Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_lich_su_va_dia_li_lop_6_tiet_13_kiem_tra_giua_ki_i_n.docx
Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
- Ngày soạn: 28.10.2022 Ngày giảng: 6(A-B): 03.11.2022 Tiết 13 KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra dưới hình thức trắc nghiệm, tự luận các kiến thức từ bài 1 đến bài 5 2. Năng lực * Năng lực chung - Tự chủ và tự học: tự tin, tự mình hoàn thiện nội dung bài kiểm tra. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm được bài kiểm tra * Năng lực riêng - Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Nhận thức,có những hiểu biết và lí giải được những vấn đề cơ bản trong chương trình lịch sử đã học (từ bài 1 đến bài 7) - Năng lực vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề đặt ra trong đề kiểm tra và vận dụng kiến thức đó vào thực tiễn cuộc sống. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ (ham học): cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra - Trung thực: Nghiêm túc trong kiểm tra, có ý thức đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong thi cử. II. Ma trận đề
- Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn lịch sử Nội dung 1: Lịch sử là 1TN* gì? Chủ đề A Nội dung 2. Dựa vào 1 Tại sao cần học lịch đâu để biết và dựng lại sử lịch sử? Nội dung 3. Thời gian 2TN* 1TL* trong lịch sử. Nội dung 1: Nguồn gốc 1TN* loài người Nội dung 2: Xã hội 2TN* 1TL* nguyên thuỷ. Chủ đề B Nội dung 3: Sự chuyển 2 Xã hội nguyên thủy biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có 1TN* 1TL giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 Chủ đề C Ai Cập và Lưỡng Hà Cổ 1TN* Xã hội cổ đại Đại Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Nhận Thông Vận TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề A Nội dung 1: Lịch sử Nhận biết Tại sao cần là gì? - Nêu được khái niệm lịch sử. 1TN* học lịch sử? - Nêu được khái niệm môn lịch sử Nội dung 2: Dựa Thông hiểu vào đâu để biết và - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 1TL* dựng lại lịch sử? Nội dung 3: Thời Nhận biết gian trong lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, 2TN thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, 1TL trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, ). 2 Chủ đề B Nội dung 1: Nguồn Nhận biết Xã hội gốc loài người - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của 1TN* nguyên thủy người tối cổ trên đất nước Việt Nam.
- Nội dung 2: .Xã hội Nhận biết nguyên thuỷ - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời 2TN* nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người 1TL nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Nội dung 3: Sự Nhận biết chuyển biến từ xã - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự hội nguyên thuỷ chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có 1TN* sang xã hội có giai giai cấp 1TL* cấp và sự chuyển Vận dụng cao biến, phân hóa của - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và xã hội nguyên thuỷ phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 Chủ đề C Ai Cập và Lưỡng Nhận biết Xã hội cổ đại Hà Cổ Đại - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở 1 TN* Ai Cập, Lưỡng Hà Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ (câu 1) (câu 2) (câu 3) TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT chủ đề vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí - Những khái niệm cơ bản và TẠI SAO kĩ năng chủ CẦN HỌC yếu. 1 2,5% 1 ĐỊA LÍ? - Những điều lí (0,25đ) = 0,25 điểm (0,25 điểm thú khi học = 2,5%) môn Địa lí. - Địa lí và cuộc sống. BẢN ĐỒ - - Hệ thống PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. TIỆN THỂ Toạ độ địa lí 4 1 1/2 35% 2 HIỆN BỀ của một địa (1,0 đ) (1,5 đ) (1,0 đ) = 3,5 điểm MẶT TRÁI điểm trên bản ĐẤT đồ. (2,5 điểm = - Các yếu tố cơ
- 25%) bản của bản đồ. - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ. - Vị trí của Trái Đất trong TRÁI ĐẤT hệ Mặt Trời. – HÀNH - Hình dạng, TINH CỦA kích thước 3 4 câu = 22,5% 3 HỆ MẶT Trái Đất. (0,75đ) = 1,25 điểm TRỜI - Chuyển động 1/2 (2,25 điểm = của Trái Đất (0,5 đ) 22,5%) và hệ quả địa lí. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng % điểm Chủ đề Vận dụng kiến thức biết hiểu cao - Những khái Nhận biết niệm cơ bản - Nêu được vai trò của Địa lí 1 TN và kĩ năng trong cuộc sống. TẠI SAO chủ yếu. Thông hiểu CẦN HỌC - Những điều - Hiểu được tầm quan trọng của 0,25 đ = ĐỊA LÍ? 1 lí thú khi học việc nắm các khái niệm cơ bản, 2,5% 1 tiết môn Địa lí. các kĩ năng địa lí trong học tập 0,5 đ – - Địa lí và và trong sinh hoạt. 0,25đ cuộc sống. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí.
- - Hệ thống Nhận biết kinh vĩ - Xác định được trên bản đồ và tuyến. Toạ trên quả Địa Cầu: Kinh tuyến độ địa lí của gốc, xích đạo, các bán cầu. 4 TN một địa điểm - Đọc được các kí hiệu bản đồ trên bản đồ. và chú giải bản đồ hành chính, - Các yếu tố bản đồ địa hình. BẢN ĐỒ - cơ bản của Thông hiểu PHƯƠNG bản đồ. - Đọc và xác định được vị trí 1 TL TIỆN THỂ - Các loại của đối tượng địa lí trên bản đồ. HIỆN BỀ 2 bản đồ thông Vận dụng 3,5 đ = MẶT dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một 35% TRÁI ĐẤT - Lược đồ trí địa điểm trên bản đồ. 7 tiết nhớ. - Xác định được hướng trên bản 3 đ – 3,5 đ đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ ½ TL* (a) theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. TRÁI ĐẤT - Vị trí của Nhận biết 3 – HÀNH Trái Đất - Xác định được vị trí của Trái 1,25 đ = TINH CỦA trong hệ Mặt Đất trong hệ Mặt Trời. 12,5%
- HỆ MẶT Trời. - Mô tả được hình dạng, kích 3 TN TRỜI - Hình dạng, thước Trái Đất. 3 tiết kích thước - Mô tả được chuyển động của 1,5 đ- 1,25đ Trái Đất. Trái Đất: quanh trục và quanh - Chuyển Mặt Trời. động của Thông hiểu Trái Đất và - Nhận biết được giờ địa hệ quả địa lí. phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Vận dụng cao - So sánh được giờ của hai địa ½ TL(2b) điểm trên Trái Đất. 8 câu Tổng số câu 1 câu TL 1 câu (a) 1 câu (b) 10 TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Tỉ lệ chung 35 15 50
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI NĂM HỌC: 2022 - 2023 Họ tên: . ... Môn: Lịch sử và Địa lí; khối lớp: 6 Lớp: 6 .. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: /11/2022 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn trước câu trả lời đúng (Câu 1 - câu 16) Câu 1(0,25 điểm) : Vai trò của Địa lí trong học tập là A. giúp khai thác kiến thức môn Lịch sử và Địa lí B. giúp xác định vị trí và tìm đường đi C. giúp dự báo các hiện tượng tự nhiên (bão, gió ) D. sử dụng trong quân sự Câu 2(0,25 điểm) : Bán cầu Bắc nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo. C. phía bên phải của đường kinh tuyến B. phía trên đường Xích Đạo. D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc. Câu 3(0,25 điểm) : Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến A. số 00. B. số 900. C. số 1800. D. Số 3600. Câu 4(0,25 điểm) : Bước thứ 2 cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là A. tìm phương hướng. C. đọc bản chú giải. B. xem tỉ lệ bản đồ. D. đọc đường đồng mức. Câu 5(0,25 điểm) : Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. hình học. Câu 6(0,25 điểm) : Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5 .C. Vị trí thứ 7. D. Vị trí thứ 9. Câu 7(0,25 điểm) : Trái đất có dạng A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình vuông. D. hình elíp. Câu 8(0,25 điểm) : Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ Câu 9 (0,25 điểm) Lịch sử được hiểu là A. những gì đã xảy ra trong quá khứ.
- B. sự hiểu biết của con người về quá khứ. C. ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. D. quá trình hình thành, phát triển của lịch sử tự nhiên. Câu 10 (0,25 điểm) Cách tính thời gian theo sự di chuyển của Mặt Trời gọi là A. Nông lịch C. Phật lịch B. Âm lịch D. Dương lịch Câu 11 (0,25 điểm) Một thế kỉ có bao nhiêu năm? • A. 100 năm • C. 1000 năm • B. 10 năm • D. 10000 năm Câu 12 (0,25 điểm) Dấu tích Người tối cổ cụ thể được cho là đã được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của Việt Nam? A. Nghệ An C. Cao Bằng B. Thanh Hóa D. Lạng Sơn Câu 13 (0,25 điểm) Người tối cổ sống chủ yếu ở A. trong các hang động, mái đá. • C. trong các ngôi nhà xây bằng gạch. • B. trong nhà sàn. • D. trong nhà thuyền trên sông nước. Câu 14 (0,25 điểm) Bầy người nguyên thủy sống chủ yếu bằng • A. Săn bắn, chăn nuôi • C. Trồng trọt, chăn nuôi • B. Săn bắt, hái lượm • D. Săn bắt, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi Câu 15 (0,25 điểm) Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho xã hội nguyên thủy hoàn toàn tan rã? A. Sự phân phối sản phẩm thừa không đều B. Sự xung đột liên tục giữa các bộ lạc C. Trình độ hiểu biết của con người ngày càng cao D. Sự công bằng và bình đẳng bị phá vỡ Câu 16 (0,25 điểm) Vua Mê-nét thống nhất các công xã thành Nhà nước Ai Cập cổ đại vào khoảng năm nào? • A. 3200 TCN • B. 3000 TCN • C. 1792 TCN • D. 539 TCN II. Tự luận ( 6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm) Em hãy mô tả sơ lược đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của Người tối cổ? Câu 18 (1,0 điểm) a. Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta. Em hãy tính sự kiện trên cách năm 2022 là bao nhiêu năm? b. Ở Lưỡng Hà, vào khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN, người Xu Me đến định cư và xây dựng các nhà nước thành bang. Em hãy tính sự kiện trên cách năm 2022 là bao nhiêu năm? Câu 19 (0,5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp? Câu 20 (1,5 điểm) Quan sát bản đồ hành chính Việt Nam:
- a. Hãy cho biết phần đất liền Việt Nam tiếp giáp với những quốc gia nào? b. Nước CHDCND Lào nằm về phía nào của Việt Nam? Câu 21. (1,5 điểm) a. Trên một tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000 người ta đo được khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 5 cm. Tính khoảng cách tương ứng ngoài thực tế (ki-lô-mét). b. Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại Nhật Bản (múi giờ số 9) là mấy giờ ? BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI NĂM HỌC: 2022 - 2023 Họ tên: . ... Môn: Lịch sử và Địa lí; khối lớp: 6 Lớp: 6 .. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: /11/2022 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn trước câu trả lời đúng (Câu 1- câu 8) Câu 1(0,25 điểm) . Việc nắm các khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu của môn Địa lí có ý nghĩa gì trong học tập và đời sống? A. giải thích và ứng xử khi gặp các hiện tượng thiên nhiên diễn ra trong cuộc sống. B. Khái niệm cơ bản về Trái Đất C. Mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. D. Kĩ năng khai thác thông tin trên Internet Câu 2 (0,25 điểm) . Nửa cầu Đông nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo. B. phía trên đường Xích Đạo. C. phía bên phải của đường kinh tuyến gốc. D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc. Câu 3 (0,25 điểm) . Kinh tuyến là A. Là những vòng tròn bao quanh quả địa cầu, vuông góc với kinh tuyến.
- B. Là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả địa cầu, có độ dài bằng nhau C. Là khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó D. Là khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó Câu 4 (0,25 điểm) . Bước thứ 4 cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là A. tìm phương hướng. B. xem tỉ lệ bản đồ. C. Dựa vào ký hiệu để các xác định các đối tượng địa lý cần tìm. D. đọc đường đồng mức. Câu 5 (0,25 điểm) . Để thể hiện sân bay, bến cảng trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. hình học. Câu 6 (0,25 điểm) . Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 2. B. Vị trí thứ 3. C. Vị trí thứ 4 D. Vị trí thứ 5. Câu 7 (0,25 điểm) : Để thuyết phục mọi người rằng Trái Đất có dạng hình cầu, em có thể sử dụng dẫn chứng nào sau đây: A. Sự tích bách chưng, bành giầy. B. Mô hình Trái Đất C. Bóng Trái Đất che khuất Mặt Trăng vào đêm nguyệt thực D. Sơ đồ hệ Mặt Trời. Câu 8 (0,25 điểm) : Nhận định nào sau đây không đúng về chuyển động của Trái Đất quanh trục? A. Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông B. Thời gian Trái Đất chuyển động 1 vòng quanh trục hết 24 giờ C. Trái Đất quay quanh 1 trục có thật, trục luôn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo D. Trái Đất quay quanh 1 trục tưởng tượng, nghiêng 66033’ trên mặt phẳng quỹ đạo. Câu 9 (0,25 điểm) Lịch sử còn được hiểu là A. Quá trình hình thành của xã hội loài người. B. Việc ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. C. Một khoa học nghiên cứu và phục dựng lại quá khứ. D. Tiến trình phát triển của thế giới tự nhiên theo thời gian. Câu 10 (0,25 điểm) Chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là? a. Lịch công giáo b. Dương Lịch c. Âm Lịch d. Đáp án khác Câu 11 (0,25 điểm) Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? A. 100 năm B. 10 năm C. 1000 năm D. 10000 năm Câu 12 (0,25 điểm) Di cốt Vượn người sống cách ngày nay khoảng 5 triệu năm đã tìm thấy ở?
- • A. In-đô-nê-xi-a và Việt Nam. • C. Việt Nam và Mi-an-ma. • B. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma. • D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma. Câu 13 (0,25 điểm) Đâu là giai đoạn dài nhất trong lịch sử phát triển của loài người? A. Xã hội phong kiến. C. Xã hội chiếm hữu nô lệ • B. Xã hội có giai cấp và nhà nước. • D. Xã hội nguyên thủy. Câu 14 (0,25 điểm) Về đời sống vật chất, Người tinh khôn đã? A. có tục chôn cất người chết và đời sống tâm linh. B. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. C. biết làm đồ trang sức tinh tế hơn, làm tượng bằng đá hoặc đất nung. D. có sự phân công lao động giữa nam và nữ; phát minh ra lửa Câu 15 (0,25 điểm) Việc con người sử dụng công cụ bằng kim khí đã mang lại kết quả gì lớn nhất? A. khai khẩn được đất hoang B. đưa năng suất lao động tăng lên C. sản xuất đủ nuôi sống xã hội. D. tạo ra sản phẩm thừa làm biến đổi xã hội. Câu 16 (0,25 điểm) Ở Ai Cập, vua được gọi là gì? A. Thần thánh dưới trần gian.• B. En-xi. • C. Thiên tử • D. Pha-ra-on. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm) Em hãy mô tả sơ lược đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của Người tinh khôn? Câu 18 (1,0 điểm) a. Khoảng thiên niên kỉ thứ III TCN người Ai Cập đã biết làm ra lịch. Em hãy tính sự kiện trên cách năm 2022 là bao nhiêu năm? b. Cuộc khởi nghĩa Bà Trưng nổ ra năm 40. Em hãy tính sự kiện trên cách năm 2022 là bao nhiêu năm? Câu 19 (0,5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đã có tác động tới đời sống xã hội của con nguời nguyên thủy? Câu 20 (1,5 điểm) Quansát bản đồ hành chính Việt Nam:
- a. Hãy cho biết phần đất liền Việt Nam tiếp giáp với những quốc gia nào? b. Nước CHDCND Lào nằm về phía nào của Việt Nam? Câu 21. (1,5 điểm) a. Một bản đồ A có tỉ lệ bản đồ là 1: 1000.000 đoạn đường từ điểm B đến C dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? b. Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 17 giờ ngày 14/9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nga (múi giờ thứ 3) là mấy giờ? BÀI LÀM
- V. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí; Khối lớp: 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 1: Nội dung Điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 4,0 Đáp án A C B C B A B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A D A B D A II. Tự luận 6,0 Câu 17 Người tối cổ: - Đời sống vật chất: Biết ghè đẽo đá làm công cu, tạo ra lửa, 0,5 sống trong hang động, dựa vào săn bắt và hái lượm. - Đời sống tinh thần: Làm đồ trang sức như vòng đeo tay 0,5 bằng vỏ ốc hay răng thú xuyên lỗ, vẽ tranh lên vách đá... - Tổ chức xã hội: Sống thành bầy khoảng vài người, có 0,5 người đứng đầu, có sự phân công lao động và cùng chăm sóc con cái Câu 18 - HS trình bày được cách tính và kết quả đúng: 1,0 a. 2022 + 179= 2201 năm. 0,5 Như vậy, năm 179 TCN cách năm 2022 là 2201 năm. b. 4000 + 2022= 6022 năm. 0,5 Như vậy, Thiên niên kỉ thứ IV TCN cách năm 2022 là 6022 năm Câu 19 - Trong thị tộc, đàn ông dần đảm nhiệm những công việc 0,5 nặng nhọc nên có vai trò lớn và trở thành chủ gia đình. Con cái lấy theo họ cha. Đó là các gia đình phụ hệ. Một số gia đình có xu hướng tách khỏi công xã thị tộc, đến những nơi thuận lợi hơn để sinh sống. Công xã thị tộc dàn bị thu hẹp. - Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội dần có sự phân hoá kẻ giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thuỷ dần tan rã Loài người đứng trước ngưỡng cửa của xã hội có giai cấp và nhà nuớc. Câu 20 a.Phần đất liền Việt Nam tiếp giáp với Trung Quốc, 0,75 CHDCND Lào, Campuchia. b. CHDCND Lào nằm về phía Tây của lãnh thổ Việt Nam 0,75 Câu 21 a.Tính khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ (1,0 điểm) - Bản đồ có tỉ lệ 1:1 000 000 nghĩa là: Cứ 1 cm trên bản đồ 0,5 tương ứng với 1 000 000 cm ngoài thực tế.
- - Vậy khoảng cách từ A đến B ngoài thực tế là: 0,5 5 x 1 000 000 = 5 000 000 cm = 50 km b. Tính giờ khu vực (0,5 điểm). - Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là: 9 - 7 = 2 (múi). 0,25 - Trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 0,25 22/5/2022 thì lúc đó tại Nhật Bản có số giờ là: 19 + 2 = 21 (giờ) Tổng 10 ĐỀ SỐ 2: . Nội dung Điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C A B C C 4,0 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C C B D B D D II. Tự luận 6,0 Câu 17 Người tinh khôn: 1,5 - Đời sống vật chất: Biết mài đá để tạo ra công cụ sắc bén 0.5 hơn, biết chế tạo cung tên, làm đồ gốm, dệt vải và trồng trọt, chăn nuôi biết dựng lều bằng cành cây hoặc xương thú để ở. - Đời sống tinh thần: Làm đồ trang sức như vòng cổ, 0.5 vòng tay, hoa tai bằng đá, làm tượng bằng đá hoặc đất nung, vẽ tranh trên vách đá,... Đã có tục chôn người chết và đời sống tâm linh. - Tổ chức xã hội: Sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2,3 0.5 thế hệ, chục người, có có cùng dòng máu, làm chung, hưởng chung. Nhiều thị tộc họ hàng, sống cạnh nhau tạo thành bộ lạc. Câu 18 - HS trình bày được cách tính và kết quả đúng: 1,0 a. 3000+ 2022= 5022 năm. 0,5 Như vậy, Thiên niên kỉ thứ III TCN cách năm 2022 là 5022 năm. b. 2022-40 = 1982 Năm 0,5 Như vậy , khởi nghĩa bà Trưng năm 40 cách 2022 là 1982 năm. Câu 19 HS có thể trả lời khác hướng dẫn chấm dưới đây nhưng 0,5 hợp lý và chính xác thì vẫn cho điểm: - Trong thị tộc, đàn ông dần đảm nhiệm những công việc nặng nhọc nên có vai trò lớn và trở thành chủ gia đình. Con cái lấy theo họ cha. Đó là các gia đình phụ hệ. Một số gia đình có xu hướng tách khỏi công xã thị tộc, đến
- những nơi thuận lợi hơn để sinh sống. Công xã thị tộc dàn bị thu hẹp. - Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội dần có sự phân hoá kẻ giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thuỷ dần tan rã. Loài người đứng trước ngưỡng cửa của xã hội có giai cấp và nhà nuớc. Câu 20 a.Phần đất liền Việt Nam tiếp giáp với Trung Quốc, 0,75 CHDCND Lào, Campuchia. b. CHDCND Lào nằm về phía Tây của lãnh thổ Việt 0,75 Nam Câu 21 . Tính khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ (1,0 điểm) - Khoảng cách từ B đến C ngoài thực tế là 150Km = 15. 0,5 000.000 cm. - Vậy khoảng cách từ B-C trên bản đồ là: 0,5 15.000.000: 1000.000= 15 cm b. Tính giờ khu vực (0,5 điểm) - Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là: 9 - 7 = 2 (múi). 0,25 - Trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 00 phút ngày 22/5/2022 thì lúc đó tại Nhật Bản có số giờ là: 19 + 2 = 21 (giờ) 0,25 10 Tổng VI. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN HỌC BÀI 1. Củng cố: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 2. Hướng dẫn học bài * Bài mới: Chuẩn bị bài Ấn Độ cổ đại (02 tiết)



