Giáo án Hóa học 9 - Tiết 19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng

pdf 7 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Tiết 19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_hoa_hoc_9_tiet_19_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Giáo án Hóa học 9 - Tiết 19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Nông Đức Trọng

  1. Ngày soạn: 05/11/2022 Ngày kiểm tra: 08/11/2022 Tiết 19. KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra nhận thức của HS về các nội dung: + Oxit + Axit + Tính chất hoá học của muối. + Biết được thành phần của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón hóa học, tính thành phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón hóa học, phân loại phân bón hóa học. + Phân biệt muối và bazơ chất bằng phương pháp hoá học. - Đánh giá và phân loại học sinh. Điều chỉnh phương pháp giảng dạy của GV. 2. Kĩ năng - Viết thành thạo PTHH , giải bài tập tính theo PTHH. 3. Thái độ - Tích cực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra - Kiểm tra viết III. Chuẩn bị 1. GV: a. Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Vận dụng ND KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Oxit - Phân loại các oxit: oxit bazơ và oxit axit. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Axit - Nhận biết được dung dịch axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat Nhận biết được
  2. dung dịch HCl và dung dịch muối clorua. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ 5% 20% 25% Muối - Tính khối - Tính khối lượng hoặc thể lượng hoặc tích dung dịch thể tích muối trong dung dịch phản ứng. muối trong phản ứng. Số câu 2/3 1/3 1 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 20% 10% 30% Mối quan - Viết được các hệ giữa PTHH minh các loại họa mối quan hợp chất hệ giữa các vô cơ HCVC Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ 20% 20% Phân bón Phân bón - Tính thành hóa học đơn, phân phần phần trăm bón kép của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón. (Pisa) Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% TS câu 4 2 1 7 TS điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% b. Đề kiểm tra Đề 1. I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng. 1.1. Dãy các chất đều tác dụng với SO2 là: A. H2O, Na2O, NaOH, Ca(OH)2 B. SO3 , H2O, CaO C. H2O, Na2O, NaOH, HCl D. Na2O, H2O, KOH
  3. 1.2. Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử phân biệt axit: HCl và H2SO4(l). A. AlCl3 B. BaCl2 C. Ba(OH)2 D. MgCl2 Câu 2. PHÂN BÓN HÓA HỌC Phân bón hóa học có thể dùng ở dạng đơn và dạng kép. Trong đó, phân bón đơn chỉ chứa một trong ba nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm, lân, kali. Một số phân đạm thường dùng là Ure CO(NH2)2, amoni nitrat NH4NO3, amoni sunfat (NH4)2SO4. Phân bón kép có chứa hai hoặc cả ba nguyên tố dinh dưỡng N, K, P. Câu hỏi. (1 điểm). PHÂN BÓN HÓA HỌC Em hãy viết phương án “Đúng” hoặc “Sai” trong các phát biểu dưới đây. Phát biểu Phương án 2.1 Nguyên tố dinh dưỡng đạm (N) có trong loại phân bón Ure 2.2 Phân bón Kali nitrat (KNO3) là phân bón đơn 2.3 Phân lân là phân có chứa nguyên tố Kali 2.4 Có thể tạo ra phân bón kép bằng cách trộn các phân bón đơn với nhau. II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 3. (2 điểm). Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện những biến đổi hoá học sau: CuCl2 (1) (2) (3) CuSO4  Cu(OH)2  (4) CuO Câu 4. (2 điểm). Có 3 dd HCl và H2SO4 , NaCl bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết các dd trên, viết phương trình phản ứng. Câu 5. (3 điểm). Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH. Phản ứng tạo thành muối trung hòa Na2CO3. a. Viết PTPƯ xảy ra? b. Tính khối lượng của muối tạo thành. c. Cho cùng lượng muối thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit HCl. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 6. (1 điểm). PHÂN BÓN HÓA HỌC Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón amoni sunfat? Đề 2. I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng. 1.1. Dãy các chất đều tác dụng với CaO là: A. P2O5 , SO2 B. K2O, CuO C. CO2, N2O5, P2O5 D. Na2O, CO2, SO3 1.2. Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt axit HCl và H2SO4(l).
  4. A. AlCl3 B. MgCl2 C. Ba(OH)2 D. BaCl2 Câu 2. PHÂN BÓN HÓA HỌC Phân bón hóa học có thể dùng ở dạng đơn và dạng kép. Trong đó, phân bón đơn chỉ chứa một trong ba nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm, lân, kali. Một số phân đạm thường dùng là Ure CO(NH2)2, amoni nitrat NH4NO3, amoni sunfat (NH4)2SO4. Phân bón kép có chứa hai hoặc cả ba nguyên tố dinh dưỡng N, K, P. Câu hỏi. (1 điểm). PHÂN BÓN HÓA HỌC Em hãy viết phương án “Đúng” hoặc “Sai” trong các phát biểu dưới đây. Phát biểu Phương án 2.1 Nguyên tố dinh dưỡng đạm (N) có trong loại phân bón Ure 2.2 Phân bón Kali nitrat (KNO3) là phân bón đơn 2.3 Phân lân là phân có chứa nguyên tố Kali 2.4 Có thể tạo ra phân bón kép bằng cách trộn các phân bón đơn với nhau. II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 3. (2 điểm). Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện những biến đổi hoá học sau: FeCl3 (1) ( 2 ) Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 ( 3 ) (4)  Fe2O3 Câu 4. (2 điểm). Có 3 dd KCl , HCl và H2SO4 bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết các dd trên, viết phương trình phản ứng. Câu 5. (3 điểm). Dẫn từ từ 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH. Phản ứng tạo thành muối trung hòa Na2CO3. a. Viết PTPƯ xảy ra? b. Tính khối lượng của muối tạo thành. c. Cho cùng lượng muối thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit HCl. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 6. (1 điểm). PHÂN BÓN HÓA HỌC Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón amoni sunfat? c. Đáp án và hướng dẫn chấm Đề 1 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu Nội dung Điểm (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 1 1. A, D 2. B,C 1,0 (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm). 2 2.1 Đúng 2.2 Sai 2.3 Sai 2.4 Đúng 1,0
  5. (1). CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2↓ + 2NaCl. 0,5 (2). Cu(OH) + 2HCl CuCl + 2H O. 0,5 3 2 2 2 (3). CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2↓ + K2SO4. 0,5 t0 0,5 (4). Cu(OH)2  CuO + H2O. - Trích mẫu thử: 0,25 - Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử 0,25 + Nếu mẫu nào hóa đỏ : HCl , H2SO4 0,25 + Nếu không đổi màu: NaCl 0,25 4 - Lấy 1-2 giọt thuốc thử BaCl2 ( hoặc Ba(OH)2 , Ba(NO3)2 nhỏ vào 2 ống nghiệm làm quỳ chuyển thành màu đỏ. 0,25 + Nếu kết tủa trắng xuất hiện: H2SO4 0,25 PT: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 0,25 + Nếu không có kết tủa trắng xuất hiện: HCl 0,25 a. PTHH : CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. 0,5 b. Số mol khí CO2 tham gia phản ứng là: 1,568 0,5 n = = 0,07 mol. CO 2 22,4 PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 1 mol 1 mol 0,07 mol 0,07 mol. 0,5 5 Khối lượng của muối tạo thành là: m = 0,07 . 106 = 7,42 (g). 0,5 Na 2CO 3 c. PTHH: Na CO + 2HCl 2NaCl + H O + CO  2 3 2 2 0,25 1 mol 2 mol 0,25 0,07 mol 0,14 mol. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng 0,5 m HCl = 0,14 . 36,5 = 5,11 (g). HS không trả lời hoặc có đáp án sai không được điểm. HS làm đến đâu chấm điểm đến đấy theo thang điểm sau: M = (14 + 1). 2 + 32 + 16. 4 = 132 (g) 0,5 6 (NH4 ) 2 SO 4 %N = 2.14 . 100% = 21,21% 132 0,5 Đáp án và hướng dẫn chấm Đề 2 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu Nội dung Điểm 1.1. A, C 1.2. C, D 1,0 1 (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm). (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm). 2 2.1 Đúng 2.2 Sai 2.3 Sai 2.4 Đúng 1,0
  6. (1). FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3↓ + 3NaCl. 0,5 (2). Fe (SO ) + 6KOH 2Fe(OH) ↓ + 3K SO . 0,5 3 2 4 3 3 2 4 (3). Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O. 0,5 t0 0,5 (4). 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. - Trích mẫu thử: 0,25 - Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử 0,25 + Nếu mẫu nào hóa đỏ : HCl , H2SO4 0,25 + Nếu không đổi màu: NaCl 0,25 4 - Lấy 1-2 giọt thuốc thử BaCl2 ( hoặc Ba(OH)2 , Ba(NO3)2 nhỏ vào 2 ống nghiệm làm quỳ chuyển thành màu đỏ. 0,25 + Nếu kết tủa trắng xuất hiện: H2SO4 0,25 PT: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 0,25 + Nếu không có kết tủa trắng xuất hiện: HCl 0,25 a. PTHH : CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. 0,5 b. Số mol khí CO2 tham gia phản ứng là: 1,344 0,5 n = = 0,06 mol. CO 2 22,4 PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 1 mol 1 mol 0,06 mol 0,06 mol. 0,5 5 Khối lượng của muối tạo thành là: m = 0,06 . 106 = 6,36 (g). 0,5 Na 2CO 3 c. PTHH: Na CO + 2HCl 2NaCl + H O + CO  2 3 2 2 0,25 1 mol 2 mol 0,25 0,06 mol 0,12 mol. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng 0,5 m HCl= 0,12 . 36,5 = 4,38 (g). HS không trả lời hoặc có đáp án sai không được điểm. HS làm đến đâu chấm điểm đến đấy theo thang điểm sau: M = (14 + 1). 2 + 32 + 16. 4 = 132 (g) 0,5 6 (NH4 ) 2 SO 4 %N = 2.14. 100% = 21,21% 132 0,5 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức. Giấy kiểm tra... III. Phương pháp: Kiểm tra viết. IV. Tiến trình lên lớp: ( 45’) 1. Ổn định tổ chức, phát đề kiểm tra. (1’) 2. Học sinh làm bài. (43’) 3. GV thu bài kiểm tra, tổng kết. (1’) - GV thu bài - GV nhận xét giờ kiểm tra
  7. 4. Đánh giá kết quả: a. Ưu điểm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... b. Tồn tại: ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... c. Biện pháp khắc phục ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Giáo viên ra đề Duyệt của BGH Nông Đức Trọng