Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 22: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố

docx 16 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 22: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_22_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 22: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố

  1. Ngày soạn: 8/11/2022 Ngày giảng: 9A, 9B, 9C – 16/11/2022 Tiết 22: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ nhớ, hiểu biết vận dụng kiến thức của học sinh về bazơ, muối, phân bón hóa học, mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập, giải thích các vấn đề trong thực tiễn 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày - Viết thành thạo PTHH, giải bài tập tính theo PTHH. * Đối với HS khuyết tật: biết cách làm bài 3. Thái độ - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học II. Chuẩn bị 1. Ma trận (Phụ lục) 2. Đề kiểm tra 3. Hướng dẫn chấm III Hoạt động lên lớp 1. Ổn định tổ chức 2. GV phát đề - HS làm bài
  2. TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Chủ đề Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Bazơ Tính chất hóa học của bazơ 2c=0,5đ 2c=0,5đ (C1, 3) Nhận biết một số chất 1c=2,0đ 1c=2,0đ (C6) Muối Phản ứng trao đổi 1c=0,5đ 1c=0,5đ (C2) Viết được các phương trình 1ý=1,0đ 1 ý = 1đ 1c=2,0đ hoá học, giải thích được 1 (C5) (C5) số hiện tượng trong thực tiễn Tính chất hóa học của muối 1c=1,0đ 1c=1,0đ (C4) tính toán thành thạo số mol, 1c=2,0đ 1c=2,0đ thể tích, khối lượng, của các (C7) chất trong phản ứng. Phân bón Đề xuất các giải pháp hạn 1c=2,0đ 1c=2,0đ hóa học chế tác hại zcủa phân bón (C8) hóa học (PISA) Tổng số câu 5 1,5 1 0,5 8 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 3,0% 20% 10% 100%
  3. ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng. Câu 1: Những bazơ không bị nhiệt phân huỷ: A. Ca(OH)2 B. KOH C.Fe(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi: A. H2O + BaO Ba(OH)2 B. Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl t 0 C. 2KClO3  2KCl + 3O2 D. 3NaCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3NaOH Câu 3: nhỏ dung dịch NaOH lên mẩu quỳ tím, hiện tượng xảy ra A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. Quỳ tím bị mất màu B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh D. Quỳ tím không đổi màu Câu 4: Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d, e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp. Thí nghiệm Hiện tượng Trả lời 1. Ngâm miếng đồng trong dung a. Phản ứng toả nhiệt sinh ra chất rắn 1 .. dịch AgNO3 màu trắng ít tan trong nước 2 .. 2. Nhỏ nước vào ống nghiệm có b. tạo ra chất khí không màu 3 .. mẩu nhỏ CaO c. Có kết tủa trắng xuất hiện 4 .. 3. Đun nóng KClO3 d. Có kim loại màu xám bám ngoài 4. Cho dung dịch BaCl 2 vào ống miếng đồng, dung dịch có màu xanh nghiệm có dung dịch H2SO4 e. Chất rắn trong ống nghiệm bị hoà tan tạo thành dung dịch màu xanh lam II.Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm): a, Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) CaO Ca(OH)2 CaCl2 b, Giải thích vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu giữ lâu ngày trong tự nhiên? Câu 6 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học nào có thể nhận biết được 4 lọ hoá chất mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch sau : NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4 Câu 7 (2,0 điểm): Cho dung dịch MgCl 2 tác dụng vừa đủ với 32g NaOH thu được Mg(OH)2 kết tủa. a, Viết PTHH xảy ra. b, Tính khối lượng kết tủa thu được. (Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1) Câu 8 (2,0 điểm) PHÂN BÓN HÓA HỌC Phân bón hóa học có vai trò rất quan trọng trong việc thâm canh tăng năng suất, bảo vệ cây trồng và nâng cao độ phì nhiêu của đất. Tuy nhiên việc sử dụng phân bón hóa học không hợp lí sẽ dẫn đến các tác động xấu đến môi trường đất bị khô cứng, nước bị ô nhiễm bởi chất độc từ phân bón và ảnh hưởng sức khỏe con người. Dựa vào kiến thức đã học và hiện tượng trạng thực tế ở địa phương: Em hãy đưa ra biện pháp để hạn chế ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hóa học?
  4. ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng. Câu 1: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy: A. KOH B. Fe(OH)3 C.NaOH D. Ba(OH)2 Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi: t 0 A. AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 B. CaCO3  CaO + CO2 C. Zn+ H2SO4 ZnSO4 + H2 D. 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl Câu 3: nhỏ dung dịch Phenolphtalein và dung dịch NaOH, có hiện tượng: A. dung dịch chuyển sang màu đỏ C. dung dịch bị mất màu B. dung dịch chuyển sang màu xanh D. dung dịch không đổi màu Câu 4: Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d, e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp. Thí nghiệm Hiện tượng Trả lời 1. Ngâm miếng đồng trong dung a. Phản ứng toả nhiệt sinh ra chất rắn 1 .. dịch AgNO3 màu trắng ít tan trong nước 2 .. 2. Nhỏ nước vào ống nghiệm có b. tạo ra chất khí không màu 3 .. mẩu nhỏ CaO c. Có kết tủa trắng xuất hiện 4 .. 3. Đun nóng KClO3 d. Có kim loại màu xám bám ngoài 4. Cho dung dịch BaCl2 vào ống miếng đồng, dung dịch có màu xanh nghiệm có dung dịch H2SO4 e. Chất rắn trong ống nghiệm bị hoà tan tạo thành dung dịch màu xanh lam II/ Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm): a, Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) CaO Ca(OH)2 CaCO3 b, Giải thích vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu giữ lâu ngày trong tự nhiên? Câu 6 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học nào có thể nhận biết được 4 lọ hoá chất mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch sau: Na2SO4, KOH, HCl, NaCl Câu 7 (2,0 điểm): Cho dung dịch CuCl 2 tác dụng vừa đủ với 20g NaOH thu được Cu(OH)2 kết tủa. a, Viết PTHH xảy ra. b, Tính khối lượng kết tủa thu được. (Biết Cu = 64; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1) Câu 8 (2,0 điểm) PHÂN BÓN HÓA HỌC Phân bón hóa học có vai trò rất quan trọng trong việc thâm canh tăng năng suất, bảo vệ cây trồng và nâng cao độ phì nhiêu của đất. Tuy nhiên việc sử dụng phân bón hóa học không hợp lí sẽ dẫn đến các tác động xấu đến môi trường đất bị khô cứng, nước bị ô nhiễm bởi chất độc từ phân bón và ảnh hưởng sức khỏe con người. Dựa vào kiến thức đã học và hiện tượng trạng thực tế ở địa phương: Em hãy đưa ra biện pháp để hạn chế ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hóa học?
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1. Câu hỏi Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 B 0,25 Câu 2 B,D 0,5 Câu 3 B 0,25 1- d 0,25 Câu 4 2 - a 0,25 3 - b 0,25 4 – c 0,25 II. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 5 a, Viết PTHT 1) CaO+ H2O→ Ca(OH)2↓ 0,5 2) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O 0,5 b, Vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu giữ lâu ngày trong tự 1 nhiên vì vôi sống sẽ hấp thụ nước để tạo thành Ca(OH)2 - Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử 0,25 - Nhỏ lần lượt các dung dịch lên mẩu giấy quỳ 0,25 Câu 6 + Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ: H2SO4 0,25 + Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh: NaOH 0,25 + 2 dung dịch không làm quỳ tím đổi màu là: BaCl 2 và 0,25 Na2SO4 - Cho H2SO4 vào 2 mẫu không làm quỳ tím đổi màu,thấy 0,25 một mẫu xuất hiện chất kết tủa màu trắng là BaCl2 - PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl 0,25 Mẫu còn lại không có hiên tượng gì là Na2SO4 0,25 a) MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl (1) 0,5 32 b) n = = 0,8 (mol) 0,5 NaOH 40 Câu 7 1 0,8 Từ PT (1) ta có: n = .nNaOH = = 0,4 (mol) 0,5 Mg(OH)2 2 2 → m = n.M = 0,4 . 58 = 23,2(g) Mg(OH)2 0,5 + Tránh lạm dụng sử dụng phân bón hóa học 0,5 + Tìm hiểu kỹ cách sử dụng và liều lượng phù hợp cho từng 0,5 Câu 8 loại cây + Tự ủ phân hữu cơ từ rác thải và phân động vật 0,5 + Tuyên truyền cho mọi người cùng thực hiện để bảo vệ 0,5 môi trường (Hs trả lời được 4 ý đúng là đạt điểm tối đa)
  6. ĐỀ SỐ 2 Câu hỏi Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 B 0,25 Câu 2 A, D 0,5 Câu 3 A 0,25 1- d 0,25 Câu 4 2 - a 0,25 3 - b 0,25 4 – c 0,25 II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 5 a, Viết PTHT 1) CaO+ H2O→ Ca(OH)2↓ 0,5 2) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O 0,5 b, Vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu giữ lâu ngày trong tự 1 nhiên vì vôi sống sẽ hấp thụ nước để tạo thành Ca(OH)2 - Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử 0,25 - Nhỏ lần lượt các dung dịch lên mẩu giấy quỳ 0,25 Câu 6 + Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ: HCl 0,25 + Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh: KOH 0,25 + 2 dung dịch không làm quỳ tím đổi màu là: NaCl và 0,25 Na2SO4 - Cho BaCl2 vào 2 mẫu không làm quỳ tím đổi màu,thấy 0,25 một mẫu xuất hiện chất kết tủa màu trắng là Na2SO4 - PTHH: BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + 2NaCl 0,25 Mẫu còn lại không có hiên tượng gì là NaCl 0,25 a) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl (1) 0,5 20 b) n = = 0,5 (mol) 0,5 NaOH 40 Câu 7 1 0,5 Từ PT (1) ta có: n = nNaOH = = 0,25 (mol) 0,5 Cu(OH)2 2 2 → m = 0,25 . 98 = 24,5(g) Cu(OH)2 0,5 + Tránh lạm dụng sử dụng phân bón hóa học 0,5 + Tìm hiểu kỹ cách sử dụng và liều lượng phù hợp cho từng 0,5 Câu 8 loại cây + Tự ủ phân hữu cơ từ rác thải và phân động vật 0,5 + Tuyên truyền cho mọi người cùng thực hiện để bảo vệ 0,5 môi trường (Hs trả lời được 4 ý đúng là đạt điểm tối đa) 3. Nhận xét giờ làm bài .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 4. HD học bài ở nhà - HS nghiên cứu trước: TCVL, TCHH (tác dụng với phi kim) của kim loại.
  7. IV. Phân tích kết quả kiểm tra 1. Dự kiến kết quả Điểm 6,5đ >6,5đ Dự kiến (TS: 97) 15= 15,5% 59=60,8% 23 =23,7% Kết quả 2. Phân tích kết quả (phương án bổ sung kiến thức cho HS) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH
  8. ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HỌC SINH HÒA NHẬP I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng. Câu 1 (1,0đ): Những bazơ không bị nhiệt phân huỷ: A. Ca(OH)2 B. KOH C.Fe(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 2 (1,0đ): Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi: A. H2O + BaO Ba(OH)2 B. Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl t 0 C. 2KClO3  2KCl + 3O2 D. 3NaCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3NaOH Câu 3 (1,0đ): nhỏ dung dịch NaOH lên mẩu quỳ tím, hiện tượng xảy ra A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. Quỳ tím bị mất màu B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh D. Quỳ tím không đổi màu Câu 4 (2,0đ): Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d, e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp. Thí nghiệm Hiện tượng Trả lời 1. Ngâm miếng đồng trong dung a. Phản ứng toả nhiệt sinh ra chất rắn 1 .. dịch AgNO3 màu trắng ít tan trong nước 2 .. 2. Nhỏ nước vào ống nghiệm có b. tạo ra chất khí không màu 3 .. mẩu nhỏ CaO c. Có kết tủa trắng xuất hiện 4 .. 3. Đun nóng KClO3 d. Có kim loại màu xám bám ngoài 4. Cho dung dịch BaCl 2 vào ống miếng đồng, dung dịch có màu xanh nghiệm có dung dịch H2SO4 e. Chất rắn trong ống nghiệm bị hoà tan tạo thành dung dịch màu xanh lam II.Tự luận (5,0 điểm) Câu 5 (5,0 điểm): Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) CaO Ca(OH)2 CaCl2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DÀNH CHO HS HÒA NHẬP
  9. Câu hỏi Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 B 1 Câu 2 B,D 1 Câu 3 B 1 1- d 0,5 Câu 4 2 - a 0,5 3 - b 0,5 4 – c 0,5 II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 5 Viết PTHT 1) CaO+ H2O→ Ca(OH)2↓ 2,5 2) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O 2,5 TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
  10. MÔN: HÓA HỌC Họ và tên: .. Lớp: 9 .. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng. Câu 1: Những bazơ không bị nhiệt phân huỷ: A. Ca(OH)2 B. KOH C.Fe(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi: A. H2O + BaO Ba(OH)2 B. Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl t 0 C. 2KClO3  2KCl + 3O2 D. 3NaCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3NaOH Câu 3: nhỏ dung dịch NaOH lên mẩu quỳ tím, hiện tượng xảy ra A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. Quỳ tím bị mất màu B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh D. Quỳ tím không đổi màu Câu 4: Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d, e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp. Thí nghiệm Hiện tượng Trả lời 1. Ngâm miếng đồng trong dung a. Phản ứng toả nhiệt sinh ra chất rắn 1 .. dịch AgNO3 màu trắng ít tan trong nước 2 .. 2. Nhỏ nước vào ống nghiệm có b. tạo ra chất khí không màu 3 .. mẩu nhỏ CaO c. Có kết tủa trắng xuất hiện 4 .. 3. Đun nóng KClO3 d. Có kim loại màu xám bám ngoài 4. Cho dung dịch BaCl 2 vào ống miếng đồng, dung dịch có màu xanh nghiệm có dung dịch H2SO4 e. Chất rắn trong ống nghiệm bị hoà tan tạo thành dung dịch màu xanh lam II.Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm): a, Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) CaO Ca(OH)2 CaCl2 b, Giải thích vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu giữ lâu ngày trong tự nhiên? Câu 6 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học nào có thể nhận biết được 4 lọ hoá chất mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch sau : NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4 Câu 7 (2,0 điểm): Cho dung dịch MgCl 2 tác dụng vừa đủ với 32g NaOH thu được Mg(OH)2 kết tủa. a, Viết PTHH xảy ra. b, Tính khối lượng kết tủa thu được. (Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1) Câu 8 (2,0 điểm) PHÂN BÓN HÓA HỌC Phân bón hóa học có vai trò rất quan trọng trong việc thâm canh tăng năng suất, bảo vệ cây trồng và nâng cao độ phì nhiêu của đất. Tuy nhiên việc sử dụng phân bón hóa học không hợp lí sẽ dẫn đến các tác động xấu đến môi trường đất bị
  11. khô cứng, nước bị ô nhiễm bởi chất độc từ phân bón và ảnh hưởng sức khỏe con người. Dựa vào kiến thức đã học và hiện tượng trạng thực tế ở địa phương: Em hãy đưa ra biện pháp để hạn chế ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hóa học? Bài làm TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
  12. MÔN: HÓA HỌC Họ và tên: .. Lớp: 9 .. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng. Câu 1: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy: A. KOH B. Fe(OH)3 C.NaOH D. Ba(OH)2 Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi: t 0 A. AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 B. CaCO3  CaO + CO2 C. Zn+ H2SO4 ZnSO4 + H2 D. 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl Câu 3: nhỏ dung dịch Phenolphtalein và dung dịch NaOH, có hiện tượng: A. dung dịch chuyển sang màu đỏ C. dung dịch bị mất màu B. dung dịch chuyển sang màu xanh D. dung dịch không đổi màu Câu 4: Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d, e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp. Thí nghiệm Hiện tượng Trả lời 1. Ngâm miếng đồng trong dung a. Phản ứng toả nhiệt sinh ra chất rắn 1 .. dịch AgNO3 màu trắng ít tan trong nước 2 .. 2. Nhỏ nước vào ống nghiệm có b. tạo ra chất khí không màu 3 .. mẩu nhỏ CaO c. Có kết tủa trắng xuất hiện 4 .. 3. Đun nóng KClO3 d. Có kim loại màu xám bám ngoài 4. Cho dung dịch BaCl2 vào ống miếng đồng, dung dịch có màu xanh nghiệm có dung dịch H2SO4 e. Chất rắn trong ống nghiệm bị hoà tan tạo thành dung dịch màu xanh lam II/ Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm): a, Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) CaO Ca(OH)2 CaCO3 b, Giải thích vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu giữ lâu ngày trong tự nhiên? Câu 6 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học nào có thể nhận biết được 4 lọ hoá chất mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch sau: Na2SO4, KOH, HCl, NaCl Câu 7 (2,0 điểm): Cho dung dịch CuCl 2 tác dụng vừa đủ với 20g NaOH thu được Cu(OH)2 kết tủa. a, Viết PTHH xảy ra. b, Tính khối lượng kết tủa thu được. (Biết Cu = 64; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1) Câu 8 (2,0 điểm) PHÂN BÓN HÓA HỌC Phân bón hóa học có vai trò rất quan trọng trong việc thâm canh tăng năng suất, bảo vệ cây trồng và nâng cao độ phì nhiêu của đất. Tuy nhiên việc sử dụng phân bón hóa học không hợp lí sẽ dẫn đến các tác động xấu đến môi trường đất bị
  13. khô cứng, nước bị ô nhiễm bởi chất độc từ phân bón và ảnh hưởng sức khỏe con người. Dựa vào kiến thức đã học và hiện tượng trạng thực tế ở địa phương: Em hãy đưa ra biện pháp để hạn chế ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hóa học? Bài làm
  14. TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HÓA HỌC Họ và tên: .. Lớp: 9 .. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HỌC SINH HÒA NHẬP I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng. Câu 1 (1,0đ): Những bazơ không bị nhiệt phân huỷ: A. Ca(OH)2 B. KOH C.Fe(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 2 (1,0đ): Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi: A. H2O + BaO Ba(OH)2 B. Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl t 0 C. 2KClO3  2KCl + 3O2 D. 3NaCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3NaOH Câu 3 (1,0đ): nhỏ dung dịch NaOH lên mẩu quỳ tím, hiện tượng xảy ra A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. Quỳ tím bị mất màu B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh D. Quỳ tím không đổi màu Câu 4 (2,0đ): Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d, e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp. Thí nghiệm Hiện tượng Trả lời 1. Ngâm miếng đồng trong dung a. Phản ứng toả nhiệt sinh ra chất rắn 1 .. dịch AgNO3 màu trắng ít tan trong nước 2 .. 2. Nhỏ nước vào ống nghiệm có b. tạo ra chất khí không màu 3 .. mẩu nhỏ CaO c. Có kết tủa trắng xuất hiện 4 .. 3. Đun nóng KClO3 d. Có kim loại màu xám bám ngoài 4. Cho dung dịch BaCl 2 vào ống miếng đồng, dung dịch có màu xanh nghiệm có dung dịch H2SO4 e. Chất rắn trong ống nghiệm bị hoà tan tạo thành dung dịch màu xanh lam II.Tự luận (5,0 điểm) Câu 5 (5,0 điểm): Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) CaO Ca(OH)2 CaCl2 Bài làm