Cả lớp đọc khối trụ, cá nhân đọc. - Khối trụ cĩ màu gì? + Khối trụ cá màu gì? + Các mạt này như thế nào với nhau ? + 2 mặt của nĩ là hình gì ? Khối cĩ 2 mặt bằng nhau và các mạt là hình trịn thì là khối trụ. - khối trụ cĩ lăn được khơng? Vì sao? 22
  23. - Khối trụ cĩ đứng được khơng? Vì sao đứng được? cĩ đặt chồng lên nhau được khơng? +Khối này cĩ mấy mặt khơng ? cĩ giống khối cầu khơng ? - Các con xem trong lớp mình cĩ đồdùng, đồchơi nào cĩ dạng khối cầu, khối trụ. - Cơ cầm khối vuơng giơ lên cho lớp xem và hỏi? đây là khối gì? Cho lớp đọc khối vuơng vài lần. +Khối này cĩ mấy mạt? (trẻ đếm) + Các mạt khối vuơng như thế nào với nhau? + 6 mặt của nĩ điều là hình gì? (hình vuơng) Khối cĩ 6 mặt bàng nhau và các mặt là hình vuơng thì gọi là khối vuơng, khối vuơng cĩ lăn được khơng? Vì sao lăn khơng được? cĩ đặt chồng lên nhau được khơng? Vì sao? - Các con xem trong lớp mình cĩ đồ dùng, đồ chơi nào cĩ dạng khối vuơng. - Cơ cầm khối chữ nhật lên và hỏi: đây là khối ( cả lớp đọc) - Khối chữ nhật cĩ mấy mặt? các mặt của khối chữ nhật thế nào? Cĩ lăn được khơng? Cĩ đặt chồng lên được khơng? - Các con xem trong lớp mình cĩ đồ dùng, đồchơi nào cĩ dạng khối chữ nhật - Cho cả lớp đọc tên lại các khối. 3 Hoạt động 3: - Trị chơi: Cùng nhau thử tài Bé thư giãn - Luật chơi: Phải gắn đúng khối, trong một bản nhạc đội nào gắn đúng thì được. - Cách chơi: Chia trẻ ra làm 2 đội chơi, khi cĩ hiệu lệnh, đội nào gắn nhanh, đúng thì được khen. * kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây doanh trại chú bộ đội - Hoạt động tạo hình: Vẽ hoa tặng chú bộ đội - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Hoạt động âm nhạc: hát bài hát về chú bộ đội IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau. VI.LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT 23
  24. - Ơn các từ đã học 1. Mục tiêu - Trẻ nghe hiểu, nĩi và thực hiện các từ đã học trong tuần: trang phục, màu xanh 2. Chuẩn bị - Tranh 3. Tổ chức hoạt động Cơ cho lớp hát vận động bài “ Làm chú Bộ Đội” các con vừa hát bài gì? Chú làm nhiệm vụ gì? Các con thích làm chú Bộ Đội khơng? - Hơm nay chúng ta ơn lại các từ đã học trong tuần nhé. - Cơ cho cháu xem tranh, sau đĩ chỉ và hỏi: “Đây là ai?” chú mặc trang phục màu gì? - Trẻ trả lời. Chú canh gác ở đâu? Khi đi gác vai chú vác gì? - Cả lớp nhắc lại, tổ nhắc lại, cá nhân nhắc lại * Trị chơi: “Thi xem ai nĩi đúng”. Cơ giơ tranh hoặc làm hành động Cháu nào nĩi đúng được khen. V. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI - Vẽ theo ý thích - Kéo co - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi cĩ sẵn ngồi trời và bĩng, vịng, phấn, giấy 1. Mục tiêu - Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc với khơng khí và tắm nắng để rèn luyện sức khỏe - Trẻ biết vẽ những hình ảnh mà trẻ thích. - Trẻ chơi đúng luật và hứng thú khi chơi. - Cháu cĩ ý thức tập thể và rèn luyện sức khỏe. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30 phút - Sân mát mẽ, sạch 3. Tổ chức hoạt động a. Hoạt động : vẽ theo ý thích - Hơm nay, cơ sẽ cho các con vẽ những gì mà con thích nhé, các con cĩ muốn vẽ gì? Chúng ta cĩ thể vẽ hoa, quà để tặng chú Bộ Đội ngày quân đội nhân dân Việt Nam 22/12 - Cơ phát phấn cho cháu vẽ. - Cơ quan sát, gợi ý và nhận xét sản phẩm. b.Trị chơi vận: kéo co - Cơ phổ biến cách chơi và cho trẻ chơi vài lần. - Nhắc nhở cháu về phịng chống tai nạn gây thương tích và bảo vệ mơi trường. c. Chơi tự do theo ý thích - Cơ phát vịng, bĩng cho trẻ chơi. - Cơ quan sát, theo dõi trẻ để đảm bảo an tồn cho trẻ VII. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 24
  25. 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng KẾ HOẠCH NGÀY Chủ đề nhánh 2: Nghề phổ biến Thời gian thực hiện 1 tuần ( từ ngày 25/12 – 29/12/2017) HOẠT Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu ĐỘNG 25/12/2017 26/12/2017 27/12/2017 28/12/2017 29/12/2017 ĐĨN TRẺ - Đĩn trẻ vào lớp, cơ trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. - Trị chuyện về một số nghề phổ biến trong xã hội. - Ý nghĩa của mỗi nghề với cuộc sống con người. - Trị chuyện về sản phẩm của nghề, cơng cụ của nghề - Trị chuyện về an tồn: khơng tự ý nhặt và nghịch bơm kim tiêm, nghịch súng - Cho trẻ chơi tự do theo ý thích. HOẠT PTNT: Trị PTTC: Đi PTTM PTNN: PTNT: Đo ĐỘNG chuyện về thăng bằng - Vẽ cơng Những trị độ dài 1 vật HỌC trang phục, trên ghế thể cụ lao động chơi chữ cái bằng các đơn cơng cụ của dục b, d, đ vị đo khác một số nghề PTNN PTTM nhau phổ biến - Truyện: Hát: Cháu (xây dựng, Hai anh em yêu cơ chú dạy học, bác cơng nhân sĩ ) HOẠT HOẠT ĐỘNG CHƠI ĐỘNG + Hoạt động xây dựng: Xây bệnh viện hoặc trạm xá, xây nhà CHƠI + Hoạt động tạo hình: Vẽ tơ màu tranh ngành nghề + Hoạt động phân vai: Bác sĩ + Hoạt động thư viện: Xem tranh, ảnh về các nghề + Hoạt động thiên nhiên 25
  26. - Chăm sĩc cây xanh, lau lá cây, tưới nước cho cây 1. Mục tiêu - Trạ biạt các vai chơi cạa mình. Biết cùng nhau chơi, quá trình chơi thể hiện được mối quan hệ, giao tiếp giữa các vai chơi - Trẻ cĩ kĩ năng chơi ở từng nhĩm chơi .Trẻ chơi và phản ánh rõ các cơng việc của người xây dựng, bán hàng, rèn mối quan hệ giữa các nhĩm chơi và phát triển sự giao tiếp của trẻ. - Thơng qua các vai chơi trẻ biết đồn kết, giúp đỡ nhau khi chơi,chấp hành một số quy định. 2. Chuẩn bị * Hoạt động xây dựng: Xây nhà, xây bệnh viện hoặc trạm xá - Khối gỗ, cây xanh, hoa, thảm cỏ, + Hoạt động tạo hình : vẽ dụng cụ nghề hoặc tơ màu tranh nghề. - Viết chì màu, chì đen, giấy trắng . * Hoạt động phân vai: Bác sĩ - Đồ dùng ghế nhỏ, đồ dùng bác sĩ * Hoạt động thư viện : Xem tranh, ảnh về các nghề * Hoạt động thiên nhiên - Chăm sĩc cây xanh, lau lá cây, tưới nước cho cây 3. Tổ chức hoạt động 1. Hoạt động 1: Thỏa thuận chơi - Cơ cho cả lớp hát bài “ Cháu yêu cơ chú cơng nhân” - Cơ giới thiệu các nhĩm chơi: là nhĩm xây dựng, phân vai, tạo hình, thư viện, thiên nhiên - Cơ hỏi trẻ về các nhĩm chơi, ý tưởng chơi - Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi, liên kết các nhĩm chơi và thái độ khi chơi, chơi đồn kết , vui vẻ, biết lấy, cất đồ dùng đúng nơi quy định. a. Hoạt động xây dựng: Xây nhà, xây bệnh viện hoặc trạm xá, xây nhà - Cơ hỏi trẻ + Bạn nào thích chơi ở nhĩm xây dựng? + Nhĩm xây dựng sẽ xây gì?( cơ gợi ý cho trẻ xây) + Các bạn chơi xây dựng sẽ xây cái gì? + Gợi ý trẻ thỏa thuận vai chơi và nhiệm vụ chơi ( nhĩm trưởng phân cơng, nhiệm vụ cho từng thợ xây cái gì ) xây bệnh viện hoặc trạm xá b. Hoạt động phân vai: Bác sĩ - Cơ gợi ý + Bác sĩ cĩ nhiệm vụ gì? ( khám bệnh cho bệnh nhân) + Ai thích làm làm bác sĩ ? + Ai là bệnh nhân ? c. Hoạt động tạo hình : vẽ, tơ màu tranh các nghề 26
  27. - Cơ gợi ý” + Hơm nay ai sẽ chơi nhĩm tạo hình? + Con sẽ chơi gì ở nhĩm tạo hình? Vẽ tơ màu,về các nghề ? d. Hoạt động thư viện - Cơ gợi ý trẻ xem sách, tranh về những đồ dùng của bác sĩ đ. Hoạt động thiên nhiên: cham sĩc cây xanh - Con sẽ làm gì ở hoạt động này? - Con sẽ làm gì cho cây được tươi tốt? - Cơ cho trẻ nhận nhĩm chơi và về nhĩm để chơi - Gợi ý trẻ thỏa thuận vui chơi, nhiệm vụ chơi và liên kết với các nhĩm chơi khác. 2. Hoạt động 2: Tổ chức cho trẻ chơi - Cơ quan sát từng nhĩm chơi để kịp thời gợi ý trẻ chơi, chú ý phát triển kĩ năng chơi và gợi ý trẻ khi cần. - Chú ý vai chơi của từng trẻ và kĩ năng chơi từng vai - Gợi ý cách chơi, động viên trẻ kịp thời, giúp đỡ trẻ nhút nhát khi chơi, cơ nhập vai chơi cùng trẻ khi cần thiết - Cơ quan sát các nhĩm chơi để kịp thời cung cấp đồ dùng chơi theo nhu cầu của trẻ. - Chú ý cho trẻ đổi vai chơi một cách nhẹ nhàng, động viên sự cố gắng của trẻ và khen trẻ. 3. Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi - Cơ trẻ đi tham quan các nhĩm chơi và nêu sự tiến bộ của trẻ khi chơi - Cơ nhận xét chung: cơ tác động từng nhĩm, từng trẻ, để nêu được sự tiến bộ của từng nhĩm chơi và khen trẻ Kết thúc THỂ DỤC * ĐT hơ hấp: Thổi bĩng GIỮA * ĐT Tay: tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai GIỜ - Nhịp 1: đứng thẳng 2 tay đưa ngang - Nhịp 2: 2 tay chạm vai - Nhịp 3: 2 tay đưa sang ngang - Nhịp 4: VTTCH – Nhịp 5,6,7,8. thực hiện như trên * ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - TTCB: đứng thẳng tay chống hơng - Nhịp 1: quay người sang phải - Nhịp 2: đứng thẳng - Nhịp 3 quay người sang trái. – Nhip 4: đứng thẳng - Nhịp: 5,6,7,8 như trên - Nhịp 4: VTTCB – nhịp 5, 6, 7, 8 như trên * ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - Nhịp 1:Tay đưa cao ra trước, kiễng chân - Nhịp 2: Ngồi khụyu gối lưng thẳng khơng kiễng chân 27
  28. - Nhịp 3: như nhịp 1- Nhịp 4 VTTCB- Nhịp 5,6,7,8 tiếp tục thực hiện như trên * ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau LÀM - Bác sĩ, - Thợ xây - Cơng an - Y tá - Ơn các từ QUEN -khám bệnh - Gạch - Bộ đội - Bệnh nhân đã học TIẾNG - thuốc - Ngĩi - Khẩu sung - Tiêm VIỆT HOẠT Trị chuyện Giải câu đố Vẽ tự do ĐỘNG về nghề phổ về các nghề chơi: Lộn NGỒI biến Chơi: Mèo cầu vịng TRỜI Chơi: thỏ đuổi chuột. Chơi tự do tìm chuồng Chơi tự do Chơi tự do - Vệ sinh - nêu gương – trả trẻ KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 2: Nghề phổ biến I. ĐĨN TRẺ - Trò chuyện, xem tranh về các nghề phổ biến như nghề dạy học, nghề bộ đội, cơng an, thầy thuốc II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển nhận thức TRỊ CHUYỆN VỀ TRANG PHỤC VÀ CƠNG CỤ CỦA MỘT SỐ NGHỀ PHỔ BIẾN XÂY DỰNG, BÁC SĨ, DẠY HỌC 1. Mục tiêu - Trẻ biết được các nghề phổ biến trong xã hội, biết được lợi ích cùa nghề, trả lời được câu hỏi rõ rang, mạch lạc - Trẻ biết trang phục, cơng việc, dụng cụ của một số nghề phổ biến như nghề xây dựng , thầy thuốc, dạy học, - Biết mọi nghề đều cĩ ích cho xã hội, đều đáng quý và đáng trân trọng. Biết yêu quý người lao động. - Biết tránh xa và khơng ngịch phá một số dụng cụ như tiêm chít, 2. Chuẩn bị - Thời gan: 30 – 35 phút - Địa điểm: lớp học - Đồ dùng của cơ: tranh trang phục, dụng cụ, sản phẩm của nghề thầy thuốc, dạy học, thợ xây, tranh y tá, bác sĩ - Đồ dùng của trẻ : vở khám phá xã hội 3. Tổ chức hoạt động 28
  29. STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cả lớp hát bài: “Cháu yêu cơ chú cơng nhân” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? Trong bài hát nĩi về ai? Chú đang làm nghề gì? Nghề xây dựng và nghề may cịn gọi là nghề phổ biến. - Nào chúng ta cùng tìm hiểu một số nghề phổ biến nhé 2 Hoạt động 2: * Trị chuyện về trang phục và cơng cụ của một số nghề Bé biết gì về phổ biến nghề * Nghề dạy học - Cơ đố: Ai người đến lớp, chăm chỉ sớm chiều, dạy bảo mọi điều, cho con khơn lớn là nghề gì? - Cho trẻ xem tranh bác sĩ - Nghề giáo viên gồm cĩ những ai ? - Cơ giáo đến lớp để làm gì ? - Cơ dạy các con những gì ? - Cơ giáo thường dùng đồ dùng gì để dạy ? - Cho trẻ kể và nĩi cách sử dụng của từng đồ dùng - Cơ giáo thường dùng đồ dùng như: trống lắc dùng để gõ, phấn để viết, viết để ghi, đồ chơi để cho con chơi, cơ giáo rất quan tâm đến các con, vậy các con cĩ yêu cơ giáo mình khơng? - Lớn lên con thích làm nghề giáo viên khơng ? Vì sao con thích ? - Cơ nĩi: Nghề giáo viên dạy học mọi người biết chữ, biết đọc, biết viết, biết vâng lời, biết lễ phép, con phải biết tơn trọng và yêu quý. Muốn lớn lên làm giáo viên thì từ bây giờ con phải chăm ngoan, học giỏi, vâng lời cơ và cha mẹ mới thực hiện được ước mơ của mình. * Nghề thầy thuốc Cơ đố: Nghề gì chăm sĩc bệnh nhân Cho ta khỏe mạnh, vui chơi, học hành ? - Nghề thầy thuốc gồm cĩ ai ? - Cho trẻ xem tranh bác sĩ - Khi đi khám bệnh cần dụng cụ gì? - Mặc trang phục màu gì ? - Làm cơng việc gì ? - Làm ở đâu ? - Bác sĩ mặc trang phục trắng, trên mũ cĩ dấu thập làm cơng việc khám và kê toa thuốc, y tá mặc trang phục màu xanh làm cơng việc tiêm thuốc, lấy thuốc cho bệnh nhân theo hướng dẫn của bác sĩ, làm việc trong bệnh viện và trạm xá. 29
  30. - Bác sĩ dùng đồ dùng , dụng cụ gì để khám và chữa bệnh ? - Cho trẻ xem tranh dụng cụ ống nghe, cặp nhiệt độ, kim tiêm, thuốc - Khi tiêm thuốc con cĩ nên khĩc khơng ? - Ngồi thứ này cịn sử dụng máy siêu âm, máy chụp hình, cịn cĩ xe chuyên dụng . - Khi thấy xe cấp cứu chạy ngang tất cả mọi người phải làm gì? - Đọc thơ: Làm bác sĩ * Nghề xây dựng Cho trẻ xem tranh - Đây là ai ? - Làm cơng việc gì ? - Cĩ những dụng cụ gì? - Cĩ nguyên vật liệu gì để làm? - Con phải làm gì để tỏ lịng biết ơn chú ? * Cơ khái quát lại và nhắc nhở cháu - Ngồi nghề này ra con hãy kể nghề phổ biến khác mà con biết ? - Biết mọi nghề đều cĩ ích cho xã hội, đều đáng quý và đáng trân trọng. Chúng ta phải biết yêu quý người lao động. * Trị chơi : Ai nhanh hơn 3 Hoạt động 3: - Luật chơi: Mỗi bạn chỉ gắn 1 tranh Bé thích chơi - Cách chơi: cơ cĩ tranh về nghề cơ gọi 2 đội lên chơi, khi cĩ hiệu lệnh của cơ trẻ phải chọn nghề mà mình thích gắn lên bảng đội nào nhanh được khen. * Thực hành vở khám phá xã hội - Những bức tranh này vẽ về những nghề gì? - Hãy kể về cơng việc của những nghề trên. - Lớn lên bé muốn làm nghề gì? * Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây bệnh viện hoặc trạm xá - Hoạt động tạo hình: Tơ màu tranh nghề - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: Chăm sĩc cây xanh - Hoạt động thư viện: Xem tranh về các nghề IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước 30
  31. - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau. VI. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT - Làm quen với từ: Bác sĩ, khám bệnh, thuốc 1. Mục tiêu - Trẻ lắng nghe cơ đọc và hiểu nghĩa của từ và phát âm rõ ràng - Trẻ hiểu và nĩi được từ: Bác sĩ, khám bệnh, thuốc. - Hiểu và trả lời một số câu đơn giản: Đây là ai? Đang làm gì? Để làm gì? 2. Chuẩn bị - Tranh mẫu 3. Tổ chức hoạt động - Cơ cho cháu xem tranh và đây là gì? “ Đây là bác sĩ” cho cháu nhắc lại - Cơ đọc 3 lần, mời cháu lên nhắc lại. - Cơ hỏi: Đây là ai? Cho cháu lên chỉ vào hình trong tranh và nĩi: “ Đây là bác sĩ” - Quan sát tiếp tranh và cho cháu nhắc lại: “ Đây là bác sĩ. Bác sĩ đang khám bệnh”. - Mời 2 cháu lên nhắc lại: “ Đây là bác sĩ. Bác sĩ đang khám bệnh”. - Cơ hỏi thêm: “ Bác sĩ đang làm gì?” , “ thuốc để làm gì?”. * Trị chơi: “Thi xem ai nĩi đúng”. Cơ giơ tranh: cháu nào nĩi đúng được khen. VI. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI - Trị chuyện về nghề phổ biến - Trị chơi : thỏ tìm chuồng. - Trẻ chơi theo ý thích của trẻ 1. Mục tiêu - Trị chuyện về các nghề phổ biến và lợi ích của các nghề trong xã hội - Tạo điều kiện cho được tiếp xúc với ánh nắng và khơng khí để thỏa mãn nhu cầu vận của trẻ. 2. Chuẩn bị - Sân trường mát, sạch sẽ 3. Tổ chức hoạt động a. Trị chuyện về các nghề phổ biến - Cơ dạt trạ ra ngồi sân trưạng cùng trẻ trị chuyện - Đây là nghề gì? - Gồm cĩ những đồ dùng hay dụng cụ gì? - Các nghề trên đều cĩ ích cho mọi người và xã hội - Cơ cùng trẻ trị chuyện về các nghề - Con hãy kể những nghề khác mà con biết? b. Trị chơi: Thỏ tìm chuồng - Cơ nĩi cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi vài lần c. Trẻ chơi tự do với bĩng theo ý thích của trẻ. - Cơ cho trẻ chơi với đồ chơi ngồi trời theo ý thích của trẻ. Cơ quan sát trẻ chơi để đảm bảo an tồn cho trẻ VII. VỆ SINH- NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ 31
  32. * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 2: Nghề phổ biến I. ĐĨN TRẺ - Trò chuyện, xem tranh về các nghề phổ biến như nghề dạy học, nghề xây dựng, cơng an, thầy thuốc II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển thể chất ĐI THĂNG BẰNG TRÊN GHẾ THỂ DỤC 1. Mục tiêu - Trẻ thực hiện được vận động, đi giữ được thăng bằng trên ghế thể dục - Trẻ cĩ kỹ năng đi tự nhiên ,phối hợp mắt, chân một cách nhịp nhàng - Trẻ biết tạo nhĩm khi chơi trị chơi “tung bĩng” - Trẻ yêu thể dục thể thao, cĩ tổ chức kỹ luật , biết chờ đến lượt, khơng xơ đẩy bạn 2. Chuẩn bị - Thời gan: 30 – 35 phút - Địa điểm: lớp học - Ghế băng, ghế nhỏ 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Khởi động Cùng bé đi - Cho trạ đi vịng trịn kạt hạp vại bài hát “ Cùng đi điều đều ” và đi các kiạu đi: mũi bàn chân, gĩt chân, chạy nâng cao đùi chạy châm, chạy nhanh. Sau đĩ chuyển hàng dọc dàng hàng ngang xạp hàng ngang. * Trẩng đẩng: Bài tập phát triển chung - Các động tác thể dục - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên 32
  33. - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau. - Sau đĩ chuyển đội hình 2 hàng ngang 2 Hoạt động 2: * Vận động cơ bản: Đi thăng bằng trên ghế thể dục Bé vui thể - Bạn nào cho cơ biết chúng ta tập thể dục để làm gì? Phải dục kết hợp như thế nào để cơ thể tốt hơn? để làm được những việc mình thích thì chúng ta cần một cơ thể khỏe mạnh và khéo léo. - Các con xem đây là gì? Với ghế băng ngày ta sẽ làm gì? - Hơm nay cơ cho các con thực hiện vận động: Đi thăng bằng trên ghế thể dục này nhé.( lớp nhắc lại tên vận động) - Cơ mời trẻ lên thực hiện nhằm khảo sát trẻ - Để thực hiện đúng kỹ năng các con xem cơ làm mẫu nhé! - Cơ làm mẫu cho lớp xem lần 1 giải thích, lần 2 khơng giải thích - TTCB: đứng ở một đầu ghế hai tay chống hơng, hoặc đưa ngang để giữ thăng bằng, đầu khơng cúi, đi tự nhiên trên ghế , khi đi hết ghế về hàng. - Cơ cho lần lượt 2 cháu lên thực hiện cho trẻ quan sát. - Sau đĩ trẻ thực hiện được thì cơ sẽ khen, - Lần lượt 2 trẻ thi nhau thực hiện theo tổ. cơ chý ý sửa sai - Mời trẻ yếu lên thực hiện hai trẻ thi đua nhau. Sau đĩ cho 3 Hoạt động 3: 2 trẻ thực hiện đẹp thực hiện lại cho lớp xem TCVĐ: Tung *Trị chơi vận động: Tung bĩng bĩng - Tạo nhĩm, tạo nhĩm, trẻ tạo nhĩm mà trẻ thích nắm tay nhau thành vịng trịn - Bây giờ cơ cho các con chơi trị chơi “ Tung bĩng” - Luật chơi: Ném, bắt bĩng bằng hai tay, ai làm rơi bĩng hia lần phải ra ngồi một lần chơi - Cách chơi: 5 – 7 trẻ vào một nhĩm cĩ 1 quả bĩng, trẻ mỗi nhĩm đứng thành vịng trịn một trẻ cầm bĩng tung cho bạn, bạn bắt bĩng xong tung lại tung cho bạn khác. Yêu cầu trẻ phải chú ý bắt bĩng khơng làm rơi bĩng thì Bé thư giãn được khen. * Hồi tĩnh - Cơ và trẻ đi vịng trịn vun tay hít thở nhẹ nhàng quanh lớp. Sau đĩ cho trẻ ngồi xuống vịng trịn thư giãn và chuyển sang hoạt động khác. - Kết thúc Trị chơi chuyển tiếp: “Kéo co” Phát triển ngơn ngữ 33
  34. TRUYỆN: HAI ANH EM 1. Mục tiêu - Trẻ nhớ được tên truyện, hiểu nội dung truyện và trả lời được câu hỏi rõ ràng. - Trẻ biết biểu hiện tình cảm đúng đắn của hai nhân vật. - Trẻ biết chăm chỉ, yêu lao động, giúp đỡ mọi người - Trẻ biết chú ý nghe cơ kể truyện , biết phối hợp đồn kết thơng qua trị chơi. - Trẻ cĩ ý thức trong giờ học 2. Chuẩn bị - Thời gan: 30 – 35 phút - Địa điểm: lớp học - Tranh minh họa câu truyện “ Hai an hem” 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cơ bắt nhịp bài hát “Lớn lên cháu lái máy cày” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? bài hát nĩi về cái gì? - Nhờ cĩ ai mà cơ cháu ta cĩ hạt gạo để ăn? - Các con ơi, trong xã hội cúng ta cĩ rất nhiều ngành nghề khác nhau, nghề nào cũng tạo ra sản phẩm riêng giúp ích cho xã hội đĩ là những nghề nào? (trẻ kể một số nghề quen thuộc) - Các con thích làm nghề gì? - Các nghề trên đều cĩ ích cho xã hội, đều đáng quý và đáng trân trọng. Chúng ta phải biết yêu quý người lao động. - Giới thiệu: ngày xửa ngày xưa cĩ hai anh en nhà kia, cha mẹ mất sớm, hai anh em sống với nhau, người anh chăm chỉ làm việc, cịn người em cĩ chăm chỉ làm việc hay khơng? Các con hãy lắng nghe cơ kể cậu truyện “ Hai anh em” 2 Hoạt động 2: * Tìm hiểu về câu truyện Bé thích - Cơ kể diễn cảm lần 1 nghe truyện - Nội dung: câu truyện kể về một gia đình cha mẹ mất sớm, hai anh em sống với nhau. Người anh thì rất chăm chỉ ai nhờ việc gì anh cũng làm vì thế anh được mọi người yêu quý và trả cơng rất xứng đáng. Cịn người em lười biếng ai nhờ việc gì cũng khơng làm nên khơng được ai yêu quý và suýt nữa thì bị chết đĩi. Người anh thương em nên đã đi tìm, cứu em và người em rất hối hận vì sự lười biếng của mình nên đã thay đổi, chăm chỉ làm việc và sống sung sướng. 34
  35. - Cơ kể lần 2 kết hợp xem tranh, - Trích dẫn giảng từ khĩ, đàm thoại - Cơ vừa kể cho các con nghe truyện gì? - Trong truyện cĩ những ai? * Câu truyện được chia làm 2 đoạn từ khĩ: “Từ mất sớm” là chết sớm, “ từ gặt”lúa cắt lúa. - Cơ kể lần 3 kèm tranh * Đàm thoại - Người anh là người như thế nào? - Người anh chăm chỉ thể hiện ở những việc làm nào? - Người anh chăm chỉ thể hiện ở việc: gặt lúa, hái bơng giúp mọi người và tưới bí ngơ giúp cụ già vì vậy được thưởng cơng xứng đáng. - Người em là người như thế nào? - Tại sao con biết người em lười biếng? - Người em lười biếng thể hiện ở việc: Khơng gặt lúa, trồng bơng và tưới bí ngơ giúp mọi người - Người em bị trừng phạt như thế nào? - Vì lười biếng nên đĩi quá, người em đi xin ăn và được cho quả bầu bên trong tồn đất khơng ăn được. - Ai đã cứu người em khỏi chết đĩi? - Cơ giải thích: Làm anh phải biết thương em, phải siêng năng lao động để phục vụ cho bản thân mình và dạy em những điều hay điều tốt. Nhờ cĩ tình cảm yêu thương của anh, người em đã thay đổi như thế nào? - Qua câu truyện các con thấy ai là người chăm chỉ? ai là người lười biếng? con yêu quý ai hơn? Qua câu truyện con học được gì từ người anh? - Con cĩ thể đặt tên mới cho câu truyện này? - Qua câu truyện “ hai anh em” muốn nhắc nhở chúng ta phải biết chăm chỉ làm việc, quan tâm đến đến những người thân, biết giúp đỡ mọi người. 3 Hoạt động 2: * Trị chơi: Gieo hạt Bé thích chơi - Cơ cùng trẻ chơi 2 lần và chuyển sang hoạt động khác - Kết thúc. III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây bệnh viện hoặc trạm xá - Hoạt động tạo hình: Tơ màu tranh nghề - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: Chăm sĩc cây xanh - Hoạt động thư viện: Xem tranh về các nghề 35
  36. IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau V. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ: Thợ xây, Gạch, Ngĩi 1. Mục tiêu - Trẻ chú ý lắng nghe cơ đọc và đọc theo cơ, hiểu nghĩa của từ. - Trẻ hiểu và nĩi được từ: Thợ xây, gạch, ngĩi - Hiểu và trả lời được câu hỏi 2 . Chuẩn bị - Tranh chú thợ xây, gạch và ngĩi 3 .Tổ chức hoạt động - Cho trẻ quan sát tranh Cơ chỉ tranhvà nĩi: Thợ xây (3 lần) , mời 2 trẻ lên chỉ vào tranh và nĩi theo lời cơ: Thợ xây (3 lần) và cho trẻ nhắc lại 3 lần. Cơ hỏi: Đây là ai ? Trẻ nĩi: Đây là chú thơ xây Cơ chỉ và nĩi: Gạch (3 lần), mời 2 trẻ lên và nĩi theo lời cơ: gạch (3 lần) và cho trẻ nhắc lại 3 lần. Cơ hỏi: Đây là gì ? Trẻ nĩi: Đây là gạch Cơ chỉ và nĩi: ngĩi (3 lần), mời 2 trẻ lên và nĩi theo lời cơ: ngĩi (3 lần) và cho trẻ nhắc lại 3 lần. Cơ hỏi: Đây là gì ? Trẻ nĩi: Đây là ngĩi Cơ hỏi: - Trẻ nĩi thành câu: chú thơ xây xây nhà, trường học, * Trị chơi: - Cho trẻ chơi trị chơi “Thi nĩi nhanh” - Cơ chỉ vào từng tranh cháu gọi tên hoặc ngược lại - Cho trẻ chơi: “ Ai tìm nhanh” - Cơ phát tranh cho trẻ và cho trẻ thực hiện theo yêu cầu của cơ. VI. VỆ SINH – NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng 36
  37. Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 2 : Nghề phổ biến I. ĐĨN TRẺ - Trị chuyện, xem tranh về các nghề phổ biến như nghề dạy học, nghề bộ đội, cơng an, thầy thuốc II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển thẩmmỹ VẼ CƠNG CỤ LAO ĐỘNG CỦA NGHỀ 1. Mục tiêu - Trẻ biết vẽ dụng cụ của nghề nơng như cái cuốc, cái len, nghề mộc cái cưa, cái đục, nghề bác sĩ, ống tiêm, ống nghe,cặp nhiết độ - Trẻ cĩ kỹ năng vẽ nghề bác sĩ, cĩ ống tiêm, ống nghe, cặp nhiệt độ - Trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình. 2. Chuẩn bị -Thời gian: 30- 35 phút - Địa điểm : Lớp học - Đồ dùng của cơ : tranh dụng cụ của nghề bác sĩ, nghề nơng, nghề mộc, - Đồ dùng của trẻ: Vở tạo hình, sáp màu, viết chì 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cơ bắt nhịp cho cháu hát bài “ Lớn lên cháu lái máy cày” cùng bé. - Các con vừa hát bài gì? lớn lên con thích làm nghề gì? - Máy cày là dụng cụ sản xuất của nghề nào? Ngồi máy cày ra con cịn biết loại máy nào nữa? - Nghề nơng tạo ra sản phẩm gì? - Dụng cụ của nghề nơng là gì? - Hơm nay cơ sẽ cho các con vẽ dụng cụ lao động của nghề nhé. * Quan sát – đàm thoại 2 Hoạt động 2: Tranh 1 Tài năng của - Các con xem đây là tranh gì? bé - Cây len, cái liềm, cái cuốc cĩ hình dạnh như thế nào? - Nĩ là dụng cụ của nghề nào? Tranh 2 - Đây là gì? Cây búa, cái đục là dụng cụ của nghề nào? Tranh 3 - Ống nghe, ống tiêm, cặp nhiệt độ là dụng cụ của nghề gì? - Các con cĩ được nghịch phá các dụng cụ này khơng? 37
  38. * Trị chuyện gợi ý tưởng cho trẻ - Các con thích vẽ dụng cụ nào? - Vẽ như thế nào? - Tơ màu gì cho phù hợp? * Trẻ thực hiện - Trẻ về chổ ngồi vẽ - Trẻ vẽ, co6theo dõi, gợi ý cho trẻ, động viên, khuyến khích để trẻ vẽ được nhiều sản phẩm đẹp * Nhận xét sản phẩm 3 Hoạt động 3: - Hơm nay các con cĩ thích sản phẩm mình không? Vì Sản phẩm sao ?(trẻ trả lời theo suy nghĩ) của bé - Trong các sản phẩm các con thấy sản phẩm nào đẹp nhất? Vì sao? - Bố cục cĩ hồi hịa và phù hợp khơng? Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây ngơi nhà của bé - Hoạt động tạo hình: Tơ màu tranh nghề - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: Chăm sĩc cây xanh - Hoạt động thư viện: Xem tranh về các nghề IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau V. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ: Cơng an, Bộ đội, khẩu súng. 1. Mục tiêu - Trẻ trẻ lắng nghe cơ phát âm và đọc theo cơ từng từ đọc rõ lời và hiểu nghĩa của từ. Trẻ biết các từ: Cơng an- bộ đội- khẩu súng - Trẻ hiểu và nĩi được thành câu. 2. Chuẩn bị - Tranh: cơng an, bộ đội 3. Tổ chức hoạt động - Cơ cho trẻ quan sát bức tranh: Cơng an- bộ đội- khẩu súng - Cơ chỉ vào từng tranh và nĩi: Cơng an- bộ đội- khẩu súng, mỗi từ 3lần và cho cháu nhắc lại 3 lần. - Sau đĩ gọi lần lượt 3 trẻ lên nĩi các từ: Cơng an- bộ đội- khẩu súng và yêu cầu trẻ chỉ vào tranh khi nĩi. * Trị chơi 38
  39. - Cho trẻ chơi trị chơi “Thi nĩi nhanh” - Cơ chỉ vào từng tranh cháu gọi tên hoặc ngược lại - Cho trẻ chơi: “ Ai tìm nhanh” - Cơ phát tranh cho trẻ và cho trẻ thực hiện theo yêu cầu của cơ. VI. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI - Thi giải câu đố về nghề - Trị chơi : Mèo đuổi chuột - Trẻ chơi tự do theo ý thích của trẻ 1. Mục tiêu - Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với ánh nắng và khơng khí để thỏa mãn nhu cầu vận động của trẻ 2. Chuẩn bị - Sân thống mát sạch sẽ - Thời gian 30 3. Tổ chức hoạt động a. Thi giải câu đố - Cơ dắt cháu ra ngồi sân vừa đi vừa hát “ Cháu yêu cơ chú cơng nhân”, các con vừa hát bài gì? Chú làm nghề gì? Cơ làm nghề gì? - Ở trong xã hội cĩ rất nhiều ngành nghề, nghề nào cũng cao quý, cũng cĩ ích cho xã hội? - Hơm nay cơ cĩ nhiều câu đố về các ngành nghề các con hãy chú ý nghe và đốn xem đĩ là nghề gì nhé! - Cơ đọc lần lượt từng câu đố 2 lần - Mời vài cháu lên đốn đĩ là gì? cơ gợi ý cho cháu đốn b. Trị chơi: Mèo đuổi chuột - Cơ hỏi các cháu đã biết chơi trị chơi này chưa? Nếu cháu biết chơi thì cơ hỏi lại cách chơi và luật chơi. Sau đĩ cho cháu chơi c. Trẻ chơi tự do theo ý thích của trẻ. - Cơ quan sát trẻ chơi và chú ý an tồn cho trẻ. - Cơ cho trẻ chơi tự do ngồi trời VII. VỆ SINH- NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng 39
  40. Thứ năm 28 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 2: Nghề phổ biến I. ĐĨN TRẺ - Đĩn trẻ vào lớp, cơ nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở chào tạm biệt ba mẹ - Trị chuyện , xem tranh về dụng cụ của nghề cơng an, bộ đội, thầy thuốc - Thể dục sáng II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển ngơn ngữ NHỮNG TRỊ CHƠI CHỮ CÁI b, d, đ 1. Mục tiêu - Trẻ biết và phát âm đúng chữ cái: b, d, đ qua các trị chơi - Củng cố và biết cách phát âm các chữ cái b,d, đ - Trẻ nhận biết chữ cái qua các trị chơi - Khi chơi trẻ biết đồn kết với nhau thực hiện nhiệm vụ của cơ giáo 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút - Địa điểm : Lớp học - Thẻ chữ cái b,d, đ đ 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyên - Cơ bắt nhịp cho cháu hát bài “ Cháu yêu cơ chú cơng nhân” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? Trong bài hát cĩ những ai? Chú cơng nhân làm nghề gì? Ngồi nghề xây dựng ra con hãy kể nghề phổ biến khác mà con biết? khi lớn lên ước mơ con thích làm nghề gì? - Các nghề trên điều rất cần thiết đối với đời sống của con người và xã hội, vì vậy chúng ta phải biết kính trọng những người làm nghề 2 Hoạt động 2: * Những trị chơi chữ cái Bé thích chơi - Bạn nào cịn nhớ vào những giờ học trước con học chữ cái nào? Cơ hỏi vài trẻ - Con xem cơ cĩ chữ cái gì đây? b, d, đ - Cơ cho trẻ phát âm lại vài lần các chữ cái * Trị chơi: “ Thi xem đội nào nhanh” + Luật chơi: Một bạn chỉ gắn được mơt chữ cái + Cách chơi: Chia trẻ ra làm hai đơi, xếp thành hàng dọc, lần lượt từng cháu chạy lên gắn chữ e, ê, chạy về đập tay bạn, bạn kế tiếp chạy lên gắn, cứ như thế hết bản nhạc thì dừng lại. sau đĩ kiểm tra các đội, đội nào gắn nhiều chữ cái thì được 40
  41. khen. ( chơi vài lần) * Trị chơi truyền tin: - Cơ chia lớp ra thành 3 đội và gọi 3 đội trưởng lên cơ đưa cho xem 1 thẻ chữ cái và đội trưởng sẽ xuống truyền tin nhỏ vào tai của đội mình chữ cái vừa được xem, các thành viên cứ truyền tin nhỏ đến bạn cuối cùng lên tìm chữ cái vừa được nghe. Đội nào tìm chữ cái nhanh, đúng thì chiến thắng. * Tìm đúng nhà của bé - Luật chơi: Trẻ phải tìm đúng chữ cái tương ứng với ngơi nhà và chữ cái trẻ đang cầm. - Cách chơi: Cho trẻ đi vịng trịn vừa đi vừa hát và nhún nhảy theo nhạc. Khi cơ nĩi: tìm đúng nhà của mình thì trẻ sẽ chạy về đúng nhà cĩ chứa chữ cái đĩ tương ứng với chữ cái trẻ đang cầm. * Tạo hình chữ cái: Tạo chữ cái bằng đất nặn - Luật chơi Các đội phải ngồi thành vịng trịn, để cùng nhau chung sức tạo ra chữ cái cho đội của mình, trong một bài hát đội nào hồn thành trước và tạo ra chữ cái đẹp nhất thì đội đĩ được khen - Cách chơi - Với trị chơi này cơ cũng sẽ nhờ 3 bạn của 3 đội lên mở ơ số mà mình thích, xem trong ơ số đĩ cĩ chứa chữ cái nào thì tổ đĩ sẽ dùng đơi bàn tay khéo léo của mình để tạo thành các chữ cái mà mình vừa mở ra được. - Cơ nhận xét các đội, tuyên dương đội cĩ chữ cái đẹp nhất để luyện phát âm cho trẻ bằng nhiều hình thức. VD: cơ nhận xét tổ thì hỏi trẻ, con đã tạo ra chữ cái gì?( trẻ phát âm) chữ cái đĩ? ( trẻ trả lời) 3 Hoạt động: 3 - Kết thúc Trị chơi chuyển tiếp “Lộn cầu vịng” Phát triển thẩm mỹ Trọng tậm nghe hát: Anh phi cơng ơi VĐTN: CHÁU YÊU CƠ CHÚ CƠNG NHÂN Trị chơi âm nhạc: “Ơ cửa bí mật” Nhạc và lời: Hồng Văn Yến 1. Mục tiêu - Trẻ hát thuộc bài hát “Cháu yêu cơ chú cơng nhân” biết vỗ tay theo tiết tấu - Trẻ biết và nhớ tên bài hát, tên tác giả - Phát triển trí nhớ qua trị chơi và chơi ứng thú trị chơi “ Ơ cửa bí mật” 41
  42. - Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động, đồn kết với các bạn khi tham gia trị chơi. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút - Địa điểm : Lớp học - Đồ dùng của cơ: Tranh về các nghề xây dựng, cơ giáo, bác sĩ, nhạc cụ âm nhạc, máy phát nhạc - Đồ dung của trẻ: mỗi trẻ 1 nhạc cụ. 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động:1 *Nghe hát “Anh phi cơng ơi” Trị chuyện Cơ đọc câu đố cùng bé Chẳng phải chim Mà cĩ cánh Chở hành khách May rất tài Giữa trời mây Sáng ống ánh - Đĩ là gì ? - Người lái máy bay gọi là gì? anh phi cơng làm nghề gì? - Các con cĩ ước mơ trở thành anh phi cơng khơng? - Cơ mở nhạc cho trẻ nghe vài lần“Anh phi cơng ơi” - Các con vừa nghe bài hát gì?.Bài hát cĩ giai điệu như thế nào? - Cho trẻ nghe vài lần và cho trẻ vận động tự do theo bản nhạc * Cơ đọc câu đố về nghề - Nghề gì bạn với vữa vơi. - Xây nhà cao đẹp, bạn tơi đều cần ( là nghề gì?) - Chú cơng nhân xây gì? - Ngồi xây nhà ra chú cịn xây gì nữa? - Khi lớn lên con thích làm nghề gì? - Ngồi nghề thợ xây ra con hãy kể nghề khác mà con biết. - Các nghề trên điều rất cần thiết đối với đời sống của con người và xã hội, vì vậy chúng ta phải biết kính trọng những người làm nghề 2 Hoạt động:2 * Bé vui âm nhạc Bé vui âm - Cơ đọc câu đố trẻ đốn xem là nghề gì nhé. nhạc - Các con cĩ liên tưởng đến bài hát nào nĩi về các cơ chú cơng nhân khơng? Bây giờ cơ cháu mình cùng nhau hát bài hát “Cháu yêu cơ chú cơng nhân” Hồng Văn Yến - Cơ cho cả lớp hát lại bài hát 2 lần - Để bài hát hay hơn, sinh động hơn chúng ta hãy cùng nhau 42
  43. vỗ tay theo tiết tấu. - Cơ vỗ mẫu cho lớp xem lần 1 giải thích 1,2,3 nghỉ, 1,2,3 nghỉ cứ tiếp tục như thế đến hết bài hát, lần 2 hát vỗ tay theo tiết tấu 2 lần - Mời tổ, mời nhĩm, nhĩm tốp ca, tam ca, mời cá nhân. - Ngồi vỗ tay theo tiết tấu ra, cịn cách vỗ tay nào nữa khơng? Ngồi vỗ tay theo tiết tấu ra các con cĩ thể vỗ tay tùy thích. - Gọi vài cháu vỗ tay theo tiết tấu “ Bài hát cháu yêu cơ chú cơng nhân” - Cả lớp hát và vỗ tay vài lần. Sau đĩ đàm thoại về nội dung bài hát. - Các con vừa hát bài hát gì? Nhạc và lời của ai? Chú cơng nhân làm ngề gì? Cơ làm nghề gì? - Bài hát cĩ giai điệu như thế nào? 3 Hoạt động 3: * Trị chơi “Ơ cửa bí mật” Bé thích chơi - Luật chơi: Mỗi đội sẽ chọn cho mình một ơ cửa, và phải hát được bài hát vừa chọn - Cách chơi: Cơ cĩ các tranh về nghề dạy học, nghề bác sĩ nghề xây dựng Cơ cĩ các ơ cửa, cử 1 đội trưởng lên chọn ơ cửa mà mình thích. Sau đĩ mở ơ cửa ra tranh vẽ nghề gì thì đội sẽ hát bài hát nĩi về nghề đĩ. Sau khi chơi xong tổng kết lại các đội, đội nào hát đúng nhiều bài hát thì được khen. - Cả lớp chơi vài lần - Kết thúc. III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây ngơi nhà của bé - Hoạt động tạo hình: Tơ màu tranh nghề - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Hoạt động thư viện: Xem tranh về các nghề IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau V.LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT - Làm quen với từ: Y tá, Bệnh nhân, Tiêm 1. Mục tiêu - Trẻ lắng nghe và đọc được các từ theo cơ, hiểu nghĩa của các từ. - Trẻ hiểu và nĩi được từ: y tá, bệnh nhân, tiêm. 43
  44. - Hiểu và trả lời một số câu đơn giản: Đây là ai? Đang làm gì? Để làm gì? 2. Chuẩn bị - Cơ làm minh họa hoặc đồ dùng 3. Tổ chức hoạt động - Cơ đưa đồ dùng lên và hỏi: đây là ai? Y tá, bệnh nhân, tiêm - Cơ đọc các từ : Y tá , bệnh nhân, tiêm đọc 3 lần và cho cháu nhắc lại: y tá, bệnh nhân, tiêm 3 lần - Mời cháu lên nhắc lại. - Cho trẻ nĩi thành câu: Y tá tiêm thuốc cho bệnh nhân * Thi ai nĩi nhanh: Cơ nĩi bác sĩ, trẻ trả lời bệnh nhân, ai trả lời đúng được khen VI. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017 Chủ đề nhánh 2: Nghề phổ biến I. ĐĨN TRẺ - Đĩn trẻ vào lớp, cơ nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở chào tạm biệt ba mẹ - Trị chuyện về ích lợi và sản phẩm của nghề II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển nhận thức ĐO ĐỘ DÀI MỘT VẬT BẰNG CÁC ĐƠN VỊ ĐO KHÁC NHAU 1. Mục tiêu - Cháu biết đo độ dài của 1 đối tượng. Đo các đối tượng cĩ độ dài khác nhau bằng 1 đơn vị đo để so sánh chiều dài - Cháu biết dùng thước đo chiều dài của các đối tượng, nhấc thước lên dùng phấn vạch 1 vạch và tiếp tục đo đến hết băng giấy. - Cháu biết kiên trì thực hiện nhiệm vụ được giao, thực hiện thao tác đo theo qui tắc nhất định. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút - Địa điểm : Lớp học 44
  45. - Một băng giấy màu xanh, 2 que tính (màu vàng + đỏ) khơng dài bằng nhau, thẻ số từ 5-8, 1 viên phấn nhỏ. - Đồ dùng của trẻ: vở tốn 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cơ bắt nhịp cho cháu hát bài“ Cháu yêu cơ chú cơng nhân” - Các con vừa hát bài gì? Bài hát nĩi về gì? - Các con ơi trong xã hội chúng ta cĩ rất nhiều ngành nghề khác nhau, nghề nào cũng cao quý, và tạo ra sản phẩm riêng giúp ích cho xã hội, đĩ là những nghề nào? ( trẻ kể một số nghề quen thuộc) - Các con thích làm nghề gì? * Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau 2 Hoạt động 2: - Chơi “trời tối, trời sáng!” Bé vui học tốn - Trời sáng rồi các con sẽ làm gì nè? - À, cơ cũng chuẩn bị đến trường giống các con vậy đĩ. Nhưng hơm nay trên đường cơ gặp 1 chú cơng an, chú kể cho cơ nghe 1 câu truyện, các con cĩ muốn biết đĩ là câu chuyện gì khơng? - Trước khi nghe thì các con phải trả lời cho cơ 2 câu hỏi + Chú cơng an làm nghề gì? + Ngồi nghề cơng an thì con cịn biết được những ngành nghề nào nữa? - Các con giỏi lắm! Câu truyện được kể như sau “Cĩ 1 bạn búp bê trong 1 chuyến đi chơi cùng bạn đã bị lạc đường, xe sắp hết xăng, bạn đang băng khoăng khơng biết là xe cịn đủ xăng chạy về nhà khơng nữa, vì bạn khơng biết được đoạn đường từ nhà đến nơi bạn đang đứng khoảng cách bao xa, bây giờ bạn đang rất lo, chú đã dắt bạn về cơ quan tìm cách liên lạc với người 45
  46. nhà”. Vậy các con cĩ cách nào giúp bạn khơng? - Các con ơi! Đây là bạn búp bê, đây là nơi bạn đã đi lạc đường, đây là nhà của bạn. Các con sẽ giúp bạn bằng cách nào đây? - Vậy muốn giúp bạn thì các con phải đo đoạn đường từ nhà bạn đến nơi mà bạn đang đứng. Nếu bạn biết rõ đoạn đường bao xa bạn sẽ tự biết đường về nhà. - Cơ mời 2 – 3 trẻ lên đo. Cho trẻ tự chọn dụng cụ đo (thước, hoặc gang tay, bàn chân ) sau đĩ tìm và đặt thẻ số tương ứng số lượng vừa đo được rồi nĩi với búp bê. - Cơ nhận xét - Cho trẻ đi lấy đồ dùng. * Tập đo các đối tượng cĩ độ dài khác nhau bằng thước đo - Con xem trong rổ cĩ gì? - Con xem 2 que tính này như thế nào với nhau? - Cơ cho trẻ so sánh 2 que tính (màu vàng + đỏ) để tìm ra que tính dài hơn. - Để biết được chiều dài của băng giấy ta phải làm sao? - Bây giờ cơ lấy 2 que tính này làm thước đo để đo chiều dài của băng giấy, các con xem cách đo nhé! - Cơ đo băng giấy màu xanh bằng thước đo màu đỏ, vừa đo vừa nĩi cách đo: Tay trái cơ cầm thước đo, tay phải cơ cầm phấn đo chiều dài của băng giấy, cơ đo từ trái sang phải, cơ đặt 1 đầu của thước đo trùng khít lên chiều dài bên trái của băng giấy, tay phải cầm phấn kẻ vạch sát với chiều dài bên phải của băng giấy rồi nhấc thước đo lên đặt sát vạch kẻ dùng bút gạch tiếp, cứ 46
  47. như vậy cơ đo chiều dài của băng giấy. - Sau khi đo xong cơ cho trẻ đếm xem chiều dài băng giấy cơ đo bằng bao nhiêu lần chiều dài hình chữ nhật và đặt thẻ số tương ứng. - Tương tự cơ đo tiếp băng giấy màu xanh, bằng thước đo màu vàng đặt thẻ số tương ứng. - Nào, bây giờ các con hãy lấy que tính ra đo chiều dài của băng giấy xanh nhé! Khi đo xong băng giấy nào thì con hãy chọn thẻ số tương ứng đặt vào băng giấy đĩ nhé! - Cơ cho trẻ đo xem băng giấy màu xanh bằng bao nhiêu chiều dài que tính màu vàng (Cơ vừa cho trẻ làm vừa nhắc thao tác đo). - Trẻ đo xong cơ cho trẻ nĩi kết quả đo. - Cơ cho trẻ chọn thẻ số ứng với kết quả đo giơ lên và đặt thẻ số cạnh băng giấy màu xanh. - Tương tự như vậy cơ cho trẻ dùng que tính đỏ để đo băng giấy màu xanh. - Tại sao kết quả đo của 2 lần khơng bằng nhau? - Sau khi trẻ trả lời cơ nĩi cho trẻ nghe: Kết quả đo khơng bằng nhau vì chiều dài que tính khơng bằng nhau. - Cho 3-4 trẻ đo chiều dài của cái bảng bằng chiều dài bước chân, nĩi kết quả đo và chọn số ứng với kết quả mỗi lần đo. - Cho trẻ giữ lại 2 thước đo, cất đồ dùng *Trị chơi “Thi xem đội nào nhanh” 3 Hoạt động 3: Bé thích chơi - Cách chơi: Mỗi đội sẽ cĩ 3 thước đo để đo 3 băng giấy đỏ, thước đo này cĩ chiều dài khơng bằng nhau nhưng 3 băng giấy cĩ chiều dài bằng nhau. Các đội sẽ 47
  48. dùng thước đo để đo, các đội đo xong chọn và đặt số tương ứng vào bên cạnh - Luật chơi: Đội nào đo đúng và nhanh, chọn và đặt đúng số đội đĩ sẽ được khen - Sau đĩ cơ cho cả lớp kiểm tra lại kết quả * Thực hành vở LQ với tốn - Gọi tên các đồ dung. Nĩi xem bút chì, chuỗi hạt, gậy thể dục dài bằng mấy bút sáp, viết số thích hợp vào ơ vuơng. - Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây ngơi nhà của bé - Hoạt động tạo hình: Tơ màu tranh nghề - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Hoạt động thư viện: Xem tranh về các nghề IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng quay người sang bên - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau V. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT - Ơn các từ đã học 1. Mục tiêu - Trẻ nghe hiểu, nĩi và thực hiện các từ đã học trong tuần 2. Chuẩn bị - Tranh cây 3. Tổ chức hoạt động Cơ cho lớp hát vận động bài “ Cháu yêu cơ chú cơng nhân” các con vừa hát bài gì? Cơ làm nghề gì Chú làm nghề gì? Khi lớn lên ước mơ con thích làm nghề gì? - Hơm nay chúng ta ơn lại các từ đã học trong tuần nhé. - Cơ cho cháu xem tranh, sau đĩ chỉ và hỏi: “Đây là ai?” dung để làmgì? - Trẻ trả lời. Khi tiêm thuốc con cĩ khĩc khơng? Cịn đây là gì?chú xây những gì? Sau đĩ cho trẻ đọc lại các từ: bác sĩ, bệnh nhân, thợ xây - Cả lớp nhắc lại, tổ nhắc lại, cá nhân nhắc lại * Trị chơi: “Thi xem ai nĩi đúng”. Cơ giơ tranh cháu nào nĩi đúng được khen. 48
  49. VII. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI - Vẽ theo ý thích - Lộn cầu vồng - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi cĩ sẵn ngồi trời và bĩng, vịng, phấn, giấy 1. Mục tiêu - Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc với khơng khí và tắm nắng để rèn luyện sức khỏe - Trẻ biết vẽ các dụng cụ của nghề nơng mà trẻ yêu thích. - Trẻ chơi đúng luật và hứng thú khi chơi. - Cháu cĩ ý thức tập thể và rèn luyện sức khỏe. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30 - Sân mát mẽ, sạch 3. Tổ chức hoạt động a. Hoạt động: Vẽ theo ý thích - Cho trẻ ra sân trường và hát “ Lớn lên cháu lái máy cày” - Máy cày là dụng cụ sản xuất của nghề nào? Ngồi máy cày ra con cịn biết loại máy nào nữa? - Nghề nơng tạo ra sản phẩm gì? - Dụng cụ của nghề nơng là gì? - Bây giờ cơ sẽ cho các con vẽ theo ý thích của mình. Con thích vẽ gì? Vẽ như thế nào? - Cĩ ai thích vẽ dụng cụ của nghề nơng khơng? - Trẻ vẽ cơ quan sát, khuyến khích trẻ vẽ. b.Trị dân gian: Lộn cầu vồng - Cơ phổ biến cách chơi và chơi vài lần - Nhắc nhở cháu về phịng chống tai nạn gây thương tích và bảo vệ mơi trường. c. Chơi tự do theo ý thích - Cho trẻ chơi tự do ngồi trời - Cơ quan sát, theo dõi trẻ. VII. VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng 49
  50. KẾ HOẠCH TUẦN Chủ đề nhánh 3: NGHỀ TRUYỀN THỐNG QUÊ BÉ Thực hiện 1 tuần(Từ ngày 01/01/2018 – 05/01/2018) HOẠT Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu ĐỘNG 01/01/2018 02/01/2018 03/01/2018 04/01/2018 05/01/2018 ĐĨN TRẺ - Cơ nhắc nhở trẻ đi học đều, đúng giờ, cất đồ dùng cá nhân theo quy định. - Đĩn trẻ vào lớp, cơ trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. - Trị chuyện về nghề truyền thống - Trị chuyện về người làm ra lúa gạo - Trị chuyện về các mĩn ăn được chế biến từ gạo, ngơ, khoai, sắn - Cho trẻ chơi tự do theo ý thích. HOẠT PTNT: Trị PTTC: PTTM PTNN: làm PTNT: Chữ ĐỘNG chuyện về , Nhảy lị cị - Vẽ dụng quen chữ: m số 7 số lượng HỌC cơng việc, 5 m cụ của nghề PTTM và số thứ tự dụng cụ, sản PTNN nơng Hát: Lớn trong phạm phẩm của - Thơ: Hạt lên cháu lái vi 7 nghề nơng gạo làng ta máy cày - Nghe hát: Hát về cây lúa hơm nay HOẠT HOẠT ĐỘNG CHƠI ĐỘNG + Hoạt động xây dựng: Xây bệnh viện hoặc trạm xá, xây nhà CHƠI + Hoạt động tạo hình: Vẽ tơ màu tranh ngành nghề + Hoạt động phân vai: Bác sĩ, nấu ăn + Hoạt động thư viện: Xem tranh, ảnh về các nghề + Hoạt động thiên nhiên: Chăm sĩc cây xanh 1. Mục tiêu - Trạ biạt các vai chơi cạa mình. Biết cùng nhau chơi, quá trình chơi thể hiện được mối quan hệ, giao tiếp giữa các vai chơi - Trẻ cĩ kĩ năng chơi ở từng nhĩm chơi .Trẻ chơi và phản ánh rõ các cơng việc của người xây dựng, bán hàng, rèn mối quan hệ giữa các nhĩm chơi và phát triển sự giao tiếp của trẻ. - Thơng qua các vai chơi trẻ biết đồn kết, giúp đỡ nhau khi chơi,chấp hành một số quy định. 2. Chuẩn bị * Hoạt động xây dựng: Xây nhà, xây bệnh viện hoặc trạm xá - Khối gỗ, cây xanh, hoa, thảm cỏ, 50
  51. + Hoạt động tạo hình : vẽ dụng cụ nghề hoặc tơ màu tranh nghề. - Viết chì màu, chì đen, giấy trắng . * Hoạt động phân vai: Bác sĩ, nấu ăn - Đồ dùng ghế nhỏ, đồ dùng bác sĩ * Hoạt động thư viện : Xem tranh, ảnh về các nghề * Hoạt động thiên nhiên - Chăm sĩc cây xanh, lau lá cây, tưới nước cho cây 3. Tổ chức hoạt động 1. Hoạt động 1: Thỏa thuận chơi - Cơ cho cả lớp hát bài “Lớn lên cháu lái máy cày” - Cơ giới thiệu các nhĩm chơi: là nhĩm xây dựng, phân vai, tạo hình, thư viện, thiên nhiên - Cơ hỏi trẻ về các nhĩm chơi, ý tưởng chơi - Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi, liên kết các nhĩm chơi và thái độ khi chơi, chơi đồn kết , vui vẻ, biết lấy, cất đồ dùng đúng nơi quy định. a. Hoạt động xây dựng: Xây nhà, xây bệnh viện hoặc trạm xá, xây nhà - Cơ hỏi trẻ + Bạn nào thích chơi ở nhĩm xây dựng? + Nhĩm xây dựng sẽ xây gì?( cơ gợi ý cho trẻ xây) + Các bạn chơi xây dựng sẽ xây cái gì? + Gợi ý trẻ thỏa thuận vai chơi và nhiệm vụ chơi ( nhĩm trưởng phân cơng, nhiệm vụ cho từng thợ xây cái gì ) xây bệnh viện hoặc trạm xá b. Hoạt động phân vai: Bác sĩ, nấu ăn - Cơ gợi ý + Bác sĩ cĩ nhiệm vụ gì? ( khám bệnh cho bệnh nhân) + Ai thích làm làm bác sĩ ? + Ai là bệnh nhân ? c. Hoạt động tạo hình : vẽ, tơ màu tranh các nghề - Cơ gợi ý” + Hơm nay ai sẽ chơi nhĩm tạo hình? + Con sẽ chơi gì ở nhĩm tạo hình? Vẽ tơ màu,về các nghề ? d. Hoạt động thư viện - Cơ gợi ý trẻ xem sách, tranh về những đồ dùng của bác sĩ đ.Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Con sẽ làm gì ở hoạt động này? - Cách chăm sĩc cây như thế nào? - Cơ cho trẻ nhận nhĩm chơi và về nhĩm để chơi - Gợi ý trẻ thỏa thuận vui chơi, nhiệm vụ chơi và liên kết với các nhĩm chơi khác. 2. Hoạt động 2: Tổ chức cho trẻ chơi - Cơ quan sát từng nhĩm chơi để kịp thời gợi ý trẻ chơi, chú ý phát 51
  52. triển kĩ năng chơi và gợi ý trẻ khi cần. - Chú ý vai chơi của từng trẻ và kĩ năng chơi từng vai - Gợi ý cách chơi, động viên trẻ kịp thời, giúp đỡ trẻ nhút nhát khi chơi, cơ nhập vai chơi cùng trẻ khi cần thiết - Cơ quan sát các nhĩm chơi để kịp thời cung cấp đồ dùng chơi theo nhu cầu của trẻ. - Chú ý cho trẻ đổi vai chơi một cách nhẹ nhàng, động viên sự cố gắng của trẻ và khen trẻ. 3. Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi - Cơ trẻ đi tham quan các nhĩm chơi và nêu sự tiến bộ của trẻ khi chơi - Cơ nhận xét chung: cơ tác động từng nhĩm, từng trẻ, để nêu được sự tiến bộ của từng nhĩm chơi và khen trẻ Kết thúc THỂ DỤC * ĐT hơ hấp: Thổi bĩng GIỮA * ĐT Tay: tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai GIỜ - Nhịp 1: đứng thẳng 2 tay đưa ngang - Nhịp 2: 2 tay chạm vai - Nhịp 3: 2 tay đưa sang ngang - Nhịp 4: VTTCH – Nhịp 5,6,7,8. thực hiện như trên * ĐT bụng: Đứng cúi gập người về trước tay chạm chân - TTCB: đứng thẳng - Nhịp 1: hai tay lên cao - Nhịp 2: đứng cúi gập người về trước - Nhịp 3như nhịp 1– Nhip 4: đứng thẳng - Nhịp: 5,6,7,8 như trên - Nhịp 4: VTTCB – nhịp 5, 6, 7, 8 như trên * ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - Nhịp 1:Tay đưa cao ra trước, kiễng chân - Nhịp 2: Ngồi khụyu gối lưng thẳng khơng kiễng chân - Nhịp 3: như nhịp 1- Nhịp 4 VTTCB- Nhịp 5,6,7,8 tiếp tục thực hiện như trên * ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau LÀM - Nơng dân - Gieo hạt - Cây cuốc - Cái thúng - Ơn các từ QUEN - Máy cày - Cấy lúa - Cây len - Hạt gạo đã học TIẾNG - Máy cắt - Bơm nước - Liềm - Hạt thĩc VIỆT HOẠT Chăm sĩc Quan sát Vẽ tự do ĐỘNG cây, tưới thời tiết Lộn cầu NGỒI cây T/C: mèo vịng TRỜI T/C: Thỏ đuổi chuột Chơi tự do đổi chuồng Chơi tự do Chơi tự do 52
  53. - Vệ sinh - nêu gương – trả trẻ KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 01 tháng 01 năm 2018 Chủ đề nhánh 3: Nghề truyền thống quê bé I. ĐĨN TRẺ - Đĩn trẻ vào lớp, cơ nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở chào tạm biệt ba mẹ - Trị chuyện, xem tranh về nghề nơng. II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển nhận thức TRỊ CHUYỆN VỀ CƠNG VIỆC DỤNG CỤ, SẢN PHẨM CỦA NGHỀ NƠNG 1. Mục tiêu - Trẻ được làm quen với cơng việc làm ra hạt gạo của bác nơng dân - Trẻ hiểu được quá trình làm ra lúa, hạt gạo của bác nơng dân - Trẻ biết được những cơng cụ của nghề nơng như: cuốc, len, máy cày, trẻ lời được câu hỏi. - Trẻ cĩ khả năng ghi nhớ, ngơn ngữ rõ ràng. - Trẻ biết quý trọng người nơng dân và trân trọng sản phẩm lao động của người nơng dân. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút. - Địa điểm: Lớp học. - Đồ dùng của cơ: tranh cảnh làm của bác nơng dân làm đất, cấy lúa, giặt lúa - Đồ dùng của trẻ: vở khám phá xã hội 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cơ bắt nhịp bài hát “Lớn lên cháu lái máy cày” cùng bé - Các con vừa hát bàigì? - Bé trong bài hát làm gì? - Máy cày là cơng cụ sản xuất của nghề nào? Máy cày dùng để làm gì? - Ngồi máy cày con cịn biết loại máy nào dùng cho nghề nơng nữa? - Thế con cĩ biết nghề làm ruộng tạo ra sản phẩm gì khơng? Ở quê mình cĩ nhiều cánh đồng lúa khơng? 2 Hoạt động 2: * Trị chuện về bác nơng dân Bé biết gì về - Các con xem cơ cĩ tranh gì? Các con thấy cánh đồng lúa nghề nơng như thế nào? Để cĩ cánh đồng lúa xanh tươi tốt như thế thì bác nơng dân phải làm cơng việc gì đầu tiên? - Cơ cho trẻ xem tranh “ Làm đất” - Muốn gieo cấy bác nơng dân phải làm cơnggì đầu ti việc gì đầu tiên. ( cày, bừa ruộng) 53
  54. - Bác làm đất như thế nào? Bác cần những dụng gì để làm đất? thử đốn xem bác trai hay bác gái đang làm đất? + Cày ruộng là cơng việc rất nặng nhọc, cần cĩ sức khỏe nên bác trai thường hay làm hơn - Trong tranh các con cịn thấy conn gì giúp bác noang6 dân làm việc? con trâu ở phía nào của bác nơng dân? ( Phíatrước của bác nơng) - Bác nơng dân rất yêu quý con trâu vì nĩ đã giúp bác làm nhiều cơng việc nặng nhọc. - Cơng việc đầu tiên của bác nơng dân là làm đất tơi xố,bác sử dụng máy cày, máy bừa và con trâu đã giúp bác cày ruộng. * Cơ cho trẻ xem tranh “cấy lúa”, Sạ lúa - Sau khi làm đất xong, bác nơng dân đã làm cơng việc gì tiếp theo? Cho trẻ xem tranh về quá trình nẩy mầm của hạt thĩc. - Cơ cho trẻ xem tranh bác nơng dân cấy lúa + Cây lúa được bác nơng dân cấy như thế nào? Vì sao phải cấy thẳng hàng? Bác trai hay gái - Khi cấy lúa xong rồi, muốn cây lúa tốt thì bác nơng dân phải làm gì nữa? *.Cho trẻ xem tranh “ Bơm nước” -Bác nơng dân đang làm gì? Tại sao phải bơm nước? Khi bơm nước bác cần dụng cụ gì? - Cây lúa là một loại cây cần nhiều nước. Do vậy, phải dùng gàu sịng hoặc gàu dây để tát nước. Ngày nay hiện đại hơn, người nơng dân dùng máy bơm nước vào ruộng. Ngồi việc tát nước, bác nơng dân cịn phải nhổ cỏ, phun thuốc trừ sâu cho lúa. Nhờ sự chăm sĩc của bác nơng dân cây lúa lớn nhanh thành cánh đồng lúa. Cơ cho trẻ xem cây lúa. Tranh “gặt lúa” - Khi lúa chín cĩ màu gì? Bác nơng dân sẽ làm gì? Cơ đưa tranh vẽ cánh đồng lúa chín vàng cho trẻ quan sát. - Khi gặt lúa,bác nơng dân cần dụng cụ gì? thử đốn xem bác cầm liềm bằng bàn tay nào? - Khi gặt lúa xong ,bác dùng máy tuốt lúa, phơi thĩc, tiếp sau đĩ thĩc đã được phơi khơ,cần phải đêm đi xay xát thì mới ra được hạt gạo. Tĩm lại - Để làm ra hạt gạo, hạt thĩc cơng việc đầu tiên của bác nơng dân phải làm đất, sau đí gieo mạ rồi cấy lúa,cấy láu xong cần phải chăm sĩc cây lúa như tát nước, rồi thu 54
  55. hoạch. - Ngồi việc trồng lúa và chăm sĩc lúa ra, bác nơng dân làm những cong việc gì nữa? ( chăn nuơi, trồng trọt cây hoa màu) - Trồng lúa là cơng việc đặt trưng của nghề nơng. Một nghề làm ra rất nhiều sản phẩm nuơi sống con người. - Các con thấy bác nơng dân làm việc như thế nào? - Các con cĩ yêu quý bác nơng dân khơng? Chúng ta cần phải làm gì để tỏa lịng biết ơn và kính trọng bác bác nơng dân và bảo vệ cây lúa * Trị chơi : “Chọn nghề bé thích - Luật chơi: Phải về đúng nghề mình thích 3 Hoạt động 3: - Cách chơi: cơ treo tranh các nghề khác nhau, khi cĩ hiệu Bé thích chơi lệnh của cơ trẻ phải chạy về nghề mà bé thích. * Thực hiện vở khám phá xã hội - Bé hãy kể về những bức tranh trên - Đây là những nghề gì? Hãy nĩi về sự khác nhau của các nghề này. - Hãy kể 1 nghề truyền thống mà con biết.( tên nghề, dụng lao động, nguyên liệu, sản phẩm ) - Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây ngơi nhà của bé - Hoạt động tạo hình: Tơ màu tranh nghề - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Hoạt động thư viện: Xem tranh về các nghề IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng cúi gập người về trước tay chạm chân - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau V. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ : Nơng dân, máy cày, máy cắt 1. Mục tiêu - Trẻ chú ý lắng nghe và đọc cùng cơ từng từ và hiểu nghĩa của từ - Trẻ biết các từ: nơng dân, máy cày, máy cắt 2. Chuẩn bị - Tranh 3. Tổ chức hoạt động - Cơ cho trẻ quan sát tranh và hỏi: đây là gì? nơng dân, máy cày, máy cắt 55
  56. - Cơ chỉ vào nĩi: nơng dân, máy cày, máy cắt 3 lần và cho cháu nhắc lại 3 lần. - Sau đĩ gọi lần lượt 3 trẻ lên nĩi các từ: nơng dân, máy cày, máy cắt và yêu cầu trẻ chỉ vào khi nĩi. - Trẻ tập nĩi thành câu: Bác nơng dân dung máy cắt để cắt lúa * Trị chơi: Thi xem ai nhanh: cách chơi: khi cơ nĩi tranh nào bất kì, trẻ chạy lên gắn đúng tranh đĩ thì được khen. VI. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI - Chăm sĩc cây, tưới cây - T/C: Thỏ đổi chuồng - Chơi tự do 1. Mục tiêu - Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với ánh nắng và khơng khi để thỏa mãn nhu cầu vận động của trẻ 2. Chuẩn bị - Sân thống mát, sạch sẽ 3. Tổ chức hoạt động a. Hoạt động: Chăm sĩc cây, tưới cây - Cho trẻ ra sân trường vừa đi vừa hát bài : “Lớn lên cháu lái máy cày” - Chúng ta đang ở dưới gốc cây gì? - Cây cĩ những bộ phận nào? Lá nĩ như thế nào? - Người ta trồng cây để làm gì? - Đứng dưới gốc cây các con cảm thấy như thế nào? - Để cĩ thật nhiều cây xanh các con phải làm gì? - Sau đĩ cơ cho trẻ tưới cây và chăm sĩc cây, cắt lá vàng, tưới nước cho cây b. Trị chơi: Thỏ đổi chuồng - Cơ phổ biến cách chơi và chơi vài lần c. Trẻ chơi tự do với bĩng theo ý thích của trẻ. - Cơ cho trẻ chơi với đồ chơi ngồi trời mà trẻ thích. Cơ quan sát trẻ chơi để đảm bảo an tồn cho trẻ. VII.VỆ SINH - NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng 56
  57. Thứ ba ngày 02 tháng 01 năm 2018 Chủ đề nhán 3: Nghề truyền thống quê bé I. ĐĨN TRẺ - Đĩn trẻ vào lớp, cơ nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở chào tạm biệt ba mẹ - Trị chuyện, xem tranh về nghề nơng. II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển thể chất NHẢY LỊ CỊ 5 M 1. Mục tiêu - Trẻ thực hiện được vận động nhảy lị cị được 5m - Trẻ cĩ kỹ năng nhảy lị cị và biết phối hợp tay chân thực hiện một cách nhịp nhàng. - Cháu cĩ ý thức tổ chức kỷ luật, biết chờ đến lượt, khơng xơ đẩy bạn. 2. Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút. - Địa điểm: Lớp học - Vạch chuẩn 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cô/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Khởi động Bé cùng đi - Cho trẻ chuyển đội hình vịng trịn đi hợp với các kiểu đi: đều đi thường, mũi bàn chân, gĩt chân, chạy nhanh, chậm theo cơ. - Xếp thành 3 hàng ngang theo tổ * Trọng động : BTPTC : Các động tác thể dục - ĐT tay: Tay đưa ra trước đưa lên cao - ĐT bụng: Đứng cúi gập người về trước tay chạm chân - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước chân sau. 2 Hoạt động 2: * VĐCB: Nhảy lị cị 5m Bé khỏe bé vui - Muốn cơ thể khỏe mạnh chúng ta cần làm gì? Phả ăn uống như thế nào cho cơ thể tốt hơn? Cĩ sức khỏe tốt mới đi học điều phải khơng các con. - Các con xem đây là gì? - 2 vạch này để làm gì? - Vậy hơm nay chúng ta hãy cùng nhau nhảy lị cị để xem bạn ai nhảylị cị giỏi. - Chia lớp ra làm 2 nhĩm cĩ số lượng trẻ bằng nhau. - Cơ vẽ vạch xuất phát và điểm đích. - Cơ mời trẻ lên thực hiện nhằm khảo sát trẻ - Để thực hiện đúng kỹ năng các con xem cơ làm mẫu nhé! - Cơ làm mẫu cho lớp xem lần 1 giải thích, lần 2 khơng 57
  58. giải thích - TTCB: Đứng trên một chân, chân kia nâng cao lên, gập đầu gối hai tay để tự nhiên, cho trẻ nhảy tại chỗ 2,3 lần, rồi nhảy tiến dần lên phía trước đến vạch đích thì dừng lại,sau đĩ đổi chân nhảy lị cị về vị trí ban đầu. Lần đầu ngảy khoảng 3m, sau đĩ thì tăng dần đến 5 m - Cơ cho lần lượt 2 cháu lên thực hiện cho trẻ quan sát - Lần lượt 2 trẻ thi nhau thực hiện theo tổ. Cô chú ý sửõa sai. - Mời trẻ yếu lên thực hiện hai trẻ thi đua nhau. Sau đó cho 2 cháu thực hiện đẹp thực hiện lại cho lớp xem 3 Hoạt động 3: * Trị chơi : Gieo hạt Bé thư giãn - Cơ cho cả lớp chơi vài lần * Hồi tĩnh - Cơ và trẻ đi vịng trịn vun tay hít thở nhẹ nhàng quanh lớp. Sau đĩ cho trẻ ngồi xuống vịng trịn thư giãn và chuyển sang hoạt động khác. - Kết thúc Trị chơi chuyển tiếp: “Kéo co” Phát triển ngơn ngữ THƠ “HẠT GỌA LÀNG TA ” Trần Đăng Khoa 1 Mục tiêu - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ,cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ, trả lời được câu hỏi, chơi được trị chơi - Trẻ thuộc thơ, biết đọc diễn cảm, ngơn ngữ rõ rang, thể hiện sắc thái khi đọc thơ - Trẻ biết chú ý quan sát, ghi nhớ trong hoạt động và nhanh nhẹn khi tham gia trị chơi - Qua bài thơ trẻ biết được sự vất vả của bác nơng dân. Trẻ cĩ ý thức tham gia các hoạt động, đồn kết với bạn khi tham gia trị chơi. 2 . Chuẩn bị - Thời gian: 30- 35 phút. - Địa điểm: Lớp học - Tranh bài thơ - Tranh các nghề 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Ccơ bắt nhịp bài hát “ Lớn lên cháu lái máy cày” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? - Máy cày là dụng cụ sản xuất của nghề nào? - Ngồi máy cày con cịn biết loại máy nào nữa? - Thế con cĩ biết nghề làm ruộng tạo ra sản phẩm gì?( trẻ 58
  59. trả lời theo suy nghi) ngồi nghề nơng ra con hãy kể những nghề khác mà con biết? - Các con cĩ liên tưởng đến bài thơ nào nĩi về hạt gạo khơng? Hơm nay cơ sẽ cho các con hiểu được sự vất vả của nghề nơng qua bài thơ “Hạt gạo làng ta” của Trần Đang Khoa” * Đọc diễn cảm bài thơ - Cơ đọc bài thơ diễn cảm lần 1 thể hiện nhịp điệu bài thơ 2 Hoạt động 2: - Giảng nội dung: Bài thơ được tác giả nĩi về giá tri5cua3 Bé thích đọc hạt gạo, để làm ra hạt gạo thì các cơ bác nơng dân phải thơ làm việc vất vả, cực nhọc, một nắng hai sương ở ngồi đồng.Vì vậy các con phải chân trọng, yêu quý hạt gạo và luơn luơn nhớ ơn bác nơng dân - Lần 2 cơ đọc kết hợp xem tranh minh họa. - Cơ vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? - Trong bài nĩi về hạt gì? Tác giả của ai? - Cơ đọc lần 3 giải thích từng đoạn thơ và từ khĩ. - Bài thơ được chia làm 3 đoạn - Cơ đọc Hạt gạo làng ta Cĩ vị phù sa Của sơng kinh thầy Cĩ hương sen thơm Trong hồ nước đầy Cĩ lời mẹ hát Ngọt bùi đắng cay - Từ khĩ: “Phù xa” là đất mịn cĩ nhiều chất màu mỡ được lắng đọng ở các bờ sơng. Cây được trồng trên đất phù sa sẽ rất tươi tốt. - Đoạn thơ 1 nĩi về hạt gì? cĩ những hương gì trong hồ nước? Hạt gạo làng ta Cĩ bão tháng bảy Cĩ mưa tháng ba Giọt mồ hơi sa Những trưa tháng sáu Nước như ai nấu Chết cả các cờ Cua ngơi lên bờ Mẹ em xuống cấy - Từ khĩ: “Ngoi lên bờ” Cua đang bị từ dưới ruộng lên trên bờ vì trời nắng tháng 6, nước quá nĩng, nước nĩng 59
  60. như bị đun sơi lên, cua cá khơng chịu nổi. Vậy mà các cơ bác nơng dân vẫn lội xuống ruộng cấy. - Đoạn thơ này nĩi lên thời tiết như thế nào? Hạt gạo do ai làm ra? Hạt gạo làng ta Gửi ra tiền tuyến Gửi về phương xa Em vui em hát Hạt vàng làng ta. - Từ tiền tuyến: là chiến trường , hạt gạo gửi ra cho các chú bộ đội “ từ hạt vàng” ý nĩi lên hạt gạo rất quý - Hạt gạo gửi ra tiền tuyến để làm gì? - Qua bài thơ nĩi lên sự vất vả của bác nơng dân làm ra hạt gạo vì vậy khi dùng cơm chúng ta phải dùng hết xuất của mình, khơng làm vơi vải cơm, khơng để cơm thừa trong chén. Vì hạt gạo nuơi sống chúng ta.Vì vậy chúng ta phải quý trọng hạt gạo - Bạn nào cĩ thể đặt tên mới cho bài thơ này? * Dạy trẻ đoc thơ - Cơ cho cả lớp đọc bài thơ vài lần - Sau đĩ mời từng tổ 1 lần, nhĩm 2,3 lần, cá nhân vài lần - Trẻ đọc cơ chú ý sửa sai cho trẻ 3 Hoạt động 3: * Trị chơi : Gieo hạt Bé thư giãn - Trị chơi của nghề nào? Ngồi nghề nơng ra con hãy kể nghề khác mà con biết, sau đĩ giáo dục trẻ về các nghề. - Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây ngơi nhà của bé - Hoạt động tạo hình: Tơ màu tranh nghề - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Hoạt động thư viện: Xem tranh về các nghề IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng cúi gập người về trước tay chạm chân - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau V.LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ: Gieo hạt, cấy lúa,bơm nước 1. Mục tiêu - Trẻ đọc được theo cơ các từ: gieo, cấy là nghề nơng, hiểu nghỉa của từ 60
  61. - Trẻ biết các từ: gieo hạt- cấy bơm nước - Trẻ hiểu và nĩi được câu. 2. Chuẩn bị 3. Tổ chức hoạt động - Cơ cho cả lớp đọc thơ “ Bác nơng dân” các con vừa đọc bài thơ gì? Để làm ra hạt gạo bác phải làm gì? - Cơ cho trẻ xem tranh: và hỏi đây là gì: Cơ đọc từ : từ gieo hạt, cấy lúa, bơm nước vài lần cho trẻ đọc vài lần - Cơ làm hành động: và nĩi: gieo hạt- cấy, cơ đọc mỗi từ 3 lần và cho cháu nhắc lại 3 lần. - Sau đĩ gọi lần lượt 3 trẻ lên nĩi các từ: gieo hạt, cấy lúa, bơm nước và yêu cầu trẻ chỉ vào tranh khi nĩi. - Tập cho trẻ nĩi thành câu: Bác nơng dân đang gieo hạt. Bác nơng dân đang cấy lúa. Bác nơng dân đang bơm nước. * Trị chơi: Thi xem ai nhanh: cách chơi: khi cơ nĩi tranh nào bất kì, trẻ chạy lên gắn đúng tranh đĩ thì được khen. VI. VỆ SINH- NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ * Những điều cần lưu ý 1. Tình trạng sức khỏe của trẻ 2. Trạng thái cảm xúc, thái độ, hành vi của trẻ 3. Kiến thức, kỹ năng Thứ tư ngày 03 tháng 01 năm 2018 Chủ đề nhánh 3: Nghề truyền thống quê bé I. ĐĨN TRẺ - Đĩn trẻ vào lớp, cơ nhắc nhở trẻ cất đồ dùng, nhắc nhở chào tạm biệt ba mẹ - Trị chuyện với trẻ cơng việc của bác nơng dân và sản phẩm của bác nơng dân làm ra. II. HOẠT ĐỘNG HỌC Phát triển thẫm mỹ VẼ DỤNG CỤ CỦA NGHỀ NƠNG 1. Mục tiêu - Trẻ vẽ được dụng cụ của nghề nơng , biết cách tơ màu phù hợp. -Trẻ biết vẽ dụng cụ của nghề nơng như các cuốc, cái len, dao - Trẻ biết giữ gìn sản phẩm của bé. 61
  62. 2. Chuẩn bị Của cô: - Tranh dụng cụ của nghề nơng Của trẻ: - Vở tạo hình 3. Tổ chức hoạt động STT Cấu trúc Hoạt động của cơ/ trẻ 1 Hoạt động 1: * Trị chuyện Trị chuyện - Cơ bắt nhịp bài hát “ Lớn lên cháu lái máy cày” cùng bé - Các con vừa hát bài gì? - Máy cày là dụng cụ sản xuất của nghề nào? - Ngồi máy cày con cịn biết loại máy nào nữa? - Thế con cĩ biết nghề làm ruộng tạo ra sản phẩm gì?( trẻ trả lời theo suy nghĩ) ngồi nghề nơng ra con hãy kể những nghề khác mà con biết? 2 Hoạt động 2: * Dạy vẽ Tài năng của * Quan sát – đàm thoại bé - Các con nhìn xem đây là tranh gì? - Cây len, cây cuốc, cái liềm, cĩ hình dạng như thế nào? - Nĩ là dụng cụ của nghề nào? - Muốn vẽ cái liềm ta vẽ làm sau? * Trị chuyện gợi ý tưởng cho trẻ - Cơ vẽ mẫu và giải thích: vẽ 1 nét cong trái bên ngồi, vẽ 1 nét cong trái bên trong,vẽ cán cầm là 2 nét thẳng ngắn thế là cơ đã vẽ xong cái liềm, khi vẽ xong tơ màu cho phù hợp và tơ thật đẹp. - Các tranh cịn lại cơ cũng giới thiệu tương tự. - Các con thích vẽ dụng cụ nào? Vẽ như thế nào? - Tơ màu gì cho phù hợp? * Trẻ vẽ, cơ theo dõi, gợi ý cho trẻ, động viên, khuyến khích để trẻ vẽ được nhiều sản phẩm đẹp * Trưng bày sản phẩm 3 Hoạt động 3: - Cơ chọn những sản phẩm vẽ đẹp mang lên cho lớp nhận xét Sản phẩm - Trong các sản phẩm này con thấy sản phẩm nào đẹp nhất? của bé vì sao? - Bố cục cĩ phù hợp và hài hịa khơng? Và khen trẻ vẽ đẹp - Kết thúc III. HOẠT ĐỘNG CHƠI - Hoạt động xây dựng: Xây ngơi nhà của bé - Hoạt động tạo hình: Tơ màu tranh nghề - Hoạt động đĩng vai: Bác sĩ - Hoạt động thiên nhiên: chăm sĩc cây xanh - Hoạt động thư viện: Xem tranh về các nghề IV. THỂ DỤC GỮA GIỜ 62
  63. - ĐT hơ hấp: Thổi bĩng - ĐT Tay: Tay đưa sang ngang, gập khuỷu tay, tay chạm vai - ĐT bụng: Đứng cúi gập người về trước tay chạm chân - ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước - ĐT bật: bật luân phiên chân trước, chân sau VI. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT - Làm quen với từ: Cái liềm, cây cuốc, cây len 1. Mục tiêu - Trẻ biết các từ: Cái liềm, cây cuốc, cây len - Trẻ hiểu và nĩi được câu. 2. Chuẩn bị - Tranh 3. Tổ chức hoạt động - Cơ cho trẻ quan sát bức tranh: đây là cái gì? Cái liềm, cây cuốc, cây len - Cơ chỉ vào từng tranh và nĩi: cái liềm, cây cuốc, cây len 3 lần và cho cháu nhắc lại 3 lần. - Sau đĩ gọi lần lượt 3 trẻ lên nĩi các từ: Cái liềm, cây cuốc, cây len và yêu cầu trẻ chỉ vào tranh khi nĩi. - Tập cho trẻ trả lời câu hỏi: bác nơng dân cuốc đất bác nơng dân đào đất * Trị chơi: Thi xem ai nhanh: cách chơi: khi cơ nĩi tranh nào bất kì, trẻ chạy lên gắn đứng tranh đĩ thì được khen. VI. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI - Quan sát thời tiết - Trị chơi : Mèo đuổi chuột - Trẻ chơi tự do theo ý thích của trẻ. 1. Mục tiêu - Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với ánh nắng và khơng khí để thỏa mãm nhu cầu vận động của trẻ. 2. Chuẩn bị Quan sát trong điều kiện cĩ sẵn 3. Tổ chức hoạt động a.Hoạt động: Quan sát thời tiết Cho trẻ dạo chơi ngoaì sân trường và cho trẻ hát bài: “Cháu yêu cơ, chú cơng nhân” - Các con hãy nhìn thời tiết hơm nay như thế nào? - Các con nhìn xem lá cây như thế nào? - Nhờ gì lá cĩ thể rung? - Giĩ thổi làm cho chúng ta thấy như thế nào? - Thời tiết hơm nay cĩ chuyển mưa khơng? Cĩ thuận lợi hay khĩ khăn gì? b.Trị chơi: Mèo đuổi chuột c.Trẻ chơi tự do theo ý thích của trẻ. - Cơ cho cháu chơi với đồ chơi ngồi trời mà trẻ thích. Cơ quan sát cháu chơi để đảm bảo an tồn cho trẻ chơi. 63