Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Tiết 15: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Khánh Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Tiết 15: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Khánh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_lich_su_va_dia_li_lop_7_tiet_15_kiem_tra_giua_ki_i_n.pdf
Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Tiết 15: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Khánh Hòa
- Ngày soạn: 27/10/2022 Ngày giảng: 2/11/2022 TIẾT 15: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Ghi nhớ, hệ thống được những kiến thức cơ bản đã học (từ bài 1 đến bài 5). - Trình bày được những vấn đề cơ bản về lịch sử thế giới của: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI và Trung Quốc thời trung đại. - Mô tả, giải thích, nhận xét, đánh giá được một số nội dung liên quan về kiến thức lịch sử về Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI và Trung Quốc thời trung đại. -Trình bày, giải thích được về đặc điểm tự nhiên, dân cư-xã hội ở châu Âu, châu Á 2. Về năng lực - Tự chủ, có ý thức trách nhiệm cao với bài kiểm tra - Năng lực nhận thức và tư duy những vấn đề cơ bản đã học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo khi giải quyết những câu hỏi bài tập liên quan - Năng lực vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học trong chương trình để giải quyết những tình huống thực tế. -Năng lực nhận thức địa lí. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Học sinh tự học, tự rèn luyện năng lực lịch sử; cố gắng làm tốt bài kiểm tra. - Trung thực: tính trung thực và tự giác hoàn thành bài kiểm tra. - Trách nhiệm: Có ý thức nghiêm túc, tự giác hoàn thành tốt bài kiểm tra của mình. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận III. Ma trận đề kiểm tra Phần Lịch sử Tổng Mứ độ nhận thức % đ ểm T Nộ ung đ n T ng ận ụng Chủ đề ận ết ận ụng T vị ến t ứ ểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN T TN TN TN TL TL TL KQ L KQ KQ KQ C ủ đề - Quá trình 1. hình thành và Tây Âu phát triển chế 45% 1 từ thế độ phong kiến ở Tây Âu kỉ V 6 TN 1TL 1/2TL 1/2TL đến - Các cuộc phát kiến địa nửa lí đầu thế - Văn hoá kỉ XVI Phục hưng.
- - Cải cách tôn giáo Chủ đề Thành tựu 2. chính trị, kinh 2 Trung tế, văn hóa của 5% Quốc Trung Quốc từ từ thế thế kỉ VII đến kỉ VII giữa thế kỉ 2 TN đến XIX. giữa thế kỉ XIX Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ ung 35% 15% 50 IV. Bản đặc tả Số u t ứ độ n ận Nội dung/ t ứ TT Chủ đề n vị ứ độ đ n g Nhận Thông Vận Vận ến t ứ biết hiểu dụng dụng cao 1 1.Quá ận ết trình hình – Kể lại được những sự kiện 3TN thành và chủ yếu về quá trình hình phát triển thành xã hội phong kiến ở chế độ Tây Âu phong T ng ểu kiến ở – Trình bày được đặc điểm Tây Âu của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo ận ụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại 2. Các T ng ểu 1/2TL 1/2TL cuộc phát – Nêu được hệ quả của các Tây Âu kiến địa lí cuộc phát kiến địa lí từ thế kỉ ận ụng V đến – Sử dụng lược đồ hoặc bản nửa đầu đồ, giới thiệu được những
- thế kỉ nét chính về hành trình của XVI một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới ận ụng a – Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 3. Văn ận ết 3TN hoá Phục – Trình bày được những hưng. thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng T ng ểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. ận ụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 4. Cải ận ết 1TL cách tôn – Nêu được nguyên nhân giáo của phong trào cải cách tôn giáo T ng ểu – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 2 C ủ đề Thành tựu ận ết 2: chính trị, – Nêu được những nét chính 2 TN Trung kinh tế, về sự thịnh vượng của Quốc từ văn hóa Trung Quốc dưới thời thế kỉ của Trung Đường VII đến Quốc từ T ng ểu giữa thế thế kỉ VII – Mô tả được sự phát triển kỉ XIX đến giữa kinh tế thời Minh – Thanh thế kỉ XIX. - Giới thiệu được những
- thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) ận ụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) ận ụng a – Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15% Phần ịa lí MA TRẬ Ề KIỂ TRA ỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ À ỊA LÍ Lớp 7- Phần ịa lí Tổng Mứ độ nhận thức % đ ểm C ư ng Nộ ung đ n vị ến TT Vận chủ đề t ứ ận Thông Vận dụng ết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. 7 câu CHÂU ÂU – Đặc điểm dân cư, xã = 8 tiết = 35% 6 TN 1/2 TL 1/2 TL 1 hội. 35% (3,5 điểm = (1,5đ) (0,5 đ) (1,5 đ) – Phương thức con người = 3,5 35%) khai thác, sử dụng và bảo điểm vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh
- châu Âu (EU). – Vị trí địa lí, phạm vi 3 câu CHÂU Á châu Á. = 3 tiết = 15% 2 TN 1 TL 2 – Đặc điểm tự nhiên. 15% (1,5 điểm = (0,5 đ) (1 đ) = 1,5 15%) điểm 1,5 0,5TL 10 Tổng câu 8TN TL câu = 15% 15% 50% Tỉ lệ 20% = 5 điểm C T Ề Ể TRA GIỮA KÌ I Số u t ứ độ n ận Tổng t ứ (4) C ư ng Nộ % ung n vị ứ độ đ n g đ ểm TT Chủ đề ến t ứ (3) (1) (2) cao P n n ịa lí 1 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết: 6TN ÂU lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm (C9- châu Âu vị trí địa lí, hình dạng và C14) – Đặc điểm kích thước châu Âu. tự nhiên – Xác định được trên bản đồ – Đặc điểm các sông lớn Rhein (Rainơ), dân cư, xã Danube (Đanuyp), Volga hội (Vonga). 7 câu = – Phương – Trình bày được đặc điểm 35% thức con các đới thiên nhiên: đới người khai nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. = 3,5 thác, sử điểm – Trình bày được đặc điểm dụng và bảo của cơ cấu dân cư, di cư và vệ thiên đô thị hoá ở châu Âu. nhiên 1/2TL Thông hiểu: – Phân tích – Khái quát được đặc điểm các khu vực (19a) về Liên địa hình chính của châu Âu: minh châu khu vực đồng bằng, khu vực Âu (EU) miền núi. 1/2TL
- – Phân tích được đặc điểm (19b) phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng: – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 2 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết: – Trình bày được 2TN Á lí, phạm vi đặc điểm vị trí địa lí, hình (C15- châu Á dạng và kích thước châu Á. C16) – Đặc điểm – Trình bày được một trong 3 câu = tự nhiên những đặc điểm thiên nhiên 15%= châu Á: Địa hình; khí hậu; 1,5điểm sinh vật; nước; khoáng sản. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. 1TL Thông hiểu: – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm (20) thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 1,5 0,5 10 câu TNKQ câu câuTL TL (câu (câu 19b) 19a) (câu 20) 20 15 15 50 V. Ề KIỂM TRA
- KIỂM TRA GIỮA KÌ I ă ọc : 2022-2023 Môn: Lich sử và ịa lí 7 Họ và tên học sinh: ểm Nhận xét của giáo viên . . . ề 1: I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 đ ểm) an tròn và ý đúng n ất tr ng p ư ng n trả lờ ủa ỗ u sau: C u 1 ( 0,25 đ ể ). T àn t ị T y Âu trung đạ ra đờ và t ế ỉ nà ? A. V B. VI C. VII D. XI C u 2( 0,25 đ ể ). n tế ủa lãn địa ang tín ất A. tự cung, tự cấp. B. nông dân vừa làm ruộng, vừa làm nghề thủ công. C. buôn bán trao đổi với lãnh địa khác D. phụ thuộc vào thành thị C u 3( 0,25 đ ể ). Lự lượng sản xuất ủ yếu tr ng lãn địa p ng ến là a ? A. nông dân tự do B. nông nô C. nô lệ D. lãnh chúa phong kiến C u 4 (0,25 đ ể ). n -hô-tê là t p ẩ nổ t ếng ủa A. W. Sếch- xpia B. Vincent van Gogh C. M.Xéc-van-téc D. Lê-ô-na đơ Vanh-xi C u 5( 0,25 đ ể ): ạ ện t êu ểu n ất ủa P ng trà văn óa P ụ Hưng tr ng lĩn vự ộ ọa là A. Rem-bran B. Van-Gốc C. Lê-vi-tan D. Lê-ô-na đơ Vanh-xi C u 6 (0,25 đ ể ): -ken-lăng-g nổ t ếng vớ lĩn vự A. kiến trúc và văn học B. kiến trúc, điêu khắc và hội hoạ C. hội họa và ẩm thực D. khoa học và kĩ thuật C u 7 (0,25 đ ểm): ỗ Phủ là nhà t lớn của Trung Quố ưới thời nhà A. Tần. B. Hán C. Đường. D. Tống C u 8 (0,25 đ ể ): T n g nà trở t àn ệ tư tưởng ín t ống ủa ế độ phong ến Trung Quố ? A. Nho giáo B. Thiên chúa giáo C. Phật giáo D. Đạo giáo Câu 9. Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2. Câu 10. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằ tr ng đới khí hậu : A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới.
- Câu 11. Ở châu Âu, thảm thực vật rừng lá kim phân bố chủ yếu : A. phía đông Âu B. phía nam Âu. C. phía bắc Âu. D. Phía tây Âu. Câu 12: Các sông lớn ở châu Âu là A. Đa - nuyp, A-ma-dôn và Lê-na C. Đa - nuyp, Ô-bi và I-ê-nit-xây. B. Rai- nơ, Mê-công và Ti-grơ D. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. Câu 13: ă 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. C. 767 triệu người. B. 757 triệu người. D. 777 triệu người. Câu 14: Châu Âu có mứ đ t ị a , nă 2020 tỉ lệ n đ t ị chiếm: A. Khoảng 55% B. Khoảng 65% C. Khoảng 75 D. Khoảng 85% Câu 15: P ía đ ng phần đất liền châu Á tiếp g p đạ ư ng nà sau đ y? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương. Câu 16: Ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á của châu Á có kiểu khí hậu phổ biến nà sau đ y A. Khí hậu lục địa C. Cận nhiệt địa trung hải B. Khí hậu nhiệt đới khô D. Khí hậu gió mùa B. TỰ LUẬ (6,0 đ ểm) Câu 17 (1,5 đ ểm): Trình bày khái quát nộ ung ản của các cuộc cải cách tôn giáo? Câu 18 (1,5 đ ểm): a. Quan sát lược đồ một số cuộc phát kiến địa lý lớn, em hãy giới thiệu những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lý lớn trên thế giới? b. Các cuộc phát kiến địa lý lớn có tác động như thế nào đến hoạt động kinh tế và sự tiếp xúc, trao đổi giữa các châu lục? Câu 19 (2,0 đ ểm): a) (0,5 điểm). Nêu đặc điểm khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. b) (1,5 điểm). Trình bày một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và các hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. Câu 20 (1,0 đ ểm) Trình bày đặc điểm tài nguyên khoáng sản ở châu Á? tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển kinh tế các nước châu Á?
- KIỂM TRA GIỮA KÌ I ă ọc : 2022-2023 Môn: Lich sử và ịa lí 7 Họ và tên học sinh: ểm Nhận xét của giáo viên . . . ề 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 đ ểm) an tròn và ý đúng n ất tr ng p ư ng n trả lờ ủa ỗ u sau: C u 1( 0,25 đ ể ). Ha g a ấp ản tr ng xã ộ p ng ến u Âu là A. lãnh chúa và nông nô B. tư sản và nông dân C. chủ nô và nô lệ D. địa chủ và nông dân Câu 2 (0,25 đ ể ). ặ đ ể nổ ật về n tế ủa lãn địa p ng ến T y Âu là A. mỗi lãnh địa có quân đội, luật pháp, toà án riêng. B. mỗi lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, tự cấp tự túc. C. trong lãnh địa có sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp. D. thường xuyên có sự trao đổi hàng hoá với bên ngoài lãnh địa. Câu 3 (0,25 đ ể ). Cuố t ế ỉ , xã ộ Tây Âu xảy ra sự ện gì? A. dân số gia tăng. B. công cụ sản xuất được cải tiến. C. sự xâm nhập của người Giéc-man. D. kinh tế hàng hóa phát triển. Câu 4 (0,25 đ ể ). ệt t n n l ạ Bữa ă ố c ố cù gắn l ền vớ tên tuổ ọa sĩ nào? A. Pablo Picasso B. Vincent van Gogh C. Paul Cézanne D. Lê-ô-na đơ Vanh-xi Câu 5 (0,25 đ ể ). ột tr ng n ững t p ẩ nổ t ếng ủa n à s ạn ị Sế -xpia là A. Rô-mê-ô và Giu-li-ét. B. Đôn-ki-hô-tê C. Bữa tối cuối cùng. D. Nàng Mô-na Li-sa. Câu 6 (0,25 đ ể ). à t ên văn ọ đầu t ên nào ứng n rằng Tr đất quay quan trụ ủa nó? A. Đan-tê. B. Xéc-van-téc. C. Mi-ken-lăng-giơ. D. N. Cô-péc-ních C u 7 (0,25 đ ể ): T y Du í là t ểu t uyết nổ t ếng ủa A. Tào Tuyết Cần B. La Quán trung C. Ngô Thừa Ân D. Thi Nại Am C u 8 (0,25 đ ểm): Lý Bạ là n à t lớn của Trung Quố ưới thời nhà A. Tần. B. Đường C. Hán D. Tống. C u 9. C u Âu ngăn với châu Á bởi dãy núi nào A. Dãy An-pơ B. Dãy U-ran C. Dãy Xcan-đi-na-vi D. Dãy Ban-căng
- Câu 10. Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu A. ôn đới lục địa B. ôn đới hải dương C. cận nhiệt địa trung hải D. Cực và cận cực Câu 11. Ở châu Âu, thảm thực vật rừng lá rộng chủ yếu nằm ở A. phía đông Âu B. phía nam Âu. C. Phía tây Âu. D. phía bắc Âu. Câu 12: Sông nào không thuộc châu Âu: A. sông Đa - nuyp B. sông Mê-công C. sông Rai- nơ D. sông Von- ga. Câu 13: ă 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. B. 767 triệu người. C.757 triệu người. D. 777 triệu người. Câu 14: Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên ở châu Âu nă 2020 ếm: A. 55% B. 65% C. 75% D. 19,1% Câu 15: Phần đất liền châu Á không tiếp g p đạ ư ng nà sau y? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 16: Ở khu vực nộ địa và Tây Á của châu Á có kiểu khí hậu phổ biến nà sau đ y A. khí hậu gió mùa C. cận nhiệt địa trung hải B. khí hậu nhiệt đới khô D. khí hậu lục địa . Tự luận( 6 đ ể ) Câu 17 (1,5 đ ểm): Trình bày khái quát những t động của cuộc cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu? Câu 18 (1,5 đ ểm): a. Quan s t lượ đồ một số cuộc phát kiến địa lý lớn, em hãy giới thiệu những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lý lớn trên thế giới? b. Các cuộc phát kiến địa lý lớn ó t động n ư t ế nào đến hoạt động kinh tế và sự tiếp xú , tra đổi giữa các châu lục? C u 19 (2,0 đ ểm): a) (0,5 điểm). Nêu đặc điểm khu vực địa hình đồng bằng ở châu Âu. b) (1,5 điểm). Trình bày một số giải pháp bảo vệ môi trường nước và các hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. C u 20 (1,0 đ ểm) Giải thích tại sao châu Á có nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu? Khí hậu châu Á có ảnh hưởng gì đến đời sống và các hoạt động kinh tế ?
- . p n và t ang đ ể Phần lịch sử ề 1 Nội dung Biểu đ ểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2,0 nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu p D A B C D B C A án II. Tự 3,0 luận Câu 17 Trình bày khái quát nộ ung ản của các cuộc cải cách tôn 1,5đ giáo? - Phê phán những hành vi tham lam và đồi bại của Giáo hoàng, phủ 0,5 nhận sự thống trị của Giáo hội. - Chỉ trích mạnh mẽ những giáo lí giả dối của Giáo hội. 0,25 - Đòi bãi bỏ những hủ tục, lễ nghi phiền toái, đòi quay về với giáo 0,5 lí Ki-tô nguyên thủy. - Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp tư sản. 0,25 Câu 18 a. Giới thiệu những nét chính về hành trình của một số cuộc 1,0 phát kiến địa lý lớn trên thế giới - Năm 1487, B. Đi-a-xơ cùng đoàn thám hiểm đến được mũi cực 0,25 Nam châu Phi. - Năm 1492, C.Cô-lôm-bô tìm ra châu Mĩ. 0,25 - Năm 1498, Va-xcô đơ Ga-ma cập bến Ca-li-cút ở phía Tây Nam 0,25 Ấn Độ - Năm 1519, Ph.Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm hoàn thành 0,25 chuyến đi vòng quanh thế giới. b. Các cuộc phát kiến địa lý lớn ó t động n ư t ế nào đến 0,5 hoạt động kinh tế và sự tiếp xú , tra đổi giữa các châu lục? - Nhận thức của con người thay đổi, họ có hiểu biết mới về những 0,25 vùng đất, đại dương, những con đường,... từ đó mở ra một thời kì giao lưu, tiếp xúc văn hoá, trao đổi hàng hoá, cây trồng, vật nuôi,... giữa các châu lục. - Các cuộc phát kiến địa lý đã thúc đẩy quá trình giao lưu tiếp xúc 0,25 văn hóa Đông Tây trở nên dễ dàng hơn. ề 2
- Nội dung Biểu đ ểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 p n A B C D A D C B II. Tự 3,0 luận Câu 17 Trình bày khái quát những t động của cuộc cải cách tôn 1,5đ g đối với xã hội Tây Âu: - Xuất hiện sự phân hóa Thiên chúa giáo thành hai giáo phái: 0,5 Cựu giáo (Thiên Chúa giáo) và Tân giáo cải cách. - Một cuộc đấu tranh rộng lớn ở Đức bùng lên thường gọi là 0,5 cuộc Chiến tranh nông dân Đức. - Đây là một trong những cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của 0,5 giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến đã suy tàn trên lĩnh vực văn hóa- tư tưởng, mở đường cho nền văn hóa châu Âu phát triển cao hơn. Câu 18 a. Giới thiệu những nét chính về hành trình của một số cuộc 1,0 phát kiến địa lý lớn trên thế giới - Năm 1487, B. Đi-a-xơ – Hiệp sĩ Hoàng gia Bồ Đào Nha đã 0,25 dẫn đầu đoàn thám hiểm đến được mũi cực Nam châu Phi. Nơi này được ông đặt tên là Mũi Bão Táp (sau đó, đổi thành Mũi Hảo Vọng). - Năm 1492, C.Cô-lôm-bô cùng đoàn thủy thủ từ Tây Ban Nha 0,25 đi về phía Tây, vượt qua Đại Tây Dương, đến được vùng đất mới ( châu Mĩ) - Năm 1497, Va-xcô đơ Ga-ma chỉ huy đoàn tàu từ Lisbon, 0,25 vòng qua mũi Hảo Vọng và cập bến Ca-li-cút ở phía Tây Nam Ấn Độ (vào năm 1498). - Năm 1519, Ph.Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm từ tây Ban 0,25 Nha, đi về phía Tây, hoàn thành chuyến đi vòng quanh thế giới. b. Các cuộc phát kiến địa lý lớn ó t động n ư t ế nào đến 0,5 hoạt động kinh tế và sự tiếp xú , tra đổi giữa các châu lục? - Nhận thức của con người thay đổi, họ có hiểu biết mới về 0,25 những vùng đất, đại dương, những con đường,... từ đó mở ra một thời kì giao lưu, tiếp xúc văn hoá, trao đổi hàng hoá, cây
- trồng, vật nuôi,... giữa các châu lục. - Các cuộc phát kiến địa lý đã thúc đẩy quá trình giao lưu tiếp 0,25 xúc văn hóa Đông Tây trở nên dễ dàng hơn. Phần ịa lí ÁP Á Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ỊA LÍ LỚP 7 PHÂ Ô ỊA LÍ ề 1 TRẮC NGHIỆ (2,0 đ ểm/8 câu) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 p n B A C D A C A D (Mỗ câ đú được 0,25 đ m) TỰ LUẬ (3,0 đ ểm) CÂU NỘI DUNG ỂM a) êu đặ đ ểm các khu vự địa hình miền núi ở châu Âu. (0,5 điểm) - Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan- 0,25 đi-na-vi, U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. - Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban- 0,25 căng,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m. b) * Những giải pháp cải thiện chất lượng không khí (1,0 điểm) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0,25 - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng 0,25 Các-bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên, góp phần giảm tải khí CO vào khí 19 2 (2,0 quyển. 0,25 đ ểm) - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hóa thạch. 0,25 - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. * Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu (0,5 điểm) - Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,25 - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời 0,25 (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) * ặ đ ể và ý ng ĩa ủa tài nguyên khoáng sản đối vớ nước châu Á. (1,0 điểm) - Châu Á có nguồn kháng sản rất phong phú với trữ lượng lớn. các khoáng sản 0,5 20 quan trọng là dầu mỏ, than đá, sắt, croom phân bố rộng trên cả nước (1,0 - Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và đ ểm) xuất khẩu khoáng sản. Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản 0,5 xuất ô tô, luyện kim,..
- ề 2 A.TRẮC NGHIỆ (2,0 đ ểm/8 câu) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 p n B A C B A D B D (Mỗ câ đú được 0,25 đ m) B. TỰ LUẬ (3,0 đ ểm) CÂU NỘI DUNG ỂM a) êu đặ đ ểm các khu vự địa hình miền núi ở châu Âu. (0,5 điểm) - Khu vực đồng bằng chiếm ½ diện tích châu lục, gồm đồng bằng Đông Âu, ĐB 0,25 Bắc Âu, các đồng bằng trung lưu Đa-nuýp, - Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau nên có đặc điểm 0,25 địa hình khác nhau. b) * Những giải pháp bảo vệ trường nước (1,0 điểm) - Kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ nông nghiệp 0,25 19 - Đảm bảo xử lý rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi 0,25 (2,0 đưa ra môi trường. đ ểm) - Kiểm soát và xử lí các nguồn ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. 0,25 - Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước. 0,25 * Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu (0,5 điểm) - Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,25 - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời 0,25 (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) * ặ đ ể và ý ng ĩa ủa tài nguyên khoáng sản đối vớ nước châu Á. (1,0 điểm) 20 -Vì lãnh thổ rộng lớn, kéo dài từ cùng cực đến xích đạo, tác động của địa hình 0,5 (1,0 - Tạo nên sự đa dạng các sản phẩm nông nghiệp và du lịch; là nơi có nhiều thiên 0,5 đ ểm) tai ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất. Duyệt BGH Duyệt TCM gườ ra đề n T ị Quế Trần Thị Khánh Hoà ặng Thị T u Hà ù ăn u n



