Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_dia_li_lop_7_tiet_13_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.doc
Nội dung text: Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
- Soạn: 29/10/2022 Giảng: 3/11/2022 - 7A,B Tiết 13: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức * Đối với HS đại trà. - Nêu được đặc điểm tự nhiên Châu Âu, Á, đặc điểm dân cư – xã hội Châu Âu. - Giải thích được đặc điểm tự nhiên Châu Âu, Á, đặc điểm dân cư – xã hội Châu Âu .* Đối với HS khuyết tật. - HS nêu được những đặc điểm cơ bản về đặc điểm tự nhiên, dân cư - xã hội Châu Á, Âu. 2. Kĩ năng và năng lực. * Đối với HS đại trà. Phân tích, giải thích các đặc điểm *. Đối với HS khuyết tật. - HS biết cách trình bày bài làm 3. Phẩm chất:Trung thực, nghiêm túc II. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ IV. DỰ KIẾN KẾT QUẢ Tốt: 8 HS, Khá: 29 HS, Đạt: 40 HS, Chưa đạt: 8 HS V. TỔ CHỨC GIỜ KIỂM TRA 1. Tổ chức: GV. Phát đề cho HS. HS: Làm bài. 2. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra: ................ 3. Hướng dẫn học bài. Về nhà đọc trước bài: Trung du và Miền núi Bắc bộ Bản đồ chính trị Châu Á, các khu vực Châu Á? Châu Á gồm những khu vực nào ? Việt Nam nằm khu vực nào của Châu Á VI. Kết quả kiểm tra. Tốt: .. HS, Khá: HS, Đạt: .. HS, Chưa đạt: .. HS
- 1. MA TRẬN Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Tổng TChương/ Nội dung/đơn vị kiến Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm Nhận biết (TN) T chủ đề thức (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 CHÂU ÂU – Vị trí địa lí, phạm vi (8 tiết=3điểm) châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội 6TN 1TL 1TL 30% – Phương thức con (1,5 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm) (3,0 điểm) người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 2 CHÂU Á – Vị trí địa lí, phạm vi (4 tiết=2 điểm) châu Á – Đặc điểm tự nhiên 2TN* 1TL (0,5 điểm) (1,5 điểm) 20% – Đặc điểm dân cư, xã (2,0 diểm) hội Điểm 2 1,5 1,0 0,5 5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng thức cao Phân môn Địa lí – Vị trí Nhận biết địa lí, – Trình bày được đặc điểm phạm vi vị trí địa lí, hình dạng và châu Âu kích thước châu Âu. –Đặc – Xác định được trên bản đồ điểm tự các sông lớn Rhein (Rainơ), nhiên Danube (Đanuyp), Volga – Đặc (Vonga). điểm dân - Trình bày được đặc điểm cư, xã hội địa hình, khí hậu Châu Âu. 6TN* 1TL 1TL CHÂU ÂU 1 – Phương – Trình bày được đặc điểm (1,5 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm) (8tiết=3điểm) thức con các đới thiên nhiên: đới lạnh; (Câu 1-6) (Câu 10) (Câu 11) người đới ôn hòa. khai thác, – Trình bày được đặc điểm sử dụng của cơ cấu dân cư, di cư và và bảo vệ đô thị hoá ở châu Âu. thiên Vận dụng nhiên – Lựa chọn và trình bày được – Khái một vấn đề bảo vệ môi quát về trường ở châu Âu. Liên minh châu Âu Vận dụng cao
- (EU) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới. Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và – Vị trí kích thước châu Á. địa lí, – Trình bày được một trong phạm vi những đặc điểm thiên nhiên châu Á châu Á: Địa hình; khí hậu; – Đặc CHÂU Á sinh vật; nước; khoáng sản. 2TN* 1TL 2 (4 tiết=2 điểm tự (0,5 điểm) (1,5 điểm) nhiên – Trình bày được đặc điểm điểm) (Câu 7-8) (Câu 9) – Đặc dân cư, tôn giáo; sự phân bố điểm dân dân cư và các đô thị lớn. cư, xã hội Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- III. ĐỀ KIỂM TRA 1. Phân môn Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 (0,25 điểm): Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào? A. Dãy Hi-ma-lay-a. B. Dãy At-lat. C. Dãy U-ran. D. Dãy Al-det. Câu 2 (0,25 điểm): Ở Châu Âu địa hình núi già phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Phía bắc và trung tâm châu lục gồm các dãy Xcan-đi-na-vi,Uran. B. Phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng. C. Trung tâm châu lục gồm các dãy Xcan-đi-na-vi,Uran. D. Phía bắc gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng. Câu 3 (0,25 điểm): Châu Âu nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào? A. Đới khí hậu nhiệt đới. B. Đới khí hậu ôn đới. C. Đới khí hậu cận nhiệt. D. Đới khí hậu cực và cận cực Câu 4 (0,25 điểm): Thảm thực vật phía bắc đới ôn hòa ở Châu Âu chủ yếu là? A. thảo nguyên ôn đới. B. rừng lá rộng . C. rừng và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim. Câu 5 (0,25 điểm): Sông chính ở Châu Âu là? A. Sông Mê Công, Mê Nam. B. Sông Trường Giang, Hoàng Hà. C. Sông Von-ga, Đa-nuyp, Rai-nơ. D. Sông Ô-bi, I-ê-nít-xây, Lê-na. Câu 6 (0,25 điểm): Đô thị hóa ở Châu Âu có đặc điểm nào? A. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. B. Mức độ đô thị hóa thấp. C. Đô thị hóa ở nông thôn diễn ra chậm. D. Mức độ đô thị hóa cao. Câu 7 (0,25 điểm): Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu Mĩ. B. Châu Đại Dương. C. Châu Nam cực. D. Châu Âu. Câu 8 (0,25 điểm): Khu vực tập trung đông dân nhất ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày ý nghĩa đặc điểm khí hậu Châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? Câu 10 (1,0 điểm): “Trong quá trình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia châu Âu đang phải đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường không khí và môi trường nước.” Dựa vào sự hiểu biết của bản thân và thông tin ở trên em hãy trình bày một vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu? Câu 11 (0,5 điểm): Cho biết năm 2020 GDP của thế giới là 84705,4 tỉ USD, của EU là 15276 tỉ USD. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020? D. Hướng dẫn chấm A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) I. Trắc nghiệm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C D D B II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Ý nghĩa của đặc điểm địa hình Châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ 1,5đ tự nhiên: Câu 9 - Khí hậu phân hoá tạo nên sự đa dạng của các sản phẩm nông nghiệp 0,75 và các hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau. - Có nhiều thiên tai và chịu nhiều tác động của biến đổi khí hậu nên cần có các biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 0,75 Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu 1,0đ * Bảo vệ môi trường không khí: - Nguyên nhân: Do khí thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp, tiêu thụ Câu 10 năng lượng, vận tải đường bộ 0,25 - Biện pháp: + Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. Đánh thuế cac-bon, thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng cao như dầu mỏ 0,25 và khí tự nhiên, góp phần giảm phát thải khí CO2 vào khí quyển. - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hóa thạch. 0,25 - Giảm lượng xe lưu thông trong thành phố, ưu tiên giao thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. 0,25 Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020 0,5đ - Tính tỉ trọng: + Tỉ trọng GDP của thế giới là 84705,4 tỉ USD =100% 0,25 Câu 11 + Tỉ trọng GDP của EU là 15276 tỉ USD = 18% 0,25 - Vẽ biểu đồ: Biểu đồ thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020 Tổng 5,0
- A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 (0,25 điểm): Diện tích của Châu Âu là bao nhiêu km2? A. Khoảng 10 triệu km2. B. Khoảng 30,3 triệu km2 . C. Khoảng 44,4 triệu km2 . D. Khoảng 7,7 triệu km2 . Câu 2 (0,25 điểm): Ở Châu Âu địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Phía bắc và trung tâm châu lục gồm các dãy Xcan-đi-na-vi,Uran. B. Phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng. C. Trung tâm châu lục gồm các dãy Xcan-đi-na-vi,Uran. D. Phía bắc gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng. Câu 3 (0,25 điểm): Ở Châu Âu đới khí hậu ôn đới phân hóa thành kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu ôn đới hải dương, khí hậu ôn đới gió mùa. B. Khí hậu ôn đới hải dương, khí hậu nhiệt đới khô. C. Khí hậu ôn đới hải dương, khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu ôn đới hải dương, khí hậu cận nhiệt gió mùa. Câu 4 (0,25 điểm): Thảm thực vật đới lạnh ở Châu Âu chủ yếu là? A. thảo nguyên ôn đới. B. rừng lá rộng . C. rừng và cây bụi lá cứng. D. rêu, địa y và cây bụi. Câu 5 (0,25 điểm): Sông ngòi ở Châu Âu có đặc điểm? A. lượng nước ít. B. lượng nước dồi dào. C. kém phát triển. D. nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng hà núi cao. Câu 6 (0,25 điểm): Đô thị hóa ở Châu Âu không có đặc điểm nào? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa ở nông thôn diễn ra chậm. D. Mức độ đô thị hóa thấp. Câu 7 (0,25 điểm): Ở trung tâm Châu Á địa hình có đặc điểm nào? A. Địa hình núi cao, đồ sộ hiểm trở nhất thế giới. B. Địa hình đồng bằng và cao nguyên thấp, bằng phẳng. C. Địa hình thấp dần về phía biển, gồm các dãy núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển D. Địa hình núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ. Câu 8 (0,25 điểm): Châu Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào? A. Ấn độ giáo, Phật giáo, Kito giáo, Nho giáo. B. Ấn độ giáo, Phật giáo, Kito giáo, Thần đạo. C. Ấn độ giáo, Phật giáo, Kito giáo, Hồi giáo. D. Ấn độ giáo, Phật giáo, Kito giáo, Tôn giáo của các bộ tộc. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày ý nghĩa đặc điểm sông hồ Châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? Câu 10 (1,0 điểm): “Trong quá trình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia châu Âu đang phải đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường không khí và môi trường nước.” Dựa vào sự hiểu biết của bản thân và thông tin ở trên em hãy trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu?
- Câu 11 (0,5 điểm): Em hãy dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 2020. (Đơn vị: %) Nhóm tuổi 0 -14 tuổi 15 – 64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên Năm 2020 16 65 19 Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 2020? B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D B C A C II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Ý nghĩa đặc điểm sông hồ Châu Á đối với việc sử dụng và 1,5đ bảo vệ tự nhiên Câu 9 - Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp. - Tuy nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng năm, làm thiệt hại nhiều 0,75 về người và tài sản. 0,75 Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu 1,0đ * Bảo vệ môi trường nước - Nguyên nhân: Do các chất thải từ hoạt động sản xuất và sinh Câu 10 hoạt 0,25 - Biện pháp: + Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ nông nghiệp. Đảm bảo việc xử lí rác thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi thải ra môi trường. 0,25 + Kiểm soát và xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển (vận tải, du lịch, đánh bắt hải sản ) 0,25 + Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước 0,25 Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 2020 0,5đ Câu 11 0,5
- - Biểu đồ hình tròn, chia tỉ lệ chính xác, hình vẽ đẹp - Ghi đủ: Tên biểu đồ, số liệu, kí hiệu, chú giải. Tổng 5,0 * ĐỀ DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Châu Âu nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào? A. Đới khí hậu nhiệt đới. B. Đới khí hậu ôn đới. C. Đới khí hậu cận nhiệt. D. Đới khí hậu cực và cận cực Câu 2 (0,5 điểm): Thảm thực vật phía bắc đới ôn hòa ở Châu Âu chủ yếu là? A. thảo nguyên ôn đới. B. rừng lá rộng . C. rừng và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim. Câu 3 (0,5 điểm): Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu Mĩ. B. Châu Đại Dương. C. Châu Nam cực. D. Châu Âu. Câu 4 (0,5 điểm): Khu vực tập trung đông dân nhất ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 5 (1,5 điểm): Kể tên các đới khí hậu Châu Á Câu 6 (1,5 điểm): “Trong quá trình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia châu Âu đang phải đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường không khí và môi trường nước.” Dựa vào sự hiểu biết của bản thân và thông tin ở trên em hãy nêu những biện bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu ? * HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 2 3 4 Đáp án B D D B II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Các đới khí hậu Châu Á: 1,5đ
- - Đới khí hậu cực và cận cưc. 0,25. Câu 5 - Đới khí ôn hòa. 0,25 - Khí hậu cận nhiệt 0,25. - Đới khí hậu nhiệt đới. 0,25 - Đới khí hậu xích đạo. 0,25. - Đới khí hậu cận xích đạo 0,25 + Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.vào khí quyển. 0,5 - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, 0,5 Câu 6 - Giảm lượng xe lưu thông trong thành phố, ưu tiên giao thông công cộng. 0,5 TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT



